Sên trần | |
---|---|
Various species of British land slugs, including (from the top) the larger drawings: Arion ater, Kerry slug, Limax maximus and Limax flavus | |
Arion sp., from Vancouver, BC | |
Phân loại sinh học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Bao gồm | |
|
Con ốc sên còn được gọi là sên lười hoặc đơn giản là sên (tiếng Anh: slug), là động vật giống như ốc sên nhưng không có vỏ cứng. Con ốc sên thuộc lớp động vật mềm thân bụng, là một nhóm gần với ngành chân bụng.
Sên trần sinh sống trên cả đất liền và dưới biển. Đặc biệt, nhóm Acochlidium có thể sống trong nước ngọt. Khi di chuyển, chúng tiết ra chất nhớt để trườn trên bề mặt đất. Trong điều kiện khô cằn, chúng có thể hạn chế tiêu thụ nước và rơi vào tình trạng khô cạn. Phạm vi sống của chúng thường giới hạn ở những vùng ẩm. Khi trời nắng gắt, sên trần thường phải ẩn nấp để tránh nóng.
Phân loại
Trong số sáu bộ của Pulmonata, hai bộ Onchidiacea và Soleolifera đều bao gồm sên trần. Bộ thứ ba, Sigmurethra, bao gồm nhiều họ ốc sên khác nhau, bao gồm cả bán sên (là loại ốc sên vỏ nhỏ không thể thu hồi vào hoàn toàn) và sên trần. Phân loại của nhóm này hiện đang được điều chỉnh dựa trên trình tự DNA. Pulmonata có thể được xem như là một nhánh gần gũi và cơ bản của Opisthobranch, đây là nhánh chót của cây phân loại. Họ Ellobiidae cũng là một nhóm đa dạng.
- Tiểu bộ Orthurethra
- Siêu họ Achatinelloidea Gulick, 1873
- Siêu họ Cochlicopoidea Pilsbry, 1900
- Siêu họ Partuloidea Pilsbry, 1900
- Siêu họ Pupilloidea Turton, 1831
- Tiểu bộ Sigmurethra
- Siêu họ Acavoidea Pilsbry, 1895
- Siêu họ Achatinoidea Swainson, 1840
- Siêu họ Aillyoidea Baker, 1960
- Siêu họ Arionoidea J.E. Gray in Turnton, 1840
- Siêu họ Athoracophoroidea
- Họ Athoracophoridae
- Siêu họ Orthalicoidea
- Phân họ Bulimulinae
- Siêu họ Camaenoidea Pilsbry, 1895
- Siêu họ Clausilioidea Mörch, 1864
- Siêu họ Dyakioidea Gude & Woodward, 1921
- Siêu họ Gastrodontoidea Tryon, 1866
- Siêu họ Helicoidea Rafinesque, 1815
- Siêu họ Helixarionoidea Bourguignat, 1877
- Siêu họ Limacoidea Rafinesque, 1815
- Siêu họ Oleacinoidea H. & A. Adams, 1855
- Siêu họ Orthalicoidea Albers-Martens, 1860
- Siêu họ Plectopylidoidea Moellendorf, 1900
- Siêu họ Polygyroidea Pilsbry, 1894
- Siêu họ Punctoidea Morse, 1864
- Siêu họ Rhytidoidea Pilsbry, 1893
- Họ Rhytididae
- Siêu họ Sagdidoidera Pilsbry, 1895
- Siêu họ Staffordioidea Thiele, 1931
- Siêu họ Streptaxoidea J.E. Gray, 1806
- Siêu họ Strophocheiloidea Thiele, 1926
- Siêu họ Parmacelloidea
- Siêu họ Zonitoidea Mörch, 1864
- Siêu họ Quijotoidea Jesús Ortea and Juan José Bacallado, 2016
- Họ Quijotidae