Một cái cưa cầm tay với chiều dài 620 mm (24 inch) | |
Phân loại | Cắt |
---|---|
Dạng
| Cưa tay Cưa lùi Cưa cung Cưa vòng Cưa xoay chiều Cưa lưỡi vòng |
Liên quan | Lưỡi tiện đường khía |
Công cụ cắt là một thiết bị gồm lưỡi dao sắc, dây cưa, hoặc xích cưa với các răng sắc bén. Công cụ cắt dùng để xẻ các vật liệu cứng như gỗ, kim loại, đá hoặc sừng. Để thực hiện cắt, lưỡi cưa được đặt lên vật liệu và chuyển động lên xuống hoặc qua lại để thực hiện việc cắt.
Nguồn gốc từ ngữ
Từ công cụ cắt trong tiếng Việt có nguồn gốc từ từ tiếng Hán cổ 鋸 (nghĩa là cái cưa). Theo nghiên cứu của William H. Baxter và Laurent Sagart, âm Hán cổ của 鋸 là /*k(r)a-s/. Chữ Hán 鋸 trong Hán Việt đọc là cứ.
Tài liệu tham khảo
- Thuật ngữ lưỡi cưa, Hình dạng răng & Cách lắp răng
- Chọn lựa những cải tiến cho lưỡi cưa băng
- Hình dạng răng của lưỡi cưa
- Số lượng răng bạn nên có trên lưỡi cưa của mình
- Hiểu về lưỡi cưa băng
- Tên gọi của lưỡi cưa