1. Các công thức Tiếng Anh cơ bản:
a. Cách sử dụng: in order (not) to và so as (not) to + V:
In order (not) to + V
So as (not) to + V
Ở đây: V để chỉ mục đích thực hiện (hoặc không thực hiện) một hành động nào đó
VD: I wake up early in order to/ so as to go to the museum.
b. Thì tương lai đơn
- Dùng để chỉ những hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- Thể hiện sự hứa hẹn
- Dùng để diễn tả các đề nghị, yêu cầu
- Các dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next+ thời gian, in the future, in + thời gian tương lai.
- Công thức cấu trúc:
(+) S+will/shall+V....
(-) S + will/shall + not + V....
(?) Will/Shall + S + V....?
Yes, S + will/shall
No, S + will/shall + not
Viết tắt: will not = won't; shall not = shan't
c. Adjective Clauses
- Adjective + an infinitive: It + be + adj + to + V
- Adjective + that: S + be + adjective + that + S + V (conjugated as per the tense of the sentence)
d. Passive Voice
- Present Simple Tense: S + am/is/are + VpII + ... + (by O)
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + being + VpII + ... + (by O)
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + VpII + ... + (by O)
- Thì quá khứ đơn: S + was/were + VpII + ... + (by O)
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + VpII + ... + (by O)
- Thì tương lai đơn và các trợ động từ khuyết thiếu: S + will/shall/can/could/must/should/may + (not) + be + VpII + (by O)
S+ must (have to) / should / could.
Cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
B1: Phân tích các thành phần của câu chủ động: chủ ngữ, động từ, tân ngữ, các yếu tố phụ, các trạng từ và xác định thì của câu.
B2: Xác định loại câu chủ động: khẳng định, phủ định, hay câu hỏi và động từ chính là theo quy tắc hay bất quy tắc.
B3: Chuyển đổi tân ngữ trong câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động và xác định số ít hay số nhiều
B4: Thêm tobe vào câu (theo công thức bị động của các thì tương ứng)
B5: Đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau tobe, thêm các thành phần phụ còn lại và thêm by + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần thiết.
Lưu ý những chủ ngữ không cần thêm by O: people, someone, anybody, anyone, no one, nobody, everyone......
e. Câu bị động rút gọn: N+VpII+ by + be+...
Cuốn sách được viết bởi Nguyễn Nhật Ánh rất phổ biến
f. Câu hiện tại tiếp diễn được rút gọn:
N+ Ving...+be+....
Cô gái đang hát là chị tôi.
g. Câu yêu cầu hoặc làm phiền ai (Có phiền khi tôi làm gì không?)
- Would you mind/ Do you mind + Ving..?
- Would you mind if I + Ved.....?
- Do you mind + V
h. Quá khứ tiếp diễn:
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc hành động đang tiếp diễn trong quá khứ với một hành động khác xen vào hoặc hai hành động đồng thời
- S + Was/were + Ving
- Cách nhận diện: at + 9.00 yesterday/last/ago/in the past;
When + S + Ved; S + was/were + Ving
S + was/were + Ving While + S + was/were + Ving
i. Câu gián tiếp: S + said (tha) + S + V (lùi một thì)
- Trong câu gián tiếp, các chủ ngữ, tân ngữ, và đại từ sở hữu cần được thay đổi
- Cách thức chuyển đổi các trạng từ chỉ thời gian và các đại từ bất định
- Sự chuyển thì của các động từ
HTD---> QKD | QKD--->QKHT | will--->would |
HTHT----> QKHT | may---->might | can-----> could |
HTTD----> QKTD | must-->had to | ought to/should-->giữ nguyên |
k. Câu hỏi để đoán: Các câu hỏi Yes/No: S + asked + if/whether + S + V (chuyển lùi một thì)...
2. Các bài tập thực hành và đáp án
2.1. Nội dung bài tập
I. Select the letter A, B, C, or D for the word where the underlined section differs from the others.
1. A. accent | B. cattle | C. k
| D. parade |
2. A. haunt | B. hour | D. help | D. hold |
II. Choose the letter A, B, C, or D for the word with a different stress pattern compared to the others.
1. A. Chinese | B. Coffee | C. trainee | D. trustee |
2. A. jubilee | B. absentee | C. devotee | D. referee |
III. Pick the best option A, B, C, or D to complete the given sentences.
1. It is undeniable that English has become a_________ language globally.
A. national | B. international | C. cultural | D. multicultural |
2. This book________ will be returned to the library today.
A. has to return | B. has to been returned | C. has to be returned | D. has is returned |
3. Do you mind if I _______ take a photo?
A. takes | B. take | C. took | D. taken |
4. Canada consists_________ 10 provinces and 6 territories.
A.on | B. of | C. by | D. with |
5. My father purchased this house 2 years ago.
A. This house was purchased by my father 2 years ago.
B. This house was bought by my father 2 year ago.
C. This house was purchased 2 years back.
D. This house, two years ago, was acquired by my father.
6. Could you please__________ the salt?
A. pass | B. passing | C. send | D.passed |
7. Thanks to multimedia, we can access______ to the latest global news.
A. access | B. message | C. language | D. landline |
8. I am unsure how____ the game.
A. to play | B. play | C. played | D. playing |
IV. Review the passage below and respond to the subsequent questions
THANKSGIVING DAY
Thanksgiving is a national holiday observed in Canada and the United States, dedicated to expressing gratitude for the harvest and the year's blessings. In Canada, it is marked on the second Monday of October, while in the United States, it falls on the fourth Thursday of November. The inaugural Thanksgiving celebration took place in 1621. Typical dishes include turkey, sweet potatoes, fruits, and vegetables. Many enjoy pumpkin pie as a dessert following the meal. It is a period for reflecting on the blessings we have received throughout the year and for spending time with loved ones.
1. In which locations is Thanksgiving celebrated?
__________________________________________________________________________________
2. When was the first Thanksgiving celebrated?
__________________________________________________________________________________
3. Is turkey considered a traditional dish?
__________________________________________________________________________________
4. What dessert do many people enjoy at the end of the meal?
__________________
V. Identify and correct the errors
1. Have you rent a flat yet? |
A B C D |
2. I won't feed your dog again. He always tries biting me when I come near him. |
A B C D |
3. He decided putting broken glass on top of his it, wall to prevent boys from climb. |
A B C D |
4. It is essential that this matter should be keep out of the newspaper. |
A B C D |
VI. Rewrite the second sentence to match the meaning of the first one.
1. The small glass fragments will be melted at high temperatures.
The small glass fragments
2. 'I plan to go skiing next week,' Henry mentioned.
Henry mentioned__________________________________________________________________________
2.2. Answer Key
I. Select the letter A, B, C, or D for the word with the underlined part that differs from the others.
1. Answer: D
Explanation: The answer D is pronounced as /ei/, while the other answers are pronounced as /æ/
2. Answer: B
Explanation: Answer B has a silent sound, whereas the other answers are pronounced with /h/
II. Select the letter A, B, C, or D for the word with a different stress pattern from the others.
1. Answer: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm chính ở âm tiết đầu tiên, các đáp án khác có trọng âm chính ở âm tiết thứ hai.
2. Chọn đáp án A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm chính ở âm tiết đầu tiên, các đáp án khác có trọng âm chính ở âm tiết thứ ba.
III. Chọn đáp án tốt nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Đáp án | Giải thích | |
1 | B | Giải thích: international language: ngôn ngữ quốc tế, Dịch: không thể phủ nhận rằng Tiếng Anh đã và đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế. |
2 | C | Câu bị động với have to V=> have to be PII, Dịch: Quyển sách này phải được trả lại thư viện trong hôm nay. |
3 | C | Would you mind if I +Ved? , Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi chụp một bức ảnh. |
4 | B | Giải thích: Cụm từ "be make up of": được tạo thành từ...; Dịch: Canada được tạo thành từ 10 tỉnh thành và 6 cùng tự trị. |
5 | A | Câu bị động thời quá khứ đơn; Dịch: Ngôi nhà này được mua 2 năm trước bởi ba tôi. |
6 | A | Could you+V?; Dịch: Bạn có t hể chuyển lọ muối cho tôi được không? |
7 | A | Giải thích: cụm từ "have access to": có thể kết nối với; Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể kết nối với thông tin mới nhất trên thế giới. |
8 | A | Know how to V: biết cách làm gì; Dịch: Tôi không biết cách chơi trò này |
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi theo sau
1. This occasion is observed in both Canada and the United States.
2. The initial Thanksgiving celebration took place in 1621.
3. Indeed, it is.
4. Pumpkin pie is a popular dessert choice for many people after the meal.
V. Correct the errors.
1. B=> leased
2. C=> to nibble
3. B=> to place
4. C=> retained
VII. Rephrase the second sentence to convey a meaning similar to the first one
1. The tiny shards of glass will liquefy at high temperatures.
2. Henry mentioned his desire to go skiing the next week.