1. Consider là gì?
Account là gì trong tiếng Anh?
Trước khi bắt đầu trả lời câu hỏi consider là gì trong tiếng Anh, bạn phải biết được nghĩa của từ account. Đây là một từ có khá nhiều nghĩa khác nhau. Account vừa là động từ lại vừa là danh từ.
Với ý nghĩa danh từ, account có những lớp nghĩa sau đây:
- Sự thanh toán, chi trả các chi phí hay nợ nần.
E.g: You need to provide an account before the 5th of this month. (Bạn cần cung cấp một bản tường trình trước ngày 5 tháng này.)
- Sổ sách, kế toán, nghĩa này thường được dùng trong lĩnh vực tài chính.
E.g: To excel as an accountant, you must learn to manage accounts proficiently. (Để thành công như một kế toán viên, bạn phải học cách quản lý sổ sách kế toán một cách thành thạo.)
- Bản kê khai, sao kê, bản ghi các khoản nợ,…
E.g: An inventory of goods: bản kê khai hàng hóa.
- Tài khoản
E.g: Bank account: tài khoản ngân hàng
- Lý do, nguyên nhân, giải thích của một sự việc, hiện tượng.
E.g: Explain to sb about sth (giải thích cho ai về điều gì.)
- Account of something: báo cáo, tường thuật về điều gì
Với nghĩa động từ, account có những nghĩa sau đây:
- Coi là, cho rằng, cho là,…
E.g: Peter was considered innocent by the court of law. (Peter được xem là vô tội bởi tòa án.)
- Account for sth: là lý do của cái gì, giải thích cho cái gì
E.g: Her lack of effort explains her failure. (Sự thiếu cố gắng là lý do của thất bại của cô ấy.)
- Account to someone for something: ghi chép cái gì cho ai.
E.g: The secretary reported this month’s profits to her manager. (Thư ký báo cáo doanh thu tháng này cho quản lý của cô ấy.)
- Account for someone/ something: giết ai, phá cái gì
E.g: He was accused of being responsible for the cow's death. (Anh ấy bị buộc tội có liên quan đến cái chết của con bò.)
What does take into account mean?
When paired with the verb take, take into account no longer carries the meanings of account above. The meaning of take into account is completely different.
Đây là một cụm collocation phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Take into account có ý nghĩa là lưu ý đến, cân nhắc, chú ý, quan tâm đến điều gì. Người ta thường sử dụng take into account để chỉ việc phải suy xét về vấn đề rất quan trọng.
E.g: The CEO should consider the partner's business before deciding whether to cooperate with their company or not. (Giám đốc điều hành nên xem xét về kinh doanh của đối tác trước khi quyết định hợp tác với công ty họ.)
2. Cấu trúc take into account và cách sử dụng chi tiết
Ta có cấu trúc của Take into account như sau:
S + take + something + into account +…
Trong đó, take là động từ được chia theo thì và chủ ngữ, something là sự việc, đối tượng cần lưu ý trong trường hợp này.
E.g: You should consider your finances before making a purchase. (Bạn nên xem xét tình hình tài chính trước khi mua sắm.)
3. Những từ và cụm từ tương đồng và ngược nghĩa với Take into account
Những cụm từ và thành ngữ thay thế cho Take into account có thể là như sau:
- Take into consideration: suy nghĩ cẩn thận trước khi đưa ra quyết định
E.g: Considering everything, the event was a great success.
- Think about: suy nghĩ về điều gì
- Bear/ Keep in mind: Ghi nhớ, suy nghĩ về cái gì
- Consider: cân nhắc
- Disregard: xem thường, xem nhẹ
- Repress: xem nhẹ
- Misunderstood: hiểu nhầm, không hiểu
4. Các cụm từ và thành ngữ liên quan đến account
Thành ngữ | Nghĩa |
According to all accounts/by all accounts | Dựa trên những thông tin, theo ý kiến chung, theo sự đánh giá chung |
By one’s account | Theo ai nói, dựa vào ý kiến ai |
Bring/ call to account | Có trách nhiệm giải trình; yêu cầu giải thích về điều gì đó |
Charge sth to an account | Tính phí vào tài khoản của ai |
Cook the accounts | Gian lận sổ sách (Kế toán) |
Hold (sb) to account | Bắt người nào đó phải chịu trách nhiệm về điều gì và giải thích những quyết định hay hành động của họ |
Leave out of account | Không xem xét, quên đi |
Of no account/ of little account | Không quan trọng, không giá trị |
On no account | Không vì lý do gì, không được phép làm ở bất kỳ trường hợp nào |
On one’s own account | Bởi chính mình, cho chính mình |
On someone’s account | Vì lợi ích của người nào đó, vì người nào đó |
Pad the account | Gian lận, báo cáo lợi nhuận sai lệch nhằm che giấu những khoảng lỗ |
Take something into account | Cân nhắc, xem xét, tính đến, để ý đến |
Turn something into account | Dùng cái gì nhằm tạo ra kết quả tốt; lợi dụng cái gì đó |
5. Các giới từ kết hợp với account trong tiếng Anh
Account và giới từ | Nghĩa |
Account for | Giải thích, nguyên nhân.Chiếm (tỷ lệ), để tạo thành tổng số của một cái gì đó |
Account to (so) for dth | Trả lời, giải trình, giải thích, đưa ra lý do cho điều gì đó |
By/from all accounts | Theo những gì mọi người nói, theo thông tin đã thu thập được |
Give an account of (sth) | Thuật lại, kể lại chuyện gì |
Give a good account of oneself | Tạo ấn tượng thuận lợi, thắng lợi, đạt kết quả tốt |
Keep account of | Ghi chép, lưu trữ; theo dõi chặt chẽ |
On account | Trả từng phần số tiền còn nợ; những giao dịch được thực hiện bằng tín dụng |
On account of | Đưa ra lý do, nguyên nhân, giải thích cho điều gì đó |
Take account of | Suy nghĩ, cân nhắc, chú ý đến |
Account with (the bank) | Mở tài khoản |
Settle accounts with | Trả nợ;dàn xếp, kết thúc một cuộc tranh cãi, bất đồng,… |
Take no account of | Không tính đến, không kể đến |