Constance Wu | |||
---|---|---|---|
Constance Wu tại Liên hoan phim quốc tế Toronto 2019 | |||
Sinh | Ngô Điềm Mẫn 22 tháng 3, 1982 (42 tuổi) Richmond, Virginia, Mỹ | ||
Trường lớp | Đại học New York tại Purchase (BFA) | ||
Nghề nghiệp | Diễn viên | ||
Năm hoạt động | 2006–nay | ||
Chiều cao | 1,63 m (5 ft 4 in) | ||
Tên tiếng Trung | |||
Phồn thể | 吳恬敏 | ||
Giản thể | 吴恬敏 | ||
|
Ngô Điềm Mẫn (tên Trung Quốc: 吳恬敏, pinyin: Wú Tiánmǐn, sinh ngày 22 tháng 3 năm 1982), thường được gọi là Constance Wu, là một nữ diễn viên gốc Đài Loan sống tại Mỹ. Cô từng được Time chọn vào danh sách 100 người ảnh hưởng nhất thế giới năm 2017, sở hữu nhiều giải thưởng lớn, bao gồm đề cử Quả cầu vàng, bốn giải Critics' Choice Awards, một giải của Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh và hai giải TCA.
Nhờ vai Jessica Huang trong series truyền hình Fresh Off The Boat (2015–2020) của ABC, cô đã thu hút sự chú ý của giới chuyên môn và nhận bốn đề cử giải Critics' Choice Awards cho nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim truyền hình. Sau thành công này, cô tiếp tục đóng vai Rachel Chu trong Con nhà siêu giàu châu Á (2018), vai diễn đã mang lại cho cô đề cử giải Quả cầu vàng cho nữ diễn viên phim ca nhạc hoặc hài xuất sắc nhất và giải SAG cho dàn diễn viên điện ảnh xuất sắc nhất. Cô trở thành nữ diễn viên gốc Á đầu tiên trong hơn 40 năm và là nữ diễn viên thứ tư được đề cử cho các giải thưởng này.
Tuổi thơ
Constance Wu sinh ra tại Richmond, Virginia, là con thứ ba trong một gia đình bốn chị em. Cha mẹ cô di cư từ Đài Loan sang Mỹ, cha cô, Fang-Sheng Wu, là nhà sinh vật học và di truyền học tại Đại học Virginia Commonwealth, còn mẹ cô là lập trình viên máy tính. Wu từng chia sẻ rằng ông bà nội cô rất nghèo, không được học hành nên không biết đọc biết viết.
Danh sách các bộ phim
Ngành điện ảnh
Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2006 | Stephanie Daley | Jenn | |
2006 | The Architect | Michelle | |
2007 | Year of the Fish | Lucy | |
2011 | Sound of My Voice | Christine | |
2012 | Watching TV with the Red Chinese | Kimi Hu | |
2013 | Best Friends Forever | Melanie | |
2013 | Ties | Shannon O | Phim ngắn |
2013 | Taylor Manifest | Val | |
2013 | Deadly Revenge | Kym | |
2014 | Electric Slide | Mika Oh | |
2013 | My Mother Is Not a Fish | Director and writer | |
2015 | Parallels | Polly | |
2015 | Low Budget Ethnic Movie | Sara | |
2017 | Nine Minutes | Lilian | Phim ngắn |
2017 | The Feels | Andi | |
2017 | All the Creatures Were Stirring | Gabby | |
2017 | The Lego Ninjago Movie | Thị trưởng của Ninjago | Lồng tiếng |
2018 | Crazy Rich Asians | Rachel Chu | |
2018 | Next Gen | Molly | Lồng tiếng |
2019 | Hustlers | Destiny | |
2020 | I Was a Simple Man | Grace | Hậu kỳ |
2021 | Wish Dragon | Lồng tiếng | |
2022 | Lyle, chú cá sấu biết hát | Bà Primm |
Liên kết bên ngoài
- Constance Wu trên Twitter
- Constance Wu trên IMDb
- Constance Wu trên Instagram
Tiêu đề chuẩn |
|
---|