Tập tin:Trophée des Championsnew.png | |
Thành lập | 1995; 29 năm trước |
---|---|
Khu vực | Pháp |
Số đội | 2 |
Đội vô địch hiện tại | Paris Saint-Germain (lần thứ 12) |
Câu lạc bộ thành công nhất | Paris Saint-Germain (12 lần) |
Truyền hình | Téléfoot |
Siêu cúp bóng đá Pháp 2023 |
Cúp Siêu Đẳng Pháp (tiếng Pháp: Trophée des Champions) là trận đấu bóng đá tranh tài giữa đội vô địch Ligue 1 và đội giành Cúp bóng đá Pháp (Coupe de France).
Quá trình hình thành
Từ năm 1955 đến 1973, Liên đoàn bóng đá Pháp (FFF) đã tổ chức trận đấu này dưới tên gọi Challenge des champions. Sự kiện này đã được khôi phục vào năm 1985 nhưng bị ngừng sau 2 mùa giải vì thiếu sự quan tâm từ khán giả.
Vào năm 1995, FFF đã chính thức tái tổ chức trận đấu dưới tên gọi hiện tại (Trophée des Champions), và trận đầu tiên diễn ra giữa Paris Saint-Germain và Nantes vào tháng 1 năm 1996 tại Stade Francis-Le Blé ở Brest, Pháp. Mùa giải tiếp theo, trận đấu không được tổ chức do Auxerre đã giành cú đúp. Năm 2008, trận đấu cũng suýt bị hủy vì Lyon giành được cúp đúp, nhưng LFP quyết định cho phép Bordeaux, đội á quân Ligue 1 mùa 2007–08, thi đấu với Lyon. Bordeaux đã thắng 5–4 trên loạt luân lưu sau khi hòa 0–0 trong thời gian chính thức.
Vào ngày 12 tháng 5 năm 2009, Liên đoàn bóng đá Pháp thông báo rằng Trophée des Champions 2009 sẽ lần đầu tiên được tổ chức bên ngoài nước Pháp, tại sân vận động Olympic ở Montreal, Quebec, Canada.
Đến nay, trận đấu đã được tổ chức tại Tunisia, Maroc, Hoa Kỳ, Gabon, Trung Quốc và Israel.
Thông tin kết quả các trận đấu
Năm | Chung kết | Sân vận động | ||
---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | ||
Nhà vô địch của Pháp vs Nhà vô địch Coupe de France (1949, không chính thức) | ||||
1949 | Reims | 4–3 | Racing Paris | Sân vận động Olympic Yves-du-Manoir, Colombes |
Challenge des champions (1955–73, 1985–86) | ||||
1955 | Stade de Reims | 7–1 | Lille | |
1956 | Sedan | 1–0 | OGC Nice | |
1957 | AS Saint-Étienne | 2–1 | Toulouse | |
1958 | Reims | 2–1 | Nîmes | |
1959 | Le Havre | 2–0 | OGC Nice | |
1960 | Reims | 6–2 | AS Monaco | |
1961 | AS Monaco | 1–1 | Sedan | |
1962 | Saint-Étienne | 3–2 | Reims | |
1965 | FC Nantes | 4–2 | Rennes | |
1966 | Reims | 2–0 | FC Nantes | |
1967 | Saint-Étienne | 3–0 | Lyon | |
1968 | Saint-Étienne | 5–3 | Bordeaux | |
1969 | Saint-Étienne | 3–2 | Marseille | |
1970 | OGC Nice | 2–0 | Saint-Étienne | |
1971 | Marseille
Rennes |
2–2 | Không có
(2 đội chia sẻ danh hiệu) |
|
1973 | Lyon | 2–1 | FC Nantes | |
1985 | AS Monaco | 1–1
5–4 (11m) |
Bordeaux | |
1986 | Bordeaux | 1–0 | Paris Saint-Germain | |
Siêu cúp bóng đá Pháp (1995 - nay) | ||||
1995 | Paris Saint-Germain | 1–0 | FC Nantes | Stade Francis-Le Blé, Brest |
1996 | Trận đấu không được diễn ra do Auxerre giành được cú đúp. | |||
1997 | AS Monaco | 5–2 | Nice | Stade de la Méditerranée, Béziers |
1998 | Paris Saint-Germain | 1–0 | Lens | Stade de la Vallée du Cher, Tours |
1999 | FC Nantes | 1–0 | Bordeaux | Stade de la Licorne, Amiens |
2000 | AS Monaco | 0-0
6-5 (11m) |
FC Nantes | Stade Bonal, Montbéliard |
2001 | FC Nantes | 4–1 | Strasbourg | Sân vận động Meinau, Strasbourg |
2002 | Olympique Lyonnais | 5–1 | FC Lorient | Stade Pierre-de-Coubertin, Cannes |
2003 | Olympique Lyonnais | 2–1 | Auxerre | Sân vận động Gerland, Lyon, Pháp |
2004 | Olympique Lyonnais | 1–1
7–6 (11m) |
Paris Saint-Germain | Stade Pierre-de-Coubertin, Cannes |
2005 | Olympique Lyonnais | 4–1 | Auxerre | Stade de l'Abbé-Deschamps, Auxerre |
2006 | Olympique Lyonnais | 1–1
5–4 (11m) |
Paris Saint-Germain | Sân vận động Gerland, Lyon, Pháp |
2007 | Olympique Lyonnais | 2–1 | Sochaux-Montbéliard | |
2008 | Bordeaux | 0–0
5–4 (11m) |
Olympique Lyonnais | Stade Chaban-Delmas, Bordeaux |
2009 | Bordeaux | 2–0 | En Avant de Guingamp | Stade Olympique, Montreal, Canada |
2010 | Marseille | 0–0
5–4 (11m) |
Paris Saint-Germain | Stade Olympique de Radès, Tunis, Tunisia |
2011 | Marseille | 5-4 | Lille | Stade de Tanger, Tanger, Morocco |
2012 | Olympique Lyonnais | 2–2
4–2(11m) |
Montpellier HSC | Red Bull Arena, Harrison, USA |
2013 | Paris Saint-Germain | 2–1 | Bordeaux | Sân vận động Angondjé, Libreville, Gabon |
2014 | Paris Saint-Germain | 2–0 | En Avant de Guingamp | Sân vận động Công nhân, Bắc Kinh, Trung Quốc |
2015 | Paris Saint-Germain | 2–0 | Olympique Lyonnais | Sân vận động Saputo, Montreal, Canada |
2016 | Paris Saint-Germain | 4–1 | Olympique Lyonnais | Sân vận động Wörthersee, Klagenfurt, Áo |
2017 | Paris Saint-Germain | 2–1 | AS Monaco | Sân vận động Stade de Tanger, Tanger, Ma-rốc |
2018 | Paris Saint-Germain | 4–0 | AS Monaco | Trung tâm thể thao Đại học Thẩm Quyến, Thẩm Quyến, Trung Quốc |
2019 | Paris Saint-Germain | 2–1 | Rennes | |
2020 | Paris Saint-Germain | 2–1 | Marseille | Sân vận động Bollaert-Delelis, Lens, Pháp |
2021 | Lille | 1–0 | Paris Saint-Germain | Sân vận động Bloomfield, Tel Aviv, Israel |
2022 | Paris Saint-Germain | 4–0 | FC Nantes | |
2023 | Paris Saint-Germain | 2–0 | Toulouse | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris, Pháp |
Thống kê chi tiết
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch | Năm á quân |
---|---|---|---|---|
Paris Saint-Germain | 12 | 5 | 1995, 1998, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 | 1986, 2004, 2006, 2010, 2021 |
Lyon | 8 | 4 | 1973, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2012 | 1967, 2008, 2015, 2016 |
Reims | 5 | 1 | 1949, 1955, 1958, 1960, 1966 | 1962 |
Saint-Étienne | 5 | 1 | 1957, 1962, 1967, 1968, 1969 | 1970 |
Monaco | 4 | 3 | 1961, 1985, 1997, 2000 | 1960, 2017, 2018 |
Nantes | 3 | 5 | 1965, 1999, 2001 | 1966, 1973, 1995, 2000, 2022 |
Bordeaux | 3 | 4 | 1986, 2008, 2009 | 1968, 1985, 1999, 2013 |
Marseille | 3 | 3 | 1971, 2010, 2011 | 1969, 1972, 2020 |
Nice | 1 | 3 | 1970 | 1956, 1959, 1997 |
Rennes | 1 | 2 | 1971 | 1965, 2019 |
Lille | 1 | 2 | 2021 | 1955, 2011 |
Sedan | 1 | 1 | 1956 | 1961 |
Le Havre | 1 | 0 | 1959 | – |
Bastia | 1 | 0 | 1972 | – |
Auxerre | 0 | 2 | – | 2003, 2005 |
Guingamp | 0 | 2 | – | 2009, 2014 |
Toulouse | 0 | 2 | – | 1957, 2023 |
Nîmes | 0 | 1 | – | 1958 |
Lens | 0 | 1 | – | 1998 |
Strasbourg | 0 | 1 | – | 2001 |
Lorient | 0 | 1 | – | 2002 |
Sochaux | 0 | 1 | – | 2007 |
Montpellier | 0 | 1 | – | 2012 |
Liên kết tham khảo
- Website chính thức của giải đấu (tiếng Pháp)
Bóng đá Pháp | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||
Đội tuyển quốc gia |
| ||||||||||
Các giải đấu |
| ||||||||||
Giải đấu cúp |
| ||||||||||
Các học viện |
| ||||||||||
Tổ chức |
| ||||||||||
Khác |
| ||||||||||
|