Nếu bạn thường xem phim cổ trang Hoa ngữ, bạn sẽ quen với câu “Cứu tôi với!”. Vậy cứu tôi bằng tiếng Trung là gì? Hãy cùng Mytour khám phá chi tiết trong bài viết này nhé!
I. Ý nghĩa của câu cứu tôi bằng tiếng Trung là gì?
Cứu tôi với tiếng Trung là 救命啊, phiên âm jiùmìng a. Bạn có thể diễn đạt cụm từ này là cứu mạng với. Trong đó:
- 救 /jiù/: Cứu, cứu giúp, giúp đỡ.
- 命 /mìng/: Sinh mệnh, tính mệnh, mạng, số mệnh, vận mệnh.
Bên cạnh đó, còn một cách khác để thể hiện ước muốn được giúp đỡ, cứu giúp là 救我, phiên âm “jiù wǒ”.
II. Từ vựng thông dụng trong những lời cầu khẩn tiếng Trung
Để có thể hoàn chỉnh các cách diễn đạt cầu cứu bằng tiếng Trung cũng như yêu cầu sự giúp đỡ của mọi người, bạn cần bổ sung thêm một số từ vựng tiếng Hán quan trọng như sau:
STT | Từ vựng chủ đề cứu tôi với tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 火急 | huǒjí | Khẩn cấp, hỏa tốc |
2 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
3 | 帮 | bāng | Giúp, giúp đỡ |
4 | 抢劫 | qiǎngjié | Cướp, ăn cướp |
5 | 贼 | zéi | Kẻ trộm, ăn cắp |
6 | 失火 | shīhuǒ | Cháy |
7 | 偷 | tōu | Ăn trộm, ăn cắp |
8 | 扒手 | páshǒu | Tên móc túi, tên ăn cắp |
9 | 迷路 | mílù | Lạc đường |
10 | 地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |
11 | 心脏 | xīnzàng | Tim, trái tim |
12 | 赶紧 | gǎnjǐn | Khẩn trương, vội vàng |
13 | 救护 | jiùhù | Cứu hộ, cấp cứu |
III. Cách nói cầu khẩn, cứu giúp bằng tiếng Trung thông dụng
Dưới đây là một số phương pháp cầu khẩn nhờ giúp đỡ, nói cứu giúp bằng tiếng Trung. Hãy tham khảo và cập nhật thêm kiến thức cần thiết để giao tiếp bằng tiếng Trung hiệu quả nhé!
STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 求助! | Qiúzhù! | Xin giúp đỡ, xin viện trợ! |
2 | 求救! | Qiújiù! | Cầu cứu! |
3 | 救命啊! | Jiùmìng a! | Cứu tôi với/ cứu mạng với! |
4 | 十万火急! | Shíwànhuǒjí! | Vô cùng khẩn cấp! |
5 | 快叫大夫! | Kuài jiào dàifu! | Mau gọi bác sĩ! |
6 | 快叫警察! | Kuài jiào jǐngchá! | Mau gọi cảnh sát! |
7 | 怎么了? | Zěnme le? | Làm sao thế? |
8 | 来人啊! | Lái rén a! | Người đâu! |
9 | 帮帮我! | Bāng bang wǒ! | Giúp tôi với! |
10 | 这里有房子着火了。 | Zhè li yǒu fángzi zháohuǒle. | Ở đây có nhà bị cháy. |
11 | 我家被抢劫了。 | Wǒjiā bèi qiǎngjiéle. | Nhà tôi bị trộm. |
12 | 这里有人正在抢劫。 | Zhè li yǒurén zhèngzài qiǎngjié. | Ở đây có trộm. |
13 | 我家里有贼。 | Wǒ jiā li yǒu zéi. | Trong nhà tôi có trộm! |
14 | 发生什事了? | Fāshēng shén shì le? | Xảy ra việc gì vậy? |
15 | 出了什么事了? | Chūle shénme shì le? | Xảy ra việc gì? |
16 | 失火啦! | Shīhuǒ la! | Cháy rồi! |
17 | 快拨119。 | Kuài bō 119. | Mau gọi 119. |
18 | 我的车被偷了。 | Wǒ de chē bèi tōule. | Xe của tôi bị ăn trộm rồi. |
19 | 我找不到我的钱包! | Wǒ zhǎo bù dào wǒ de qiánbāo! | Tôi không thấy ví của tôi đâu. |
20 | 天啊, 遭到扒手了。 | Tiān a, zāo dào páshǒule. | Trời ơi, gặp phải tên móc túi rồi. |
21 | 请帮我一下! | Qǐng bāng wǒ yíxià! | Xin giúp tôi một chút. |
22 | 可以帮我吗?我迷路了。 | Kěyǐ bāng wǒ ma? Wǒ mílù le. | Xin giúp đỡ tôi được không? Tôi lạc đường rồi. |
23 | 你有要去的地方的地址吗? | Nǐ yǒu yào qù de dìfang de dìzhǐ ma? | Bạn có địa chỉ của nơi cần tới không? |
24 | 你能帮我一下吗? | Nǐ néng bāng wǒ yíxià ma? | Bạn có thể giúp tôi một chút được không? |
25 | 麻烦你送我回家。 | Máfan nǐ sòng wǒ huí jiā。 | Làm phiền bạn đưa tôi về nhà với. |
26 | 我被玻璃划伤了,流血不止。 | Wǒ bèi bōli huá shāngle, liúxiě bùzhǐ. | Tôi bị mảnh vỡ thủy tinh cứa thương, máu chảy không ngừng. |
27 | 救命啊,我摔了一跤。起不来了! | Jiùmìng a, wǒ shuāile yī jiāo. Qǐ bù láile! | Cứu với, tôi bị ngã, không đứng dậy được! |
Do đó, với những chia sẻ trên từ Mytour, bạn đã biết cách nói 'cứu tôi' trong tiếng Trung Quốc chưa? Hy vọng rằng, thông qua bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả hơn.