1. Cấu Trúc CV gồm những gì?
CV tiếng Trung – 个人简历表 / Gèrén jiǎnlì biǎo / là tài liệu tóm tắt thông tin của người xin việc bằng tiếng Trung. Thông qua CV này, nhà tuyển dụng sẽ có cái nhìn toàn diện về ứng viên và từ đó đưa ra quyết định chọn lựa phù hợp nhất.
1.1 Thông tin cá nhân 个人信息 / Gèrén xìnxī /
Thông tin cá nhân là điều cơ bản cần cung cấp để nhà tuyển dụng hiểu bạn là ai. Vì phong cách nói và viết khác nhau, vì thế khi viết CV, bạn cần chú ý đến lối viết. Các mục bao gồm:
Họ và tên / Xìngmíng /
Giới tính / Xìngbié /
Dân tộc / Mínzú /
政治面貌 / Zhèngzhì miànmào / Tư tưởng chính trị (Ví dụ: 中共党员, 中共预备党员, 共青团员, 民革会员, 民盟盟员, 民建会员, 民进会员, 农工党党员, 致公党党员, 九三学社社员, 台盟盟员, 无党派人士, 群众).
Ngày sinh
/ Chūshēng rìqí / Ngày tháng năm sinh. Trong phần này nên điền theo định dạng của người Trung.
Ví dụ:
Ngày 28 tháng 10 năm 1991
1991年10月28日
/ 1991 Nián 10 yuè 28 rì / -> Đúng
28/10/1991 -> Sai
Quê quán / Jíguàn / Quốc tịch.
Địa chỉ hiện tại / Běnrén zhùzhǐ / Chỗ ở bản thân, chỗ ở hiện nay (Có thể sẽ trùng với 家庭住址 ở trên, tùy trường hợp).
Số điện thoại liên hệ / Liánxì diànhuà / Số điện thoại. Nên để số điện thoại thường xuyên liên lạc, để nhà tuyển dụng có thể liên lạc với bạn bất cứ lúc nào.
Số chứng minh nhân dân / Shēnfèn zhèng hào /
Tình trạng hôn nhân / Hūn fǒu / (Ví dụ: 未婚: Độc thân).
Mục tiêu nghề nghiệp / Zhíyè mùbiāo /
Ở phần này, bạn cần thể hiện sự quan tâm của mình tới vị trí ứng tuyển. Đồng thời, bạn cũng nên chia sẻ ý chí tiến thủ, hướng nghiệp lâu dài và lòng trung thành với công ty. Hãy giải thích rõ ràng và ngắn gọn lý do tại sao bạn muốn apply vào vị trí này cùng với mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai của bạn.
Ví dụ:
Có khả năng làm việc và học tập trong môi trường chuyên nghiệp và năng động.
/ Nénggòu zài zhuānyè, huópō huánjìng gōngzuò jí xuéxí. /
Có cơ hội áp dụng kinh nghiệm và kiến thức đã tích lũy để phát triển trong công việc.
/ Yǒu cǎiyòng suǒ jīlěi de jīngyàn jí zhīshì de jīhuì lái fāzhǎn gōngzuò. /
1.3 Trình độ học vấn 教育背景 / Jiàoyù bèijǐng /
Tốt nghiệp từ trường đại học.
Chuyên ngành học tập.
Học lực của bạn.
Thời gian tốt nghiệp.
Chứng chỉ và bằng cấp chuyên ngành.
Các chứng chỉ khác có được.
/ Bìyè yuàn xiào / Suǒ xué zhuānyè / Xuélì / Bìyè shíjiān / Zhuānyè jìshù zīgé zhèngshū / Qítā zīgé zhèngshū /
Lưu ý: Nếu có nhiều hơn một thông tin về học tập, hãy sắp xếp theo thứ tự từ thông tin mới nhất đến cũ nhất.
Ví dụ: Tháng 06/2015: Tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, chuyên ngành tiếng Anh.
/ 2015 Nián 06 yuè: Zài xiàn gǎng wàiyǔ dàxué bìyè, zhuānmén shì yīngyǔ /
1.4 Kinh nghiệm làm việc 经验 / Jīngyàn /, 工作时间 / Gōngzuò shíjiān /
Trình bày những kinh nghiệm cụ thể trong quá khứ, bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc chi tiết. Đây là một trong những yếu tố quan trọng để nhà tuyển dụng có thể đánh giá và sắp xếp công việc phù hợp nhất cho bạn.
Ví dụ:
2015年07月 – 2017年05月: Làm quản lý tại ABC, nhiệm vụ chủ yếu là điều phối các cuộc hẹn của Tổng giám đốc và các lãnh đạo từ các ngân hàng thương mại khác, cũng như phụ trách phiên dịch tài liệu.
/ 2015 Nián 07 yuè – 2017 nián 05 yuè: Zài ABC zuò guǎnlǐ, zhǔyào rènwù shì ānpái zǒng jīnglǐ, gèwèi lǐngdǎo gēn qítā màoyì yínháng de yuēhuì, yǐjí fùzé fānyì cáiliào /
(Tháng 07/2015 – 05/2017): Làm quản lý tại ABC, nhiệm vụ chính là sắp xếp các cuộc gặp của tổng giám đốc và lãnh đạo của các ngân hàng giao dịch khác, ngoài ra còn làm phiên dịch tài liệu.)
Lưu ý: Không phải nhà tuyển dụng nào cũng ưa thích ứng viên có 'số lần thay đổi việc làm' cao. Vì thế, nếu bạn có nhiều kinh nghiệm làm việc, hãy suy nghĩ và chỉ đưa ra vài vị trí mà bạn cho là thực sự quan trọng trong sự nghiệp của bạn vào CV, đồng thời nêu rõ những thành tựu đạt được từ các công việc này để không khiến nhà tuyển dụng có cảm giác thiếu uy tín.
1.5 Kỹ năng 技能 / Jìnéng /
1.6 Tóm tắt từ quá khứ đến nay: 履历情况 / Lǚlì qíngkuàng /
有何独特技能
/ Yǒu hé dútè jìnéng / Kỹ năng đặc biệt của bạn.
有何爱好
/ Yǒu hé àihào / Sở thích của bạn.
独特技能与爱好
/ Dútè jìnéng yǔ àihào / Chi tiết về sở thích của bạn.
1.7 Tự đánh giá bản thân 个人自评 / Gèrén zìpíng /
1.8 Các thông tin bổ sung khác 其他补充内容 / Qítā bǔchōng nèiróng /
1.9 Người điền đơn 申请人 / Shēnqǐng rén /
2. Những điều không nên ghi vào hồ sơ
Dù là bất cứ ngôn ngữ nào, khi viết CV cũng không nên ghi vào một trong các phần dưới đây.
3. Từ vựng cơ bản khi soạn thảo CV
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
上进心强 | / Shàngjìn xīn qiáng / | Có lòng cầu tiến |
申请人签名 | / Shēnqǐng rén qiānmíng / | Chữ ký người xin việc |
现时职业 | / Xiànshí zhíyè / |
|
以往就业详情 | / Yǐwǎng jiùyè xiángqíng / | Công việc trước đây |
希望待遇 | / Xīwàng dàiyù / | Đãi ngộ kỳ vọng |
现实地址 | / Xiànshí dìzhǐ / | Địa chỉ hiện nay |
现时月薪 | / Xiànshí yuèxīn / | Lương tháng hiện tại |
离职理由 | / Lízhí lǐyóu / | Lý do rời bỏ |
工作描述 | / Gōngzuò miáoshù / | Mô tả công việc |
出生日期 | / Chūshēng rìqí / | Ngày sinh |
申请人 | / Shēnqǐng rén / | Người ứng tuyển |
出生地点 | / Chūshēng dìdiǎn / | Nơi sinh |
身份证号码 | / Shēnfèn zhèng hàomǎ / | Số chứng minh thư nhân dân |
联络号码 | / Liánluò hàomǎ / | Số liên lạc |
个人专长 | / Gèrén zhuāncháng / | Sở trường cá nhân |
履历表 | / Lǚlì biǎo / | Sơ yếu lý lịch |
商号名称 | / Shānghào míngchēng / | Tên công ty |
中文姓名 | / Zhōngwén xìngmíng / | Tên tiếng Trung |
越文姓名 | / Yuè wén xìngmíng / | Tên tiếng Việt |
学校名称 | / Xuéxiào míngchēng / | Tên trường |
任职时间 | / Rènzhí shíjiān / | Thời gian đảm nhận |
服务时间 | / Fúwù shíjiān / | Thời gian phục vụ |
性格开朗乐观 | / Xìnggé kāilǎng lèguān / | Tính cách cởi mở lạc quan |
婚姻情况 | / Hūnyīn qíngkuàng / | Tình trạng hôn nhân |
学力 | / Xuélì / | Trình độ học vấn |
所任职位 | / Suǒ rènzhí wèi / | Vị trí đã đảm nhận |
申请职位 | / Shēnqǐng zhíwèi / | Vị trí ứng tuyển |
4. Đơn xin việc bằng tiếng Hoa
目前,我刚刚毕业并寻求贵公司(企业)的录用和安置工作,我可以保证履行贵公司(企业)交给我的任务,并在规定的时间内完成工作,严格遵守政府当前的政策和公司(企业)内部的规章制度。我的薪资要求是每月1200万。
5. Tải xuống mẫu CV bằng tiếng Trung
Mẫu biểu cần có:
Mẫu CV: