Hyundai Santa Fe 2020 ra mắt tại Việt Nam với 6 phiên bản, giá từ 995-1.245 triệu đồng. Khám phá tính năng của từng phiên bản!
Tháng 01/1029, Hyundai Santa Fe 2020 chính thức trình làng tại thị trường Việt Nam sau thời gian chờ đợi. Mẫu SUV của thương hiệu Hàn Quốc vẫn được Hyundai Thành Công (HTC) lắp ráp trong nước như thế hệ trước.

Xe Santa Fe 2020 có tới 6 phiên bản độc đáo tại Việt Nam
Hyundai Santa Fe 2020 được giới thiệu với 6 phiên bản, giá từ 995 triệu đồng-1,245 triệu đồng, rẻ hơn thế hệ trước và có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Tuy nhiên, số lượng xe cung ứng không đáp ứng nhu cầu, khiến khách hàng phải chi thêm 200 triệu đồng để mua phụ kiện từ đại lý.

Hyundai Santa Fe 2019 vẫn là đối thủ đáng gờm trong phân khúc
Trong dòng SUV 7 chỗ, Hyundai Santa Fe 2020 tiếp tục là đối thủ mạnh mẽ đối đầu với Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer...
Xem thêm:
Video trải nghiệm nhanh Hyundai Santa Fe 2020 vừa ra mắt tại Việt Nam
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Hyundai Santa Fe 2020 tại Việt Nam
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp |
Giá bán (triệu đồng) | 995 | 1.055 | 1.135 | 1.195 | 1.185 | 1.245 |
Kích thước tổng thể | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | |||||
Khoảng sáng (mm) | 165 | |||||
Động cơ | ||||||
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 |
Công suất mã lực@vòng/phút | [email protected] | [email protected] | [email protected] | [email protected] | [email protected] | |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | [email protected] | [email protected] - 2.750 | [email protected] | [email protected] - 2.750 | [email protected] | [email protected] - 2.750 |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | |||||
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC | ||||
Ngoại thất | ||||||
Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen |
Đèn Bi-LED | - | - | • | • | • | • |
Đèn pha Halogen | • | • | - | - | - | - |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED 3D | • | • | • | • | • | • |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • | • | • |
Đèn sương mù trước/sau LED | - | - | • | • | • | • |
Đèn sương mù phía trước Halogen | • | • | - | - | - | - |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | • | • | • | • | • | • |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đèn | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng |
Cảm biến gạt mưa | • | • | • | • | • | • |
Cốp thông minh | • | • | • | • | • | • |
Kính lái chống kẹt | • | • | • | • | • | • |
Nội thất | ||||||
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Nâu | Nâu |
Ghế lái chỉnh điện, bọc da | • | • | • | • | • | • |
Nhớ ghế lái | - | - | - | - | • | • |
Ghế phụ chỉnh điện | - | - | - | - | • | • |
Cửa gió điều hòa ghế sau | • | • | • | • | • | • |
Ghế gập 6:4 | • | • | • | • | • | • |
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | - | - | - | - | • | • |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • | • | • | • | • | • |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | • | • | • | • | • | • |
Màn hình taplo 7" LCD | - | - | • | • | • | • |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Màn hình taplo 3.5" LCD | • | • | - | - | - | - |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | - | - | • | • | • | • |
Tiện nghi | ||||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • | • | • | • |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • | • | • |
Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | |||||
Sạc không dây chuẩn Qi | - | - | • | • | • | • |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | • | • | • | • | • |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | - | - | - | - | • | • |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Trang bị an toàn | ||||||
Cảm biến lùi | • | • | - | - | - | - |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | - | - | • | • | • | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | • | • | • | • | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | • | • | • | • | • | • |
Giữ phanh tự động Auto Hold | - | - | • | • | • | • |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | • | • | • | • | • | • |
Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD | - | - | • | • | • | • |
Phanh tay điện tử EPB | - | - | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC | • | • | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | • | • | • | • | • | • |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | - | - | • | • | • | • |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | • | • | • | • | • | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | • | • | • | • | • | • |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • | • | • | • |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | - | - | • | • | • | • |
Khóa an toàn thông minh SAE | - | - | • | • | • | • |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Xem thêm: Mua bán xe Santafe cũ với giá tốt tại các đại lý trên toàn quốc