Hongqi E - SH9 vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam. Giá cao cùng chi phí lăn bánh khiến người mua không cảm thấy thoải mái như những mẫu xe cùng xuất xứ.
SUV điện Hongqi E - SH9 đã chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam, đem theo không khí cạnh tranh trong phân khúc xe điện đầy tiềm năng. Đây là chiếc xe điện đầu tiên của hãng xe hàng đầu Trung Quốc mà họ giới thiệu đến khách hàng Việt Nam.
Điểm nổi bật của SUV điện Hongqi E - SH9
Kích thước của Hongqi E - SH9 là 5.209 x 2.010 x 1.713 (mm) và chiều dài cơ sở là 3.110 mm, đưa nó vào phân khúc SUV full-size, tương tự VinFast VF9.
Đánh giá chi tiết về giá lăn bánh của SUV điện Hongqi E - SH9: Không mềm mại như những chiếc xe 'đồng hương'.
Quan sát từ bên ngoài, điểm độc đáo đầu tiên là lưới tản nhiệt mô phỏng thác nước, tạo hiệu ứng khí chất mạnh mẽ và sang trọng. Hệ thống đèn LED ma trận, đèn ban ngày và đèn pha tách rời cùng nhau tạo nên ánh sáng hiện đại.
Hộp chèn quảng cáo - biên tập viên không chỉnh sửa ở đây!
Để tiện lợi cho việc nạp nhiên liệu, Hongqi E-HS9 có cổng sạc trước AC và cổng sau DC, hỗ trợ sạc nhanh. Dùng đèn LED ở trụ C để kiểm tra dung lượng pin. Đuôi xe vuông vắn với đèn hậu sắc nét, giống mẫu sedan H9 vừa mới ra mắt.
Xem chi tiết: Bộ đôi Hongqi H9 và E-SH9 2022 chính thức ra mắt Việt Nam: Xe sang Trung Quốc giá khởi điểm từ 1,5 tỷ đồng
Ưu điểm khi bước vào nội thất chính là hệ thống màn hình với tới 7 chiếc, thực hiện lệnh thay thế cho các nút bấm truyền thống.
Bảng điều khiển nội thất của xe Hongqi E-HS9.
Xe mới Hongqi E-HS9 có 3 cấu hình ghế ngồi 4 - 6 - 7 chỗ. Phiên bản cao cấp nhất có 4 ghế ngồi, tích hợp nhiều tính năng như: điều chỉnh điện 8 hướng, sưởi/làm mát/massage,…
Động lực của Hongqi E-HS9 đến từ hai động cơ điện 160 kW và 245 kW kết hợp với pin dung lượng 99 kWh, công suất 542 mã lực và mô-men xoắn 750 Nm. Mỗi lần sạc đầy, xe có thể đi được tối đa 510 km, chỉ cần sạc nhanh 10 km, xe có thể đi hơn 100 km.
Giá lăn bánh xe Hongqi E-HS9 là bao nhiêu?
Theo thông báo của nhà sản xuất, giá xe Hongqi E-HS9 từ 2,768 - 3,688 tỷ đồng. Người dùng có 4 tùy chọn khác nhau bao gồm:
Giá lăn bánh tạm tính cho phiên bản Hongqi E-HS9 Excutive (7 chỗ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 | 2.768.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
Giá lăn bánh tạm tính cho phiên bản Hongqi E-HS9 Deluxe (7 chỗ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 | 2.968.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính cho phiên bản Hongqi E-HS9 Premium (6 chỗ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 | 3.339.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính cho phiên bản Hongqi E-HS9 V6 Flagship (4 chỗ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 | 3.688.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Theo Nghị định số 10/2022/NĐ-CP (Nghị định 10) của Chính phủ, mức lệ phí trước bạ của ô tô điện chạy pin sẽ về 0% trong 3 năm, tính từ 1/3/2022. Do đó, từ 1/3/2022, chi phí lăn bánh xe Hongqi E-HS9 sẽ giảm mạnh theo quy định nộp lệ phí trước bạ mới.
Nguồn ảnh: Hongqi Vietnam