Thông tin tổng quan về Toyota Fortuner 2021
Trong phân khúc xe SUV 7 chỗ, Toyota Fortuner đã thực sự là một biểu tượng với doanh số bán hàng cao nhất đạt 12.667 xe trong năm 2019. Tuy nhiên, Fortuner đối diện với sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như Mitsubishi Pajero Sport 2021, Ford Everest cũng như các mẫu xe crossover 5+2 như Kia Sorento hay Hyundai Santa Fe. Vì vậy, Fortuner hiện đã được trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến nhất để duy trì vị thế hàng đầu của mình.
Giới thiệu chi tiết về xe Toyota Fortuner 2021 với giá 1,08 tỷ đồng | Mytour
Giá cả của Toyota Fortuner 2021
Với phiên bản 2021, Toyota Fortuner được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam với 5 phiên bản và nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản máy xăng. Mức giá của xe Toyota Fortuner 2021 đã giảm xuống 21 triệu đồng cho phiên bản cấu hình thấp nhất (phiên bản số sàn, động cơ diesel 2.4), nhằm mục tiêu đến khách hàng làm kinh doanh. Giá bán cụ thể của các phiên bản như sau:
Thiết kế ngoại thất của Toyota Fortuner 2021
Đánh giá về Toyota Fortuner 2021, xe còn có hai phiên bản đặc biệt được gọi là Legender với thiết kế nội ngoại thất độc đáo so với bản tiêu chuẩn. Đặc điểm đó là mặt lưới tản nhiệt nhỏ hơn so với Fortuner tiêu chuẩn, sử dụng thanh ốp đen thay vì mạ chrome.
Phần cản trước của Toyota Fortuner 2021 Legender được thiết kế đẩy cao lên trên, chiếm một phần của lưới tản nhiệt và có ốp màu bạc. Hốc hút gió cũng được thu nhỏ lại và tích hợp đèn sương mù dạng bi-led.
Mặc dù cụm đèn pha bên ngoài vẫn giữ nguyên hình dáng, nhưng cấu trúc bên trong giữa Toyota Fortuner Fortuner 2021 Legender và phiên bản tiêu chuẩn là hoàn toàn khác biệt, với một bên là cụm đèn 4 bi-led (2 cos 2 pha) và bên kia là một đèn bi-led.
Phần cản dưới cũng được thiết kế lại trên Toyota Fortuner 2021 Legender, dải đèn LED báo rẽ được đặt thấp phía dưới cản, trong khi Fortuner tiêu chuẩn sử dụng đèn halogen.
Toyota Fortuner 2021 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao là 1.795 x 1.855 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở 2.745 (mm). Xe có khoảng trống gầm lớn nhất trong phân khúc (219 mm), giúp cải thiện khả năng vận hành trên địa hình đồi núi.
Ở phần đuôi xe, thiết kế tiếp tục thể hiện phong cách sắc nét với cụm đèn hậu mảnh mai, đèn LED phanh trên cao giúp tăng cường tính nhận diện vào ban đêm, đảm bảo an toàn hơn. Cản sau cũng được tái thiết kế với hốc phản quang hình chữ L, tạo nên vẻ mạnh mẽ và thể thao cho mẫu xe SUV này.
Cụm đèn hậu của Toyota Fortuner Fortuner 2021 Legender sử dụng đèn LED, trong khi phiên bản tiêu chuẩn sử dụng đèn halogen.
Trong phiên bản 2021, Toyota Fortuner Fortuner 2021 với cấu hình 4x4 (động cơ xăng hoặc diesel) đều sử dụng mâm 18-inch mới (còn Fortuner 4x2 AT Legender có mâm 18 inch). Các phiên bản khác sử dụng mâm 17 inch.
Nội thất của Toyota Fortuner 2021
Điểm đặc biệt nhất của Toyota Fortuner 2021 Legender và phiên bản tiêu chuẩn là không gian nội thất. Legender có da đỏ đậm - đen, trong khi phiên bản tiêu chuẩn chỉ có màu đen. Màn hình giải trí trung tâm của Fortuner Legender là 8-inch với kết nối Apple Carplay hoặc Android Auto, trong khi phiên bản tiêu chuẩn chỉ là 7-inch và không có kết nối Apple Carplay hoặc Android Auto.
Với chiều dài tổng thể hơn 4m, Toyota Fortuner Fortuner 2021 mang lại không gian nội thất rộng rãi. Độ rộng này được kết hợp với phần trần xe có thiết kế kiểu vòm ở vị trí 2 ghế bên trái và phải của hàng ghế thứ 2, giúp hành khách cao trên 1.7 (m) thoải mái với khoảng duỗi chân rộng rãi và không gian đầu thoáng rộng.
Ở hàng ghế thứ 3, khi hàng ghế thứ 2 được đẩy lên phía trước hết cỡ, khoảng duỗi chân cho hành khách cao trên 1.7 (m) vẫn tương đối. Khoảng cách từ đầu gối đến lưng hàng ghế thứ 2 vẫn còn khoảng trống 5 (cm).
Tiện ích nội thất trên Toyota Fortuner Fortuner 2021 không thực sự lôi cuốn hoặc 'sang trọng' với cửa sổ trời toàn cảnh, phanh tay điện tử... như trên các đối thủ cùng phân khúc và tầm giá như Ford Everest, Hyundai SantaFe, Kia Sorento, mà tập trung vào sự tiện dụng. Một số tính năng cao cấp trên các phiên bản 4x4 (xăng và diesel) bao gồm:
Vận hành - An toàn của Toyota Fortuner 2021
Với Toyota Fortuner Fortuner 2021, người dùng có lựa chọn động cơ bao gồm:
Đánh giá về trang bị an toàn của Toyota Fortuner Fortuner 2021, Fortuner Legender và phiên bản tiêu chuẩn ở cấu hình 1 cầu (4x2) đều không được trang bị gói công nghệ Toyota Safety Sense. Tuy nhiên, hai phiên bản Fortuner 2.8 4x4 AT (tiêu chuẩn và Legender) đều được trang bị đầy đủ công nghệ này.
Quay lại với Fortuner Legender và phiên bản tiêu chuẩn ở cấu hình 1 cầu (4x2), sự khác biệt là Legender có camera 360 độ, trong khi phiên bản tiêu chuẩn chỉ có camera lùi.
Đánh giá tổng quan Toyota Fortuner 2021
Với những cải tiến đáng kể trên các phiên bản cao cấp như gói an toàn TSS, Fortuner 2021 giờ đây trở nên hoàn thiện hơn rất nhiều với những công nghệ mới nhất. Ngoài ra, các phiên bản tiêu chuẩn có giá bán cạnh tranh hơn sẽ là lựa chọn tốt cho những khách hàng cần một chiếc xe thực dụng. Với sự bền bỉ, dễ bán lại và ít mất giá, Toyota Fortuner Fortuner 2021 sẽ tiếp tục thách thức các đối thủ trong phân khúc.
Thông tin trong bài viết đã cũ, mời các bạn tham khảo bài đánh giá mới nhất về Toyota Fortuner Fortuner 2022 tại đường link sau: Mytour Toyota Fortuner Legender 2022: Thay đổi nhỏ nhưng đúng lúc
Thông số kỹ thuật
Toyota Fortuner Fortuner 2.4 MT995 triệu |
Toyota Fortuner Fortuner LEGENDER 2.8AT 4X41,426 tỷ |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT1,026 tỷ |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT1,094 tỷ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.40L |
Dung tích động cơ 2.80L |
Dung tích động cơ 2.40L |
Dung tích động cơ 2.40L |
Công suất cực đại 147.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 201.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 148.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 148.00 mã lực , tại 3400.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 1600.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 500.00 Nm , tại 1600.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 1600 - 2000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 1600 - 2000 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.14l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.49l/100km |
Điều hòa 2 vùng |
Điều hòa 2 vùng |
Điều hòa Chỉnh tay hai vùng |
Điều hòa Chỉnh tay hai vùng |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Số lượng túi khí 07 túi khí |