Để giải đáp thắc mắc, Viện An toàn Va chạm Xe hơi tiến hành thử nghiệm an toàn giữa Wuling HongGuang MiniEV và Jiakuma JKM-G1.
Theo thông tin từ Viện, Wuling HongGuang MiniEV và Jiakuma JKM-G1 có các đặc điểm như đã nêu.
Sau va chạm ở tốc độ 64 km/h với góc độ 50%, đầu của Jiakuma JKM-G1 màu đỏ bị hỏng nặng, gây nguy hiểm cho hành khách.
Các vết nứt trên Jiakuma JKM-G1 sau va chạm. Nguồn: Đổng Xa Đế
Khung xe được thiết kế với vùng hấp thụ lực, giúp phần đầu không bị hỏng nặng và không gian ở hàng ghế đầu vẫn được bảo tồn trên Wuling HongGuang MiniEV. Hai cột A cũng không bị gãy.
Cửa trái của Wuling HongGuang MiniEV trở nên khó mở sau va chạm. Nguồn: Đổng Xa Đế - Dịch: Diễm Hằng
Va chạm làm việc mở cửa trở nên khó khăn hơn với chiếc Wuling. Tuy nhiên, pin của Wuling HongGuang MiniEV vẫn giữ được tính nguyên vẹn, không có dấu hiệu rò rỉ điện phân. Do đó, không có nguy cơ tự phát nổ.
Wuling HongGuang MiniEV bị lật ngửa sau khi va chạm với Toyota Camry.
Phiên bản mới nhất của Wuling HongGuang MiniEV là Macaron, được bán tại Trung Quốc với mức giá từ 37.600 - 43.600 Nhân Dân Tệ (tương đương 132 – 157 triệu đồng). Macaron nổi bật với các màu sắc tươi mới, trẻ trung. Phiên bản này cũng được sản xuất tại nhà máy TMT Motors Việt Nam.
Phiên bản Macaron được trang bị túi khí cho người lái, nhưng không có túi khí cho ghế phụ và ghế sau, chỉ có dây đai an toàn.
Hệ thống cân bằng điện tử ESP không được tích hợp trong Wuling HongGuang MiniEV. ESP là một hệ thống phổ biến trên các ô tô nhằm tăng cường an toàn, giảm thiểu nguy cơ mất lái và tránh khỏi trạng thái mất kiểm soát trên đường. Điều này có thể là thiết yếu đối với một chiếc xe nhỏ như Wuling HongGuang MiniEV.
Cấu trúc thân xe và thời lượng pin của Wuling HongGuang MiniEV không có thay đổi, cũng không có sạc nhanh.
Chiếc Wuling HongGuang MiniEV đầu tiên xuất xưởng từ nhà máy TMT Motors được cho là phiên bản Macaron, phía sau là phiên bản tiêu chuẩn. Ảnh: TMT Motors
Thông số kỹ thuật (tham khảo)
Thông số
|
Wuling HongGuang MiniEV
|
Chiều dài x rộng x cao
|
2.917 x 1.943 x 1.621 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
1940 mm
|
Công suất
|
27 mã lực
|
Mô-men xoắn
|
85 Nm
|
Dung lượng pin
|
9,3 kWh hoặc 13,9 kWh
|
Phạm vi
|
119 km (pin 9,3 kWh), 169 km (pin 13,9 kWh)
|
Hệ thống treo trước
|
McPherson
|
Hệ thống treo sau
|
Hệ thống treo phụ thuộc ba liên kết
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/Tang trống
|
Lốp
|
145/70 R12
|