
RNA (axit ribônuclêic) là một phân tử sinh học lớn, cấu tạo từ các đơn phân (monomer) gọi là ribônuclêôtit, mỗi đơn phân gồm một phân tử đường ribôza (C5H10O5), một nhóm phôtphat (H3PO4) và một trong bốn loại base chính: A (ađênin), G (guanin), U (uraxin) hoặc X (xitôzin).
RNA đặc trưng bởi cấu trúc gồm một chuỗi pôlyribônuclêôtit (như hình minh họa), nghĩa là mỗi phân tử RNA chỉ có một mạch đơn, có thể là mạch thẳng hoặc xoắn, và đôi khi có liên kết hydro nội bộ. Điều này khác biệt với DNA, vốn có cấu trúc xoắn kép. RNA đóng vai trò quan trọng trong việc biểu hiện gen, theo Francis Crick, vai trò này là làm cầu nối giữa thông tin di truyền từ DNA và sản phẩm cuối cùng là prôtêin với chức năng sinh học.
Danh sách các loại RNA dưới đây được phân loại thành ba nhóm: nhóm chính, nhóm ít gặp nhưng đáng lưu ý, và nhóm tổng hợp.
Các loại RNA chính
RNA thông tin (mRNA)
- RNA thông tin, viết tắt là mRNA, chiếm khoảng 5% tổng lượng RNA trong tế bào nhưng rất quan trọng vì nó mang bản sao của mã di truyền từ DNA, chứa thông tin di truyền dưới dạng bộ ba mã (côđon), mỗi côđon gồm ba ribônuclêôtit, gọi là bộ ba mã sao.
- Mỗi côđon mã hóa một amino acid cụ thể trong số 20 loại amino acid cơ bản; còn có các côđon khởi đầu (START codon) và côđon ngừng (STOP codon).
- Phân tử mRNA ở sinh vật nhân thực có đầu 5’ gắn GTP (guanôzin triphôtphat) để nhận diện trong quá trình dịch mã, và đầu 3’ được bảo vệ bởi 'đuôi' pôlyA chứa nhiều adenylate (ađênilat), giúp ngăn chặn sự phân giải bởi enzym.
RNA ribôxôm (rRNA)
- RNA ribôxôm, viết tắt là rRNA, chiếm khoảng 80% tổng lượng RNA trong tế bào.
- rRNA kết hợp với các prôtêin đặc biệt để tạo thành ribôxôm, một cơ quan tổng hợp prôtêin quan trọng.
- Mỗi ribôxôm gồm một tiểu đơn vị lớn và một tiểu đơn vị nhỏ:
- Ở tế bào nhân sơ: tiểu đơn vị lớn là 50S và tiểu đơn vị nhỏ là 30S (S là đơn vị phản ánh khối lượng trong máy li tâm siêu tốc).
- Ở tế bào nhân thực: tiểu đơn vị lớn là 60S và tiểu đơn vị nhỏ là 40S.
- Khi kết hợp, hai tiểu đơn vị này tạo thành ribôxôm, di chuyển dọc theo mRNA và phối hợp với enzym để lắp ráp các amino acid theo khuôn mẫu mã di truyền, tạo thành chuỗi pôlypeptit đúng theo chỉ định của gen.
RNA vận chuyển (tRNA)
- Tên viết tắt của loại RNA này là tRNA. Đây là loại phân tử nhỏ nhất, thường chỉ bao gồm khoảng 70-95 ribônuclêôtit.
- tRNA đóng hai vai trò chính trong quá trình dịch mã:
- Vai trò chính của tRNA là vận chuyển các amino acid từ môi trường bên ngoài vào 'nhà máy' ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
- 'Đuôi' của mỗi loại tRNA chỉ gắn với một loại amino acid mà nó mang theo, tương ứng với bộ ba đối mã (anticodon) của nó. Vì vậy, chúng có cấu trúc tương thích cụ thể như một adapter, từ đó có chức năng quan trọng trong việc giải mã di truyền.
- Nhờ vào việc kết hợp cả hai chức năng trên, tRNA không chỉ vận chuyển mà còn lắp ráp amino acid vào đúng vị trí theo chỉ dẫn của gen, từ đó tạo ra bản dịch mã là chuỗi amino acid trong phân tử pôlypeptit.

Một số loại khác
Các RNA không có mã di truyền gồm rất nhiều dạng, dưới đây chỉ giới thiệu một số dạng đáng chú ý hơn cả.
- Các RNA nhân nhỏ (snRNA) gồm các loại RNA ở trong nhân tế bào, kích thước nhỏ chỉ khoảng 150 ribônuclêôtit, đã được chứng minh là tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin. Phân tử snRNA là thành phần của thể cắt nối (spliceosome) tham gia quá trình xử lý mRNA sơ khai (pre-mRNA) thành mRNA trưởng thành ở tế bào nhân thực. Chúng còn tham gia vào việc điều hoà enzym RNA pôlymêraza II và một số yếu tố phiên mã khác và trong việc duy trì telomere (tê-lô-me) ở đầu mút nhiễm sắc thể.
- RNA điều hoà (regulatory RNA) gồm một số loại RNA có liên quan đến biểu hiện gen, bao gồm RNA siêu nhỏ (micro RNA), RNA can thiệp (small interfering RNA, viết tắt: siRNA) và RNA đối nghĩa (antisense RNA, viết tắt: aRNA).
- miRNA (RNA siêu nhỏ) chỉ gồm khoảng 20 ribônuclêôtit ở sinh vật nhân thực, với sự trợ giúp của các enzym riêng, có thể phá huỷ mRNA mà nó bổ sung, từ đó ngăn chặn mRNA đang được dịch mã hoặc làm mRNA chóng bị phân giải hơn so với "tuổi thọ" vốn có.
- siRNA (RNA can thiệp) có khoảng 25 ribônuclêôtit, thường được tạo ra do virus. Nó có chức năng tương tự như miRNA trong việc điều chỉnh hoạt động của mRNA tương thích.
- tmRNA (RNA truyền tin giải cứu) chỉ tồn tại ở vi khuẩn. Phân tử RNA này có khả năng 'đánh dấu' các prôtêin dịch từ mRNA bị thiếu mã kết thúc (stop codon), ngăn ngừa ribôxôm bị kẹt trong quá trình dịch mã, từ đó tránh việc tạo ra các chuỗi pôlypeptit lỗi.
- Ribôzym (ribozyme) hay RNA enzym là nhóm RNA đặc biệt có khả năng hoạt động như một enzym xúc tác sinh học. Chúng có vị trí hoạt động, vị trí gắn kết cơ chất tương thích và thường có vị trí liên kết với đồng yếu tố (cofactor) là ion kim loại. Một trong những ribozyme đầu tiên phát hiện là RNase P, có chức năng ribonuclease, tham gia tổng hợp tRNA từ RNA sơ khai. Sự phát hiện ribôzym hỗ trợ giả thuyết RNA xuất hiện trước DNA trong lịch sử sự sống.
- RNA kép (double-stranded RNA, viết tắt: dsRNA) có cấu trúc hai mạch tương tự như DNA (hình 2). Đây là một trường hợp đặc biệt về cấu trúc RNA và là vật liệu di truyền của một số virus.
Tổng hợp các loại RNA
Tên tiếng Anh | tiếng Việt | Kí hiệu | Chức năng | Nguồn/Mã |
---|---|---|---|---|
Messenger RNA | RNA thông tin | mRNA | Mã hoá pôlypeptit | |
Ribosomal RNA | RNA ribôxôm | rRNA | Tham gia cấu trúc ribôxôm | |
Transfer RNA | RNA vận chuyển | tRNA | Vận chuyển amino acid và giải mã | RF00005 |
Transfer-messenger RNA | RNA giải cứu | tmRNA | Giải cứu ribôxôm bị "kẹt" ở vi khuẩn | RF00023 |
Small nuclear RNA | RNA nhân nhỏ | snRNA | tham gia quá trình chế biến mRNA sơ khai | |
Small nucleolar RNA | RNA sửa nuclêôtit | snoRNA | Sửa ribônuclêôtit của RNA khác | |
SmY RNA | RNA smy | SmY | Nối chéo mRNA sơ khai khi chế biến | |
Small Cajal body-specific RNA | scaRNA | Một kiểu snoRNA biến đổi ribônuclêôtit ở RNA khác | ||
Guide RNA | RNA hướng dẫn | gRNA | Hướng dẫn chèn/ xóa uridine vào các mRNA ty thể | |
Ribonuclease P | RNA nuclêaza P | RNase P | Một dạng ribôzym chế biến tRNA sơ khai | RF00010 |
Ribonuclease MRP | RNA nuclêaza MRP | RNase MRP | Một dạng ribôzym chế biến rRNA sơ khai | |
Y RNA | RNA Y | YRNA | Tham gia chế biến RNA và DNA nhân đôi | |
Telomerase RNA Component | RNA xúc tác têlôme | TERC | Tham gia tổng hợp Telomere | |
Spliced Leader RNA | RNA dẫn đầu chế biến | SL RNA | Tham gia chế biến mRNA trong quá trình xử lý RNA | |
Antisense RNA | RNA đối nghĩa | aRNA | Giảm phiên mã / suy thoái mRNA / đóng khối dịch mã | |
Cis-natural antisense transcript | cis-NAT | Tham gia điều hoà gen | ||
CRISPR RNA | RNA đề kháng | crRNA | Chống vật xâm nhập (ký sinh) bằng cách tấn công DNA của nó | |
Long noncoding RNA | RNA không mã dài | lncRNA | Góp phần quy định phiên mã và sự biểu hiện gen | |
MicroRNA | RNA siêu nhỏ | miRNA | Phân giải RNA, góp phần điều hoà gen | |
Piwi-interacting RNA | piRNA | Bảo vệ gen nhảy (transposon) vài chức năng khác | ||
Small interfering RNA | siRNA | Điều chỉnh hoạt động của mRNA tương thích | ||
Short hairpin RNA | RNA kẹp tóc ngắn | shRNA | Tham gia điều hoà gen | |
Trans-acting siRNA | tasiRNA | Điều hoà gen ở cây trên cạn | ||
Repeat associated siRNA | rasiRNA | Bảo vệ gen nhảy ở ruồi giấm | ||
7SK RNA | RNA 7SK | 7SK | Điều chỉnh âm tính phức hợp CDK9 / cyclin T | |
Enhancer RNA | RNA tăng cường | eRNA | Tăng cường hoạt động của RNA tương thích | |
Satellite RNA | RNA vệ tinh | sRNA | RNA tự lan truyền do lây nhiễm | |
Vault RNA | vtRNA | Có thể trục xuất bớt xenobiotics | ||
5S rRNA | RNA ribôxôm 5S | 5S rRNA | Hợp thành ribôxôm 5S | RF00001 |
5.8S rRNA | RNA ribôxôm 5,8 S | 5.8S rRNA | Hợp thành ribôxôm 5,8S | RF00002 |
6S RNA | RNA 6S | 6S RNA | RF00013 | |
small subunit ribosomal RNA | RNA ribôxôm nhỏ | SSU rRNA | Cấu thành tiểu đơn vị nhỏ của ribôxôm. | CL00111 |
large subunit ribosomal RNA | RNA ribôxôm lớn | LSU rRNA | Cấu thành tiểu đơn vị lớn của ribôxôm. | CL00112 |
promoter RNA | RNA khởi đầu | pRNA | Liên kết điều hòa đường phiên mã gen gây viêm. | RF01518 |
oxidative stress response RNA | RNA chống sốc oxy | OxyS RNA | RNA phản ứng với sốc oxy hóa ở E. coli. | RF00035 |
mitochondrial RNA processing ribonuclease | RNA ti thể nuclêaza | RNase MRP | Loại ribonuclease cho RNA ti thể. | RF00030 |
signal recognition particle RNA | RNA nhận dạng tín hiệu | SRP RNA | Nhận dạng tín hiệu bộ phận RNA. | CL00003 |
circular RNA | RNA vòng | circRNA | Tham gia điều hoà gen. |