Danh sách đĩa nhạc của Lana Del Rey | |
---|---|
Lana Del Rey trình diễn bài hát "Body Electric" tại Irving Plaza vào năm 2012 | |
Album phòng thu | 3 |
Video âm nhạc | 16 |
EP | 4 |
Đĩa đơn | 18 |
Danh sách các album của nữ ca sĩ Lana Del Rey, một nghệ sĩ nổi tiếng người Mỹ, bao gồm 2 album phòng thu, 3 EP và 7 đĩa đơn. Đến tháng 7 năm 2012, Lana đã tiêu thụ tổng cộng 2 triệu album và 2 triệu đĩa đơn trên toàn cầu.
Ký hợp đồng với Stranger Records, Interscope Records và Polydor, Lana Del Rey chính thức ra mắt với album phòng thu đầu tiên, Born to Die, vào tháng 1 năm 2012. Tính đến tháng 7 năm 2012, Born to Die đã bán hơn 2 triệu bản toàn cầu và đứng đầu bảng xếp hạng tại Anh, Áo, Hy Lạp, Thụy Sĩ cùng nhiều quốc gia châu Âu khác. Đĩa đơn đầu tiên, 'Video Games', phát hành vào tháng 10 năm 2011, nhận được nhiều lời khen ngợi và đứng đầu bảng xếp hạng tại Đức.
Với việc phát hành EP thứ ba mang tên Paradise, Lana Del Rey đã có ba album lọt vào top 10 tại Mỹ, đứng thứ #10 trên bảng xếp hạng Billboard 200 và bán được 67,000 bản trong tuần đầu. Hai đĩa đơn từ EP, 'Ride' và 'Cola', đều đạt được thành công cao trên bảng xếp hạng quốc tế.
Album
Album studio
Tên | Chi tiết | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ |
Úc |
Áo |
Canada |
Pháp |
Đức |
Ireland |
Hà Lan |
Thụy Sĩ |
Anh | ||||
Lana Del Ray A.K.A. Lizzy Grant |
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
Born to Die |
|
2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 |
|
|
Ultraviolence |
|
1 | 1 | 5 | 1 | 2 | 3 | 2 | 5 | 2 | 1 |
|
|
"—" Album không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
EP
Tên | Chi tiết | Vị trí xếp hạng cao nhất | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ |
Úc |
Canada |
New Zealand | ||||||||||
Kill Kill |
|
— | — | — | — | ||||||||
Lana Del Rey |
|
20 | — | 18 | — | ||||||||
Paradise |
|
10 | 19 | 10 | 19 | ||||||||
"—" Album không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
Đĩa đơn
Tên | Năm | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận | Thuộc album | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mỹ |
Úc |
Áo |
Canada |
Pháp |
Đức |
Ireland |
New Zealand |
Thụy Sĩ |
Anh | |||||
"Video Games" | 2011 | 91 | 23 | 2 | 72 | 2 | 1 | 6 | — | 2 | 9 |
|
Born to Die | |
"Born to Die" | — | 34 | 10 | — | 13 | 29 | 12 | — | 13 | 9 |
| |||
"Off to the Races" | 2012 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Carmen" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Blue Jeans" | — | — | — | — | 16 | — | — | — | 39 | 32 | ||||
"Summertime Sadness" | — | — | 8 | — | 56 | 4 | — | 23 | 3 | — |
| |||
"National Anthem" | — | — | — | — | 152 | — | — | — | — | 92 | ||||
"Blue Velvet" | — | — | 40 | — | 40 | 49 | — | — | 42 | 60 | Paradise | |||
"Ride" | — | — | 63 | — | 56 | 44 | 35 | — | 20 | 32 | ||||
"Dark Paradise" | 2013 | — | — | 42 | — | — | 45 | — | — | 48 | — | Born to Die | ||
"Burning Desire" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | 172 | Paradise | |||
"Young and Beautiful" | 22 | 8 | 57 | 45 | 31 | 50 | 16 | 79 | 31 | 23 |
|
The Great Gatsby | ||
"Once Upon a Dream" | 2014 | — | — | — | — | 172 | — | 76 | — | — | 84 | Maleficent | ||
"West Coast" | 17 | 44 | 39 | 26 | 34 | 22 | 31 | — | 13 | 21 | Ultraviolence | |||
"Shades of Cool" | 79 | 50 | — | 52 | 37 | — | — | — | 43 | 144 | ||||
"Ultraviolence" | 70 | — | — | 38 | 160 | — | — | — | — | 105 | ||||
"Brooklyn Baby" | — | 35 | 64 | 60 | 33 | — | — | 87 | 16 | 86 | ||||
"—" Đĩa đơn không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
Những ca khúc khác
Tên | Năm | Vị trí xếp hạng cao nhất | Thuộc album | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp |
Anh | ||||||||||||
"Radio" | 2012 | 67 | — | Born to Die | |||||||||
"Without You" | — | 121 | |||||||||||
"Dayglo Reflection" (Bobby Womack hợp tác với Lana Del Rey) |
138 | — | The Bravest Man in the Universe | ||||||||||
"Burning Desire" | — | 172 | Paradise | ||||||||||
"Body Electric" | 103 | 160 | |||||||||||
"Bel Air" | 105 | 184 | |||||||||||
"Gods & Monsters" | 92 | 150 | |||||||||||
"Cola" | 71 | 120 | |||||||||||
"American" | 84 | 151 | |||||||||||
"Yayo" | 120 | — | |||||||||||
"—" Ca khúc không có mặt trên bảng xếp hạng hoặc không phát hành ở quốc gia đó. |
Video âm nhạc
Tên | Năm | Đạo diễn |
---|---|---|
"Video Games" | 2011 | Elizabeth Grant |
"Born to Die" | Yoann Lemoine | |
"Blue Jeans" | 2012 | |
"Carmen" | Elizabeth Grant | |
"National Anthem" | Anthony Mandler | |
"Summertime Sadness" | Kyle Newman, Spencer Susser | |
"Blue Velvet" | Johan Renck | |
"Ride" | Anthony Mandler | |
"Burning Desire" | 2013 | Ant Shurmer |
"Chelsea Hotel No. 2" | ||
"Summer Wine" | - |
Ghi chú
Lana Del Rey | |
---|---|
| |
Album phòng thu |
|
Album demo |
|
Đĩa mở rộng |
|
Nhạc phim |
|
Lưu diễn |
|
Phim |
|
Sách |
|
|