Hướng Dẫn Lựa Chọn Thẻ Debit
Trong phần Hướng Dẫn Lựa Chọn, Mytour sẽ cung cấp cho bạn những điểm quan trọng cần lưu ý khi chọn thẻ debit.
Chọn Thẻ Không Tính Phí Thường Niên, Hoàn Tiền Trên 1%
Thẻ debit thường có tỷ lệ hoàn tiền dao động từ 0,5~1%. Một số ngân hàng có thể hoàn tiền lên tới 2%. Khi lựa chọn thẻ, bạn nên không chỉ chú ý đến số tiền hoàn lại mà còn cân nhắc các điều kiện để được hoàn tiền.
Chẳng hạn, thẻ BIDV Mastercard Platinum trong danh sách dưới đây có thể hoàn tiền lên đến 2%, nhưng chỉ khi chi tiêu bằng ngoại tệ. Hoặc thẻ Techcombank F@st Access có điều kiện cũ là hoàn tiền 1% khi chi tiêu đạt 1,5 triệu VND mỗi tháng, nhưng hiện tại, chủ thẻ cần chi tiêu 5 triệu VND mới đủ điều kiện để nhận hoàn tiền.
Lưu Ý Các Điều Kiện Phát Hành Thẻ
Khi mở thẻ, bạn cũng cần chú ý đến các điều kiện phát hành thẻ. Thông thường, thẻ debit khá dễ mở và không yêu cầu nhiều điều kiện như thẻ tín dụng. Điều bạn nên chú ý chủ yếu là độ tuổi được phép mở thẻ.
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, công dân từ 15 tuổi trở lên có thể mở thẻ debit. Tuy nhiên, một số ngân hàng có yêu cầu cụ thể, chẳng hạn như thẻ F@st Access của Techcombank yêu cầu trên 15 tuổi, hoặc thẻ Online Plus 2in1 Mastercard của VIB yêu cầu từ 18 tuổi trở lên.
Chọn Thẻ Có Phí Giao Dịch Ngoại Tệ Thấp Nếu Hay Đi Du Lịch
Khi thực hiện giao dịch bằng ngoại tệ khác với đồng tiền của thẻ, bạn thường phải trả phí chuyển đổi ngoại tệ hoặc phí giao dịch quốc tế. Nếu bạn thường xuyên đi du lịch hoặc mua sắm quốc tế, nên chọn thẻ có phí giao dịch thấp nhất có thể.
Ví dụ, thẻ debit BIDV Mastercard Platinum có phí giao dịch quốc tế chỉ 1%, trong khi nhiều thẻ khác có thể tính phí lên tới hơn 2% hoặc thậm chí 3%.
Thêm vào đó, bạn cũng nên xem xét xem thẻ có cung cấp bảo hiểm du lịch hoặc chương trình tích điểm bay không. Bảo hiểm du lịch có thể giúp bạn chi trả cho những tình huống không mong muốn trong chuyến đi, còn chương trình tích điểm bay có thể giúp tiết kiệm đáng kể cho các chuyến bay.
1. Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
Với hạn mức giao dịch lên đến hơn 500 triệu VND/ngày, thẻ debit BIDV Platinum là chiếc thẻ phù hợp với những người thường xuyên chi tiêu và giao dịch số lượng lớn.
Thẻ cũng có nhiều ưu đãi mua sắm và trả góp 0% đến từ Tiki, Shopee, Lazada hay các dịch vụ y tế và sức khỏe như Bệnh viện FV, Hasaki Clinic & Spa, v.v. Với mỗi giao dịch, chủ thẻ sẽ có thể tích 0.45 điểm thưởng, điểm thưởng có thể được dùng để hoàn tiền hoặc cũng có thể quy đổi thành nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Phí mở thẻ | Miễn phí |
---|---|
Phí thường niên | 200.000 VND; Miễn phí nếu đạt được 90 triệu đồng doanh số thanh toán thẻ/năm |
Tỉ lệ hoàn tiền | 2% đối với giao dịch nước ngoài |
Ưu đãi khác | Tích điểm đổi quà |
Điều kiện phát hành | Không rõ |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 1% |
2. Thẻ TP Bank Visa CashFree Debit
Một chiếc thẻ có quá nhiều điểm lợi và ít điều để mất. Đầu tiên chắc chắc phải kể đến khả năng rút tiền mặt miễn phí trọn đời tại tất cả các cây ATM trong lãnh thổ Việt Nam. Khi mở thẻ, bạn cũng sẽ không phải tốn một đồng nào. Không chỉ có vậy, nếu mở tài khoản Super Zero của TP Bank, bạn sẽ có thể nhận được rất rất nhiều ưu đãi hoàn tiền và miễn giảm các loại phí dịch vụ khác nữa.
Nhược điểm nhỏ của thẻ debit TP Bank Visa CashFree có lẽ là các chi nhánh giao dịch vẫn còn ít. Tuy nhiên, TPBank có hỗ trợ nhiều dịch vụ chăm sóc khách hàng trực tuyến hoạt động 24/7 nên bạn cũng không cần quá lo lắng về nhược điểm trên.
Phí mở thẻ | Miễn phí |
---|---|
Phí thường niên | 99.000 VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | Không rõ |
Ưu đãi khác | Miễn phí rút tiền mặt |
Điều kiện phát hành | Không rõ |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 1.8% |
3. Thẻ VPBank Cashback Mastercard Debit
Chỉ cần đáp ứng điều kiện duy nhất là đạt tổng chi trên 2 triệu VND mỗi tháng, chủ thẻ sẽ được hoàn 0,5% cho mọi chi tiêu bằng thẻ. Đặc biệt hơn nữa khi số tiền này hoàn lại không bị giới hạn. Nhờ vậy bạn sẽ có thể tiết kiệm được hàng trăm nghìn, thậm chí là số tiền nhiều hơn thế nữa.
Một ưu đãi khác nữa đó là việc được miễn phí thường niên. Phí thường niên sẽ được miễn trong năm đầu tiên. Sau đó nếu chủ thẻ đạt được tổng số tiền giao dịch từ 30 triệu VND trở lên trong những năm kế tiếp, phí thường niên sẽ tiếp tục được miễn.
Phí mở thẻ | Không rõ |
---|---|
Phí thường niên | Không rõ |
Tỉ lệ hoàn tiền | từ 0,5% |
Ưu đãi khác | Không |
Điều kiện phát hành | Từ đủ 15 tuổi trở lên |
Phí giao dịch tại nước ngoài | Không rõ |
4. Thẻ Agribank Visa Debit
Agribank là một ngân hàng có vốn đầu tư 100% thuộc nhà nước, vì vậy đây cũng là một trong những ngân hàng có độ uy tín rất cao.
Lợi ích của Thẻ Debit Agribank Visa đầu tiên phải kể đến là giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo MasterCard trên toàn cầu. Thanh toán hàng hóa, dịch vụ trực tuyến với tiêu chuẩn bảo mật toàn cầu 3D-Secured bằng bất kỳ loại tiền tệ nào. Tích hợp giữa công nghệ thẻ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu và công nghệ thẻ không tiếp xúc tiện lợi, ưu việt.
Ngoài ra còn kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ trên điện thoại: Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Đăng ký dịch vụ 3D-Secured, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ,...
Phí mở thẻ | 100.000 VND |
---|---|
Phí thường niên | 100.000 VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | Không |
Ưu đãi khác | Không |
Điều kiện phát hành | Không rõ |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 2% |
5. Thẻ ACB Visa Debit
Thẻ Debit ACB Visa chỉ cho phép khách hàng thực hiện giao dịch với hạn mức là số tiền có trong thẻ. Vì thể, khách hàng có thể quản lý được những khoản chi tiêu của mình sao cho phù hợp với khả năng tài chính nhất. Việc quản lý chi tiêu sẽ được thông qua các thông báo giao dịch thanh toán ở các ứng dụng quản lý tài chính. Khách hàng có thể chủ động chi tiêu cho phù hợp với khả năng của mình và hạn chế được những trường hợp không thể thanh toán.
Hiện nay, ACB cung cấp cho khách hàng nhiều các ưu đãi dành cho thẻ ghi nợ ACB Visa Debit. Khách hàng có thể tận hưởng được các ưu đãi cực lớn với các dịch vụ du lịch, giải trí, mua sắm,… trên toàn thế giới. Khách hàng có thể nhận được ưu đãi giảm đến 50% tại nhiều điểm thanh toán có hợp tác với ACB và tổ chức Visa trên thế giới. Khách hàng còn có thể tận hưởng lãi suất không kỳ hạn của ACB đối với tài khoản gửi tiền thanh toán bằng VND.
Phí mở thẻ | Miễn phí |
---|---|
Phí thường niên | 100.000 VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | Lên đến 2% |
Ưu đãi khác | Mua sắm, làm đẹp, ẩm thực, v.v. |
Điều kiện phát hành | Không rõ |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 1.5% |
6. Thẻ Sacombank Unionpay Debit
Mặc dù không quá nổi bật như Visa hay Mastercard, song UnionPay cũng là một hãng thẻ phổ biến và được chấp nhận tại 180 quốc gia. Trong đó thị trường được sử dụng nhiều nhất đó chính là Trung Quốc.
Tiện ích:
- Quản lý tài khoản linh hoạt mọi lúc mọi nơi với eBanking / app Sacombank Pay / ATM Sacombank.
- Tra cứu thông tin thẻ dễ dàng.
- Chuyển khoản đến tài khoản/thẻ/số điện thoại…
- Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản Sacombank tại ATM Sacombank.
- Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng Sacombank.
- Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ trên toàn thế giới.
- Rút tiền mặt tại ATM có biểu tượng UnionPay trên toàn thế giới.
- Giảm đến 50% ăn uống, mua sắm, du lịch,...
Phí mở thẻ | Miễn phí |
---|---|
Phí thường niên | 99.000 VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | Không rõ |
Ưu đãi khác | Mua sắm, ăn uống, v.v. |
Điều kiện phát hành | từ 15 tuổi trở lên |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 3% |
7. Thẻ VIB Online Plus 2in1 Mastercard Thanh Toán
Một chiếc thẻ siêu tiện lợi đến từ ngân hàng VIB, thẻ VIB Online Plus 2in1. Trong khi một đầu bạn có thể sử dụng như một chiếc thẻ debit thông thường, đầu còn lại có thể được sử dụng như một chiếc thẻ credit, nghĩa là trả tiền trước thanh toán sau.
Phí mở thẻ là miễn phí, ngoài ra bạn còn được miễn phí toàn bộ hạng mục phí trong năm đầu tiên sử dụng thẻ. Sau khoảng thời gian đó, các mức phí sẽ bắt đầu được áp dụng.
Vài lưu ý nhỏ khi sử dụng thẻ VIB Online Plus 2in1, đó là hãy chú ý đầu thẻ khi giao dịch. Nếu bạn là người hay có nhu cầu rút tiền mặt cũng không nên sử dụng thẻ này, vì mức phi rút tiền tại các máy ATM ngoài hệ thống là lên đến 10.000VND cho mỗi lần rút.
Phí mở thẻ | Miễn phí |
---|---|
Phí thường niên | 25.000 VND/Tháng |
Tỉ lệ hoàn tiền | Không rõ |
Ưu đãi khác | Mua sắm, du lịch, giáo dục, v.v. |
Điều kiện phát hành | Từ 18 tuổi trở lên |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 3% |
8. Thẻ Vietcombank Mastercard Debit
Vietcombank là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần uy tín được phần đông đảo người dân Việt Nam tin dùng. Vào năm 2020 vừa qua, Vietcombank đã được trang Vietnam Report bình chọn là ngân hàng uy tín top 1 Việt Nam.
Về thông tin hạn mức, thẻ có chi tiêu tối đa 200 triệu VND/ngày và rút tối đa 100 triệu VND/ngày, có thể nói đây là chiếc thẻ phù hợp với những người dùng phổ thông.
Bên cạnh đó, Vietcombank cũng có nhiều ưu đãi theo từng thời kỳ. Bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về các ưu đãi ấy tại trang chủ của ngân hàng.
Phí mở thẻ | 45.454 VND |
---|---|
Phí thường niên | 54.545 VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | Không |
Ưu đãi khác | Không |
Điều kiện phát hành | Từ 15 tuổi trở lên |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 2.27% |
9. Thẻ Techcombank Visa Debit
Giống như các ngân hàng khác, Techcombank cũng đã phát hành thẻ ghi nợ Visa Debit để hỗ trợ khách hàng giao dịch trong nước và quốc tế. Khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền thông qua ứng dụng Techcombank, chủ thẻ sẽ không phải tốn phí chuyển khoản bất kể là chuyển cùng ngân hàng hay khác ngân hàng. Đây cũng có thể xem là một ưu đãi rất hấp dẫn phải không nào?
Tùy từng loại thẻ debit Techcombank Visa mà hạn mức rút tiền trong ngày khác nhau. Tuy nhiên đối với những chủ thẻ có giao dịch trên 5 triệu VND/tháng, Techcombank còn có chương trình hoàn tiền không giới hạn. Mỗi giao dịch thanh toán của khách hàng sẽ được hoàn 1% trực tiếp vào thẻ. Đây là một chương trình hấp dẫn có thể giúp bạn tiết kiệm rất nhiều.
Phí mở thẻ | 90.000VND |
---|---|
Phí thường niên | 90.000VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | 1% trên tổng số tiền giao dịch |
Ưu đãi khác | Ưu đãi mua sắm |
Điều kiện phát hành | Trên 15 tuổi |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 2.39% |
10. Thẻ ACB JCB Debit
JCB là một hãng thẻ của Nhật Bản. Chính vì vậy, những người thường xuyên mua sắm tại Takashimaya hoặc thực hiện các giao dịch có liên quan đến các nhà hàng, khách sạn, dịch vụ của Nhật Bản sẽ phù hợp với chiếc thẻ này vì bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi.
Bạn sẽ được cấp thẻ miễn phí nếu là lần đầu. Phí thường niên của thẻ cũng ở mức trung bình là 100.000VND/thẻ/năm. Thẻ ACB JCB có mức phí chênh lệch tỷ giá khá thấp với chỉ 1%, một điểm cộng mà bạn nên lưu ý nếu có dự định sử dụng thẻ tại nước ngoài.
Phí mở thẻ | Miễn phí |
---|---|
Phí thường niên | 100.000 VND |
Tỉ lệ hoàn tiền | Không rõ |
Ưu đãi khác | Mua sắm, ẩm thực, dịch vụ, v.v. |
Điều kiện phát hành | Không rõ |
Phí giao dịch tại nước ngoài | 1% |