1. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 01
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút (không tính thời gian phát đề)
Exercise 1. Listen and circle.
1. a. Thanks, Peter.
Here is my house.
2. a. Hello. Pleasure to meet you.
Here is my blue bedroom.
3. a. I enjoy playing chess with my friends
Welcome to our classroom!
4. a. Could you return my book, Mai?
My school is close by.
Exercise 2: Please circle the most appropriate answer
1. Một cái bàn được viết như thế nào?
A. A desk
B. a cat
C. a book
D. an desk
2. Một quyển sách được viết như thế nào?
A. An pen
B. books
C. a pen
D. a book
3. Một cái bút chì được viết như thế nào?
A. A book
B. a pen
C. a pencil
D. chairs
4. Một cục tẩy được viết như thế nào?
A. A eraser
B. erasers
C. an eraser
D. a cat
5. Một cái bút mực được viết như thế nào?
A. Book
B. a pencil
C. a pen
D. a ruler
6. Một cái ghế được viết như thế nào?
A. A desk
B. a pen
C. a book
D. a pencil
7. Một cặp sách được viết như thế nào?
A. A bag
B. a pen
C. a pens
D. book
8. Một cái thước kẻ được viết như thế nào?
A. A ruler
B. rulers
C. a book
D. a pen
9. Từ con mèo được viết như thế nào?
A. A chair
B. a cat
C. a ruler
D. desk
10. Từ xin chào được viết như thế nào?
A. Goodbye
B. hello
C. a book
D. a pen
Bài tập 3: Sắp xếp các từ để tạo thành câu đầy đủ
1. Your/ what/ is/ name?
……………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet
.……………………………………………………………..
3. Are/ how/ you?
..…………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m
.…………………………………………………………...
5. My/ is/ she/ friend
.………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school
............…………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small
.………………………………………………………........
8. Out/ may/ go/ I?
………………………………………………………........……
9. Your/ close/ please/ book
.………………………………………………………
10. Kindly/ and/ your/ open/ book
.………………………………………………….
Answer Key:
EX2:
1. A | 2. D | 3. C | 4. C | 5. C | 6. A | 7. A | 8. A | 9. B | 10. B |
EX 3 :
1. What is your name?
2. Pleased to meet you
3. How do you do
4. I’m doing well, thank you
5. She is a friend of mine
6. This is my new educational institution
7. The size of your book is small
8. Could I step outside>
9. Please shut your book.
2. English Test for Grade 3 with answers - Test No. 2
Semester 1 Exam - Knowledge Connection Academic Year 2022 - 2023 Subject: English Grade 3 Duration: 35 minutes (excluding distribution time)
Exercise 1: Identify the word that does not belong in each sentence and circle it
1. A. Hi 2. A. Fine 3. A. How 4. A. David 5. A. Bye 6. A. Book 7. A. Rubber 8. A. Ruler 9. A. Library 10. A. Open | B. Nice B. Meet B. What B. I B. Goodbye B. New B. Small B. Pencil B. Fine B. Close | C. Hello C. Read C. See C. You C. Later C. Pen C. Big C. My C. Classroom C. Please |
Exercise 2: Circle the most correct answer
1. a: Hello! What’s your name? b: …………………………………………..
A. He is Andy
B. I Andy
C. My name’s Andy
D. My name Andy
2. Which of the following sentences is correct
A. Am hello Andy I
B. Hello Andy I am
C. Hello I Andy am
D. Hello, I am Andy
3. Which of the following sentences is correct
A. What is your name?
B. Name your whats
C. What your name?
D. whats your name?
4. Which of the following sentences is correct
A. Is name John my
B. My name is John
C. My name John
D. My name John is
5. Let’s ……………………..
A. Name
B. John
C. Andy
D. Go
6. ………………………….. go!
A. Let
B. Lets
C. Let’
D. Let’s
7. How do you greet your teacher when class ends?
A. Good
B. Hello
C. Hi
D. Goodbye
8. How do you greet your friend Lisa?
A. Lisa!
B. Hi, Lisa
C. Bye Lisa
D. Hello
9. How do you ask someone for their name?
A. What’s your name?
B. What is you name?
C. What your name?
D. Whats your name?
10. How should you respond when someone says “nice to meet you”?
A. Nice to meet you, to
B. Nice to met you, too
C. Nice too meet you, too
D. Nice to meet you, too
Exercise 3: Find and correct the errors
1. This is Minh. It is my friend.
…………………………………………………..
2. Nice too meet you.
……………………………………………...
3. Please sit up.
…………………………………………………
4. Who is she? She is Lan.
…………………….…………………………..
5. Can I go out?
………………………………………………..
Đáp án:
EX1:
1. B | 2. A | 3. C | 4. A | 5. C | 6. B | 7. A | 8. C | 9. B | 10. C |
EX 2:
1. C | 2. D | 3. A | 4. B | 5. D | 6. D | 7. D | 8. B | 9. A | 10. B |
3. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 - Đề số 3 với đáp án
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 35 phút (không tính thời gian phát đề)
Exercise 1: Chọn đáp án chính xác nhất
1. ………………………, Nam.
A. Hello
B. Cat
C. Lan
D. Your
2. Hello, ……………………..!
A. Joln
B. John
C. Is
D. Jhno
3. Hi, my ………………………. is Scott
A. This
B. Your
C. Name
D. I
4. Hello, I …………….Lisa
A. Is
B. Am
C. My
D. Name
5. …………………… your name? My name is John.
A. What’s
B. What
C. Name
D. Hi
6. What is ………………. name? My name’s Kate.
A. Your
B. My
C. Am
D. You
7. My name ……………….. Jenny.
A. Are
B. Is
C. Am
D. I’m
8. What is your name? ………………. Name is Chi.
A. My
B. Your
C. You
D. I’m
9. What is your name? …………………………. Mai
A. My name’s
B. My name
C. I
D. You
10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
A. Hello
B. Who
C. What
D. Name
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn vào đáp án chính xác nhất
1. What is this? ………………a ruler.
A. It
B. it isn’t
C. It’s
D. I
2. ……………….. is this?
A. What
B. what’s
C. it
D. it’s
3. What ………….. this?
A. Is
B. a
C. an
D. am
4. What is this? It’s ……………………
A. A books
B. an book
C. a book
D. an books
5. Let’s ……………………….
A. Book
B. ruler
C. learn
D. let
6. Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
A. Hi!
B. hello
C. goodbye
D. ok
7. Đây là cái gì? Đó là …………… cục tẩy.
A. The
B. an
C. a
D. no
8. Từ nào dưới đây có nghĩa là của bạn?
A. My
B. your
C. You
D. I
9. Từ nào dưới đây có nghĩa là của tôi?
A. My
B. your
C. you
D. I
10. Từ nào dưới đây có nghĩa là tạm biệt?
A. Hello
B. hi
C. goodbye
D. good
Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống
A: Chào. Tên tôi…………. Lan. Còn bạn thì………………?
B: ……………….. Tôi là Hoa. Bạn …………….thế nào?
A: Tôi ổn, ………………………………. Rất vui được ………………………gặp bạn.
B: vui được ………………………..gặp bạn, cũng vậy.
Bài tập 4: Chọn và khoanh tròn từ đúng:
1. ………………………… Tôi có thể ra ngoài?
A. My
B. May
C. Can
2. ……………………….. là Linda.
A. He
B. It
C. She
3. Lan là bạn của tôi,………………………..
A. That
B. Thanks
C. Too
4. Tên ……………………… là gì?
A. It
B. Its
C. She
5. Xin vui lòng ngồi ………………..
A. Down
B. Up
C. On
6. Đó …………… Trường Sao Mai.
A. Is
B. Are
C. Am
Bài tập 5: Trả lời các câu hỏi
1. Bạn khỏe không?
…………………………………………………………………………………
2. Cô ấy là ai? (Mai)
…………………………………………………………………………………
3. Tên của nó là gì? (Le Loi)
…………………………………………………………………………………
4. Cây bút của bạn có nhỏ không?
…………………………………………………………………………………
5. Chào buổi chiều, Lan.
…………………………………………………………………………………
Đáp án:
Ex 1: | 1. A | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. A | 7. B | 8. A | 9. A | 10. A |
Ex 2: | 1. C | 2. A | 3. A | 4. C | 5. C | 6. C | 7. B | 8. B | 9. A | 10. C |
4. Đề thi môn Tiếng Anh lớp 3 - Đề số 4 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 35 phút (không tính thời gian phát đề)
Bài tập 1: Lựa chọn câu trả lời chính xác nhất
1. Tôi có thể vào ………..?
A. In
B. on
C. up
D. out
2. Đây là cái gì? Đây là hộp bút của tôi?
A. Who
B. how
C. what
D. where
3. Có bao nhiêu ……….ở đó?
A. Books
B. book
C. a book
D. 2 books
4. …………..là ai? Đó là cha của tôi.
A. What
B. who
C. how
D. where
5. Bạn ………như thế nào?
A. Old
B. many
C. fine
D. the
6. Đây ……….trường mới của tôi.
A. Am
B. is
C. are
D. what
7. ………….đứng lên, làm ơn.
A. Sit
B. stand
C. speak
D. point
8. Không, nó ………….
A. Are not
B. is not
C. am not
D. it is
9. ……………tên của bạn là gì?
A. How
B. may
C. what
D. who
10.……….tôi là Alan.
A. She
B. he
C. I
D. they
Bài tập 2: Chọn câu trả lời chính xác nhất
1. Đây là …………….nhà. Nó thì nhỏ.
A. You
B. my
C. me
D. he
2. Anh ấy bao nhiêu tuổi ………..?
A. Is
B. are
C. am
D. was
3. Trong nhà có ……….. một phòng khách và một phòng ngủ.
A. Are
B. am
C. is
D. was
4. Đây là ……………. của tôi. Tên của anh ấy là Peter.
A. Brother
B. sister
C. mother
D. name
5. Có hai ………….. trong phòng.
A. Book
B. table
C. pen
D. chairs
6. Tên bạn là gì?
A. Her name is Lan
B. his name is Lan
C. my name is Lan
7. Hi, I’m Linda.
A. Hello, I’m Minh.
B. hi. Minh
C. Minh here
8. Who is she?
A. He is my friend
B. Mary is her name
C. She is a friend of mine
9. What’s the weather like today?
A. There are two
B. It’s raining
C. Today’s weather is rainy
10. How many dolls do you have?
A. I own two dolls
B. She has two dolls
C. He owns two dolls
Answers:
Ex 1: | 1. A | 2. C | 3. A | 4. B | 5. A | 6. B | 7. B | 8. B | 9. C | 10. C |
Ex 2: | 1. B | 2. B | 3. A | 4. A | 5. D | 6. C | 7. A | 8. C | 9. C | 10. A |