Dưới đây là bộ sưu tập 75 phó từ tiếng Hàn quen thuộc, hỗ trợ bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Hàn một cách tự nhiên.
1. 직접 : trực tiếp
2. 약간 : một ít, một chút
3. 미리 : trước đó, sớm hơn
4. 아마 : có thể, có lẽ
5. 정말 : thực sự, rất
6. 그럼 : vậy thì, thế thì
7. 가장 : cực kỳ, nhất
8. 깜짝 : bất ngờ, đột ngột
9. 잘못 : lỗi, sai lầm
10. 더 : nhiều hơn, thêm
11. 잘 : hoàn hảo, tốt
12. 왜냐하면 : vì lý do đó
13. 별로 : không… lắm, gần như không…
14. 조용히 : một cách im lặng
15. 그리고 : và rồi
16. 매우 : cực kỳ, rất
17. 얼마나 : bao nhiêu mức độ
18. 서로 : qua lại với nhau
19. 갑자기 : bất ngờ, không báo trước
20. 그러니까 : vì vậy mà
21. 똑바로 : ngay ngắn, đúng cách
22. 그러면 : nếu vậy thì
23. 아주 : cực kỳ
24. 무척 : rất nhiều
25. 오래 : trong thời gian dài
26. 안 : không có
27. 다시 : một lần nữa
28. 우선 : đầu tiên, cần ưu tiên
29. 꼭 : phải, nhất định
30. 자주 : liên tục, thường xuyên
31. 특별히 : một cách đặc biệt
32. 주로 : phần lớn
33. 그래서 : vì vậy
34. 열심히 : chăm chỉ, miệt mài
35. 아직 : vẫn chưa
36. 같이 : cùng với nhau
37. 계속 : không ngừng
38. 하지만 : thế nhưng
39. 못 : không thể làm
40. 빨리 : nhanh chóng
41. 특히 : nhất là
42. 곧 : sắp sửa, ngay lập tức
43. 모두 : mọi người, tất cả mọi thứ
44. 그냥 : chỉ là như vậy
45. 다 : mọi thứ, tất cả mọi người
46. 천천히 : chậm rãi, từ từ mà làm
47. 좀 : hơi hơi, một chút
48. 또 : hơn nữa, thêm nữa
49. 먼저 : bước đầu tiên, trước hết
50. 늘 : lúc nào cũng, liên tục
51. 또는 : hay là, hoặc là
52. 이따가 : một lúc sau
53. 그런데 : mặc dù vậy
54. 많이 : rất nhiều
55. 항상 : mọi lúc mọi nơi
56. 벌써 : đã rồi
57. 너무 : quá mức
58. 전혀 : hoàn toàn không
59. 간단히 : theo cách dễ hiểu
60. 일찍 : trước giờ
61. 참 : thực sự
62. 바로 : ngay lập tức
63. 언제나 : mọi lúc mọi nơi
64. 금방 : tức thì
65. 함께 : bên nhau, chung sức
66. 왜 : lý do là gì?
67. 따로 : tách biệt
68. 거의 : hầu như
69. 그렇지만 : dù vậy
70. 없이 : không có
71. 가끔 : thỉnh thoảng, đôi khi
72. 그만 : dừng lại tại đây
73. 어서 : mau lẹ, nhanh chóng
74. 새로 : theo cách mới mẻ
75. 아까 : mới cách đây không lâu
76. 여기까지가 오늘의 내용입니다. 이 정보를 활용하여 한국어 공부에 더 자신감을 가지시길 바랍니다.