1. Bảng âm vần theo chương trình giáo dục công nghệ
1.1 Các chữ cái vẫn giữ nguyên cách đọc cũ
- Các chữ cái được đọc như trước: a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
- Những chữ cái phát âm là 'dờ' nhưng có sự khác biệt nhỏ trong âm thanh: gi; r; d
- Các chữ cái đều phát âm là 'cờ': c; k; q
Vần | Cách đọc | Vần | Cách đọc |
gì | gì - gi huyền - gì | uôm | uôm - ua - m - uôm |
iê, yê, ya | đều đọc là ia | uôt | uôt - ua - t - uôt |
uô | đọc là ua | uôc | uôc - ua - c - uôc |
ươ | đọc là ưa | uông | uông - ua - ng - uông |
iêu | iêu - ia - u - iêu | ươi | ươi - ưa - i - ươi |
yêu | yêu - ia - u - yêu | ươn | ươn - ưa - n - ươn |
iên | iên - ia - n - iên | ương | ương - ưa - ng - ương |
yên | yên - ia - n - yên | ươm | ươm - ưa - m - ươm |
iêt | iêt - ia - t - iêt | ươc | ươc - ưa - c - ươc |
iêc | iêc - ia - c - iêc | ươp | ươp - ưa - p - ươp |
iêp | iêp - ia - p - iêp | oai | oai - o - ai - oai |
yêm | yêm - ia - m - yêm | oay | oay - o - ay - oay |
iêng | iêng - ia - ng - iêng | oan | oan - o - an - oan |
uôi | uôi - ua - i - uôi | oăn | oăn - o - ăn - oăn |
uôn | uôn - ua - n - uôn | oang | oang- o - ang- oang |
uyên | uyên - u - yên - uyên | oăng | oăng - o - ăng - oăng |
uych | uych - u- ych - uych | oanh | oanh - o - anh - oanh |
uynh | uynh - u - ynh - uynh | oach | oach - o - ach - oach |
uyêt | uyêt - u - yêt - uyêt | oat | oat - o - at - oat |
uya | uya - u - ya - uya | oăt | oăt - o - ăt - oăt |
uyt | uyt - u - yt - uyt | uân | uân - u - ân - uân |
oi | oi - o - i - oi | uât | uât - u - ât - uât |
Các âm vẫn được phát âm như trước đây: i, ai, ôi, ui, ưi, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it.
1.2 Một số âm có cách phát âm khác so với cách đọc trước đây
Tiếng | Cách đọc | Ghi chú |
dơ | dơ - dờ - ơ - dơ | Đọc nhẹ |
giơ | giơ - giờ - ơ - giơ | Đọc nặng hơn một chút |
giờ | giờ - giơ - huyền - giờ | |
rô | rô - rờ - ô - rô | Đọc rung lưỡi |
kinh | cờ - inh - kinh | Luật chính tả: âm "cờ" đứng trước i viết bằng chữ "ca" |
quynh | quynh - cơ - uynquynh | Luật chính tả: âm "cờ" đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ "cu" và âm đệm viết bằng chứ u |
qua | qua - cờ - oa - qua | Luật chính tả: như trên |
Lưu ý: Bảng chữ cái dưới đây là cách phát âm dùng để dạy học sinh lớp 1, nhưng khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn giữ nguyên cách đọc cũ.
Chữ cái | Tên chữ cái | Chữ cái |
|
a | a | n | en - nờ |
ă | á | o | o |
â | ớ | ô | ô |
b | bê | ơ | ơ |
c | xê | p | pê |
d | dê | q | quy |
e | e | s | ét - si |
ê | ê | t | tê |
g | giê | u | u |
h | hát | ư | ư |
i | i | v | vê |
k | ca | x | ích - xì |
i | e - lờ | y | y - dài |
m | em - mờ |
Tiếng | Cách đọc | Ghi chú | |
Dơ | Dờ - ơ -dơ | ||
Giơ | Giờ - ơ - gơ | Đọc là "dờ" những có tiếng gió | |
Giờ | Giơ - huyền - giờ | Đọc là "dờ" nhưng có tiêng gió | |
Rô | Rờ - ô - rô | ||
Kinh | Cờ - inh - kinh | ||
Quynh | Cờ - uynh - quynh | ||
Qua | Cờ - oa - qua | ||
Quê | Cơ - uê - quê | ||
Quyết | Cờ - uyêt - quyêt - Quyêt - sắc quyết | ||
Bà | Bờ - a - ba, Ba - huyền - bà | ||
Mướp | ưa - p - ươp mờ - ươp - mươp mươp - sắc - mướp | Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa - p - ươp | |
Bướm | ưa - m - ươm bờ - ươm - bươm bươm - sắc - bướm | ||
Bướng | bờ - ương - bương Bương- sắc - bướng | ||
Khoai | khờ - oai - khoai | ||
Khoái | khờ - oai - khoai khoai - sắc - khoái | ||
Thuốc | ua - cờ - uốc thờ - uốc - thuốc thuốc- sắc- thuốc | ||
Mười | ưa - i - ươi mờ - ươi - mươi mươi- huyền - mười | ||
Buồm | ua - mờ - uôm - bờ - uôm - buôm buôm - huyền - buồm | ||
Buộc | ua - cờ - uôc bờ - uôc- buôc buôc - nặng - buộc | ||
Suốt | Ua - tờ - uôt - suôt suôt - sắc - suốt | ||
Quần | u - ân - uân cờ - uân - quân quân - huyền - quần | ||
Tiệc | ia - cờ - iêc tờ - iêc - tiêc tiêc - nặng - tiệc | ||
Thiệp | Ia - pờ - iêp thờ - iêp - thiêp thiêp - nặng - thiệp | ||
Buồn | ua - nờ - uôn- buôn buôn - huyền - buồn | ||
Bưởi | ưa - i - ươi - bươi bươi - hỏi - bưởi | ||
Chuối | ua - i - uôi - chuôi chuôi - sắc - chuối | ||
Chiềng | ia - ngờ - iêng - chiêng chiêng - huyền- chiềng | ||
Giềng | ia - ngờ - iêng - giêng giêng - huyền - giềng | Đọc gi là "dờ" nhưng có tiếng gió | |
Huấn | U - ân - uân - huân huân - sắc - huấn | ||
Quắt | o - ăt - oăt - cờ - oăt - quăt quăt - sắc - quắt | ||
Huỳnh | u - ynh - uynh - huỵnh huynh - huyền - huỳnh | ||
Xoắn | O - ăn - oăn - xoăn xoặn - sắc - xoắn | ||
Thuyền | u - yên - uyên - thuyên thuyên-huyền - thuyền | ||
Chiếc | ia - p -iêp - chiêp chiêm - sắc - chiếp | ||
Huỵch | u - ych - uych - huych huych - nặng - huỵch | ||
Xiếc | ia - c - iêc - xiêc xiêc - sắc - xiếc |
2. Danh sách âm vần theo chương trình VNEN
- Các âm vẫn được đọc như trước đây: a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
- Những âm phát âm là 'dờ' nhưng có cách đọc khác nhau: gi; r; d
- Các âm phát âm là 'cờ': c; k; q
Vần | Cách đọc | Vần | Cách đọc |
gì | gì - gi - huyền - gì | uôm | uôm - ua - m - uôm |
iê, yê, ya | đều đọc là ia | uôt | uôt - ua - t - uôt |
uô | đọc là ua | uôc | uôc - ua - c - uôc |
ươ | đọc là ưa | uông | uông - ua - ng - uông |
iêu | iêu - ia - u -iêu | ươi | ươi - ưa - i -ươi |
yêu | yêu - ia - u - yêu | ươn | ươn - ưa - n - ươn |
iên | iên - ia - n - iên | ương | ương - ưa - ng - ương |
yên | yên - ia - n- yên | ươm | ươm - ưa - m - ươm |
iêt | iêt - ia - t - iêt | ươc | ươc - ưa - c - ươc |
iêc | iêc - ia - c- iêc | ươp | ươp - ưa - p - ươp |
iêp | iêp - ia - p -iêp | oai | oai - o - ai -oai |
yêm | yêm - ia - p -yêm | oay | oay - o - ay - oay |
iêng | iêng - ia - ng - iêng | oan | oan - o - an - oan |
uôi | uôi - ua - i - uôi | oăn | oăn - o - ăn - oăn |
uôn | uôn - ua - n - uôn | oang | oang - o - ang - oang |
uyên | uyên - u - yên - uyên | oăng | oăng - o - ăng - oăng |
uych | uych - u - ych - uych | oanh | oanh - o - ach- oach |
uyêt | uyet - u -yêt - uyêt | oat | oat - o- at - oat |
uya | uya - u - ya- uya | oăt | oăt - o - ăt - oăt |
uyt | uyt- u- yt- uyt | uân | uân - u - ân - uân |
oi | oi - o- i- oi | uât | uât - u- ât - uât |
Các âm vẫn giữ nguyên cách phát âm cũ bao gồm:
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, e, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, ut, ưt, it.
Tóm lại, hai chương trình học này có nhiều điểm tương đồng, và chương trình GDCN hoặc VNEN sẽ được áp dụng tùy vào môi trường học của bé. Khi bé đã nắm vững các quy tắc đánh vần, phụ huynh nên khuyến khích và đồng hành cùng bé trong việc luyện tập và thực hành thường xuyên để bé nhớ bài và đọc trôi chảy hơn nhé!