Tour lưu diễn
Blackpink World Tour [In Your Area] (2018-2019)
Born Pink World Tour (2022 - 2023)
Buổi biểu diễn hòa nhạc
Blackpink Nhật Bản Trình Diễn Đặc Biệt Ra Mắt (2017)
Chuyến lưu diễn Japan của Blackpink | |
Album liên kết | Blackpink |
---|---|
Thứ tự buổi diễn của Blackpink | |
|
Bối cảnh
Để quảng bá nhóm tại Nhật Bản, Blackpink đã tổ chức một buổi trình diễn ra mắt hoành tráng tại địa điểm nổi tiếng Nippon Budokan trước 14.000 người hâm mộ. Hơn 200.000 người đã đăng ký mua vé cho sự kiện này. Danh sách bài hát bao gồm các ca khúc trước đây của nhóm được biểu diễn bằng tiếng Nhật, và phần encore là phiên bản tiếng Hàn của Boombayah. Buổi trình diễn sau đó được phát sóng trên kênh truyền hình Nhật Bản M-on! HD, cùng với các video trong phiên bản repackaged của mini album Re: Blackpink phát hành đầu năm 2018.
Danh sách bài hát
- 'Boombayah'
- 'Playing With Fire'
- 'Whistle'
- 'Stay'
- 'As If It's Your Last'
- 'Boombayah' (phiên bản tiếng Hàn)
Ngày
Ngày | Quốc gia | Thành phố | Địa điểm | Khán giả |
---|---|---|---|---|
20 tháng 7 năm 2017 | Nhật Bản | Tokyo | Nippon Budokan | 14.000 |
Chương Trình Livestream: The Show (2021)
Cuộc Gặp Gỡ Người Hâm Mộ
Giai Đoạn Riêng 2019 [Chương 1]
Cuộc gặp gỡ người hâm mộ diễn ra vào lúc 1 giờ chiều và 6 giờ chiều (giờ Hàn) ngày 21 tháng 9 năm 2019.
Ngày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm |
---|---|---|---|
21 tháng 9 năm 2019 (2 Show) |
Seoul | Hàn Quốc | Hội trường Olympic |
Chương Trình The Show (2021)
Biểu Diễn Tại Các Lễ Trao Giải và Lễ Hội Âm Nhạc
Năm | Tên | Thành viên | Bài hát biểu diễn | Ngày phát sóng | Quốc gia | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
2016 | Asia Artist Awards | Cả nhóm | "Whistle"
"Playing with Fire" |
16 tháng 11 | Hàn Quốc | |
Melon Music Awards | 19 tháng 11 | |||||
SBS Gayo Daejeon | 27 tháng 12 | |||||
2017 | Golden Disc Awards | "Whistle"
"Playing with Fire" |
13 tháng 1 | |||
Seoul Music Awards | "Playing with Fire"
"Boombayah" |
20 tháng 1 | ||||
Gaon Chart Music Awards | "Whistle"
"Playing with Fire" |
22 tháng 2 | ||||
Konkuk University Festival | "Whistle"
"Stay" "Playing with Fire" "Boombayah" |
16 tháng 5 | ||||
Myongji University Festival | ||||||
Sungkyul University Festival | 17 tháng 5 | |||||
Kwangwoon University Festival | 19 tháng 5 | |||||
Yonsei University AKARAKA Festival | 20 tháng 5 | |||||
Ulsan Summer Festival Show! Music Core | "As If It's Your Last"
"Whistle" "Playing with Fire" |
24 tháng 7 | ||||
A-Nation Japan | "Boombayah"
"Playing with Fire" "Whistle" "As If It's Your Last" |
27 tháng 8 | Nhật Bản | |||
Kobe Collection | "Boombayah"
"Playing with Fire" "Whistle" "As If It's Your Last" |
4 tháng 9 |
| |||
SBS Inkigayo K-pop Super Concert in Daejeon | "Playing with Fire"
"As If It's Your Last" |
24 tháng 9 | Hàn Quốc | |||
FEVER Festival 2017 | "Whistle"
"Stay" "Playing with Fire" "As If It's Your Last" |
30 tháng 9 | ||||
Korea Music Festival | "Playing with Fire"
"As If It's Your Last" |
1 tháng 10 | ||||
Busan One Asia Festival (BOF) | 22 tháng 10 | |||||
Pyeongchang Music Festival | "Playing with Fire"
"Stay" "As If It's Your Last" |
28 tháng 10 | ||||
SBS Gayo Daejeon | "So hot" (Cover)
"As If It's Your Last" |
25 tháng 12 | ||||
2018 | Golden Disc Awards | "Playing with Fire"
"As If It's Your Last" |
10 tháng 1 | |||
All Live Nippon Vol. 6 | "Boombayah"
"Playing with Fire" "Whistle" "As If It's Your Last" |
21 tháng 1 | Nhật Bản | |||
Seoul Music Awards | "As If It's Your Last" | 25 tháng 1 | Hàn Quốc | |||
Tokyo Girls Collection | "Playing with Fire"
"As If It's Your Last" "Boombayah" |
31 tháng 3 | Nhật Bản | |||
Sukkiri SUPER LIVE in Budokan | "Boombayah"
"Playing with Fire" "Whistle" "As If It's Your Last" |
21 tháng 4 | ||||
Myongji University Festival | "Whistle"
"Playing with Fire" "Stay" "As If It's Your Last" "Boombayah" |
16 tháng 5 | Hàn Quốc | |||
Seoul National University of Science and Technology Festival | 17 tháng 5 | |||||
Chung-Ang University Festival | "Whistle"
"Playing with Fire" "Stay" "As If It's Your Last" "Boombayah" |
18 tháng 5 | ||||
Hanyang University Festival | 24 tháng 5 | |||||
Korea University Festival, IPSELENTI 2018 | 25 tháng 5 | |||||
Lotte Duty Free Family Concert | "As If It's Your Last"
"Stay" "Forever Young" |
22 tháng 6 | ||||
Tokyo Girls Collection Kitakyushu | "DDU-DU DDU-DU"
"Forever Young" "As If It's Your Last" |
6 tháng 10 | Nhật Bản | |||
MTV Video Music Awards Japan | "DDU-DU DDU-DU" | 10 tháng 10 | ||||
BBQ & SBS Super Concert | "DDU-DU DDU-DU"
"Forever Young" |
14 tháng 10 | Hàn Quốc | |||
Melon Music Awards | "DDU-DU DDU-DU" | 1 tháng 12 | Hàn Quốc | |||
SBS Gayo Daejeon | "Solo" (Jennie)
"DDU-DU DDU-DU" "Forever Young" |
25 tháng 12 | ||||
2019 | Golden Disc Awards | "Solo" (Jennie)
"DDU-DU DDU-DU" "Forever Young" |
5 tháng 1 | |||
Gaon Chart Music Awards | 23 tháng 1 | |||||
Universal Music’s Grammy Artist Showcase | "DDU-DU DDU-DU"
"Forever Young" |
9 tháng 2 (giờ miền Đông Mỹ) | Mỹ | |||
Coachella Valley Music and Arts Festival | Cả nhóm | "DDU-DU DDU-DU"
"Forever Young" "Stay" "Whistle" "Kiss and Make Up" "Solo" (Jennie) "Kill This Love" "Don't Know What To Do" "Kick It" "See You Later" "Playing with Fire" "Boombayah" (8) "As If It's Your Last" |
12 và 19 tháng 4 | Mỹ | ||
A-Nation Japan | "DDU-DU DDU-DU"
"Forever Young" "Stay" "Whistle" "Kill This Love" "Don't Know What To Do" "Kick It" "Boombayah" "As If It's Your Last" |
17 tháng 8 | Nhật Bản | |||
Summer Sonic 2019 | 18 tháng 8 | |||||
Japan Wired Music Festical ’19 | 7 tháng 9 | |||||
2021 | Music Station SUMMER FES | Cả nhóm | "Lovesick Girls" | 20 tháng 8 | Nhật Bản | Được quay tại Hàn Quốc vì COVID-19 |
2022 | 2022 MTV Video Music Awards | Cả nhóm | "Pink Venom" | 28 tháng 8 | Mỹ | Lần đầu nhóm tham gia cũng như trình diễn tại lễ trao giải âm nhạc của Mỹ |
2023 | Concert gây quỹ từ thiện Le Gala des Pièces Jaunes | Cả nhóm | "Pink Venom"
"Shut Down" |
28 tháng 1
(phát sóng) |
Pháp | Ghi hình vào ngày 25 tháng 1 (giờ Pháp) |
Coachella Valley Music and Arts Festival | 15 và 22 tháng | Mỹ | Blackpink là headliner của lễ hội | |||
BST Hyde Park | 2 tháng 7 | Công viên Hyde, London, Anh |
Blackpink | |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Album phòng thu |
| ||||
Album trực tiếp |
| ||||
Đĩa mở rộng |
| ||||
Album đĩa đơn |
| ||||
Đĩa đơn |
| ||||
Đĩa đơn quảng bá |
| ||||
Bài hát khác |
| ||||
Chuyến lưu diễn |
| ||||
Buổi hòa nhạc |
| ||||
Phim và chuơng trình tạp kỹ |
| ||||
Bài viết liên quan |
| ||||
|