One-Punch Man là một manga nổi tiếng của Nhật Bản, được viết bởi One và vẽ bởi Yusuke Murata. Truyện được xuất bản lần đầu dưới dạng webcomic vào năm 2009. Tính đến tháng 12/2016, One-Punch Man đã có 302 chương. Sau khi trở nên nổi tiếng và đạt 7.9 triệu lượt xem vào tháng 6/2012, Yusuke Murata đã hợp tác với One để vẽ thêm một spin-off cho các ấn phẩm kỹ thuật số trên tạp chí Weekly Young Jump, Young Jump Web Comics của Shueisha. Chương đầu tiên được phát hành vào ngày 14 tháng 6 năm 2012.
Danh sách
# | Nhan đề | Phát hành Tiếng Nhật / Ngày | Phát hành vi / Ngày | |
---|---|---|---|---|
1 | Chỉ một cú đấm Ichigeki (一撃) | 12 tháng 12 năm 2012 978-4-08-870701-3 | 24 tháng 3 năm 2017 978-604-2-08899-2 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Saitama | ||||
2 | Chìa khóa sức mạnh Tsuyosa no Hiketsu (強さの秘訣) | 12 tháng 12 năm 2012 978-4-08-870702-0 | 7 tháng 4 năm 2017 978-604-210559-0 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Genos, Saitama | ||||
3 | Lời đồn Uwasa (噂) | 4 tháng 4 năm 2013 978-4-08-870724-2 | 21 tháng 4 năm 2017 978-604-2-08901-2 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Speed-o'-Sound Sonic | ||||
4 | Thiên thạch khổng lồ Kyodai Inseki (巨大隕石) | 2 tháng 8 năm 2013 978-4-08-870871-3 | 5 tháng 5 năm 2017 978-604-2-08902-9 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Bang, Saitama | ||||
5 | Không thành công cũng thành nhân Zutaboro ni Kagayaku (ズタボロに輝く) | 4 tháng 12 năm 2013 978-4-08-880083-7 | 19 tháng 5 năm 2017 978-604-2-08903-6 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Mumen Rider, Deep Sea King | ||||
6 | Sấm truyền Daiyogen (大予言) | 2 tháng 5 năm 2014 978-4-08-880128-5″ ISBN không hợp lệ | 2 tháng 6 năm 2017 978-604-2-08904-3 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Saitama, Puri-Puri Prisoner | ||||
7 | Quyết đấu Tatakai (戦い) | 4 tháng 12 năm 2014 978-4-08-880262-6 | 16 tháng 6 năm 2017 978-604-2-08905-0 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Boros, Saitama | ||||
8 | Người đó Ano Hito (あの人) | 3 thãng 4 năm 2015 978-4-08-880382-1 | 30 tháng 6 năm 2017 978-604-2-08906-7 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Saitama, King | ||||
9 | Chớ coi thường Namen Na! (なめんな!) | 9 tháng 8 năm 2015 978-4-08-880530-6 | 14 tháng 7 năm 2017 978-604-2-08907-4 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Fubuki, Saitama | ||||
10 | Tinh thần chiến đấu Kiai (気合い) | 4 tháng 12 năm 2015 978-4-08-880577-1 | 4 tháng 8 năm 2017 978-604-2-08908-1 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Tatsumaki, Genos, Saitama | ||||
11 | Đại quái trùng Daikaichū (大怪蟲) | 3 tháng 6 năm 2016 978-4-08-880646-4 | 18 tháng 8 năm 2017 978-604-2-08909-8 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Metal Bat, Saitama | ||||
12 | Kẻ mạnh Tsuyoi Yatsura (強い奴ら) | 2 tháng 12 năm 2016 978-4-08-880785-0 | 1 tháng 9 năm 2017 978-604-2-08910-4 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Garou | ||||
13 | Tế bào quái nhân Kaijin Saibō (怪人細胞) | 4 tháng 4 năm 2017 978-4-08-881103-1 | 15 tháng 9 năm 2017 978-604-2-08911-1 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Suiryu, Saitama | ||||
14 | Bên bờ tuyệt vọng Zetsubō no Hate (絶望の果て) | 4 tháng 8 năm 2017 978-4-08-881231-1 | 22 tháng 12 năm 2017 978-604-2-08912-8 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Sneck, Lightning Max, Saitama | ||||
15 | Những kẻ trong bóng tối Anyaku suru Monotachi (暗躍する者たち) | 4 tháng 12 năm 2017 978-4-08-881431-5 | 20 tháng 4 năm 2018 978-604-2-10262-9 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Watchdog Man, Saitama | ||||
16 | Toàn lực Dashitukusu (出し尽くす) | 4 tháng 4 năm 2018 978-4-08-881451-3 | 24 tháng 8 năm 2018 978-604-2-11495-0 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Bomb, Saitama | ||||
17 | Vì tui là Sư Cọ Quấn Mền? Hagemanto dakara ka? (ハゲマントだからか?) | 3 tháng 8 năm 2018 978-4-08-881556-5 | 18 tháng 1 năm 2019 978-604-2-12061-6 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Zombieman | ||||
18 | Giới hạn Rimitta (リミッター) | 4 tháng 12 năm 2018 978-4-08-881690-6 | 24 tháng 5 năm 2019 978-604-2-14363-9 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Garou, Tareo, Bug God, Royal Ripper, Saitama, King | ||||
19 | Tận diệt cải thảo Hakusai Shōmetsu (白菜消滅) | 4 tháng 4 năm 2019 978-4-08-881813-9 | 17 tháng 7 năm 2020 978-604-2-18698-8 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Genos, Child Emperor, Tanktop Master, Metal Knight | ||||
20 | Xuất kích!! Ikuzo! (行くぞ!) | 4 tháng 7 năm 2019 978-4-08-881814-6 | 18 tháng 8 năm 2020 978-604-2-18527-1 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Flashy Flash, Atomic Samurai, Metal Bat, Child Emperor, Metal Knight, Zombieman, Saitama | ||||
21 | Một khắc Isshun (一瞬) | 4 tháng 12 năm 2019 978-4-08-881815-3 | 25 tháng 9 năm 2020 978-604-2-18528-8 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Saitama, Speed-o'-Sound Sonic, Mumen Rider, Puri-Puri Prisoner, Garou | ||||
22 | Ánh sáng Hikari (光) | 4 tháng 9 năm 2020 978-4-08-882292-1 | 18 tháng 6 năm 2021 978-604-2-22309-6 | |
| ||||
Bìa nhân vật: Saitama, Child Emperor, Phoenix Man | ||||
23 | - Shingan (真贋) | 4 tháng 1 năm 2021 978-4-08-882455-0 | - | |
| ||||
Bìa nhân vật: Saitama, Orochi, Gyoro Gyoro | ||||
24 | - Ikenie (生贄) | 3 tháng 12 năm 2021 978-4-08-883002-5 | - | |
| ||||
Bìa nhân vật: Sweet Mask, Genos, Kamikaze, Iaian, Bushidrill, Okamaitachi | ||||
25 | - Kudō Kishi (駆動騎士) | 2 tháng 5 năm 2022 978-4-08-883136-7 | - | |
| ||||
26 | - Michi (未知) | 3 tháng 6 năm 2022 978-4-08-883137-4 | - | |
| ||||
27 | - Tatsumaki Zenkai (タツマキ全開) | 4 tháng 11 năm 2022 978-4-08-883336-1 | - | |
| ||||
28 | - Shin'en e (深淵へ) | 2 tháng 6 năm 2023 978-4-08-883586-0 | - | |
| ||||
29 | - Kendochōrai (捲土重来) | 2 tháng 11 năm 2023 978-4-08-883742-0 | - | |
| ||||
30 | - Saidai no kabe (最大の壁) | 4 tháng 3 năm 2024 978-4-08-883863-2 | - | |
| ||||
31 | - Rengoku Musō Bakunetsu Hadō-hō (煉獄無双爆熱波動砲) | 4 tháng 7 năm 2024 978-4-08-884098-7 | - | |
|
Các chương chưa có trong tankōbon
Những chương này vẫn chưa được phát hành trong tập tankōbon.
- 161. (BAD BOYS)
- 162. (2BAD)
- 163. Shukufuku (祝福 Shukufuku)
- 164. Bunsuirei (分水嶺 Bunsuirei)
- 165. Fuan yōso (不安要素 Fuan yōso)
- 166. Saikō no Hīrō (最高のヒーロー Saikō no Hīrō)
- 167. Yama Yori Mo (神魔よりも Yama Yori Mo)
- 168. Kami ni Adanasu Imubeki Ken (神に仇なす忌むべき拳 Kami ni Adanasu Imubeki Ken)
- 169. Zettai Aku (絶対悪 Zettai Aku)
- 170. Jijō (二乗 Jijō)
- 171. I.O. ()
- 172. Kamigami no Mezame (神々の目覚め Kamigami no Mezame)
- 173. Yoake (夜明け Yoake)
- 174. Eta Mono (得たもの Eta Mono)
- 175. Atcha Ikenai Yatsu (会っちゃいけない奴 Atcha Ikenai Yatsu)
- 176. Shinkyo (新居 Shinkyo)
- 177. Hitoku Jōhō (秘匿情報 Hitoku Jōhō)
- 178. Hōmon-sha (訪問者 Hōmon-sha)
- 179. Shingen (震源 Shingen)
- 180. Chōjō to Risuku (超常とリスク Chōjō to Risuku)
- 181. Soto De Yare! (外でやれ! Soto De Yare!)
- 182. Mokugeki (目撃 Mokugeki)
- 183. Torikomi-chū (取り込み中 Torikomi-chū)
- 184. Tōhi to Masatsu (頭皮と摩擦 Tōhi to Masatsu)
- 185. Michisū (未知数 Michisū)
- 186. Torihiki (取引 Torihiki)
- 187. Sukauto (スカウト Sukauto)
- 188. Appudēto (アップデート Appudēto)
- 189. Magarikado (曲がり角 Magarikado)
- 190. Chō to Senaka (蝶と背中 Chō to Senaka)
- 191. Neuchi (値打ち Neuchi)
- 192. Tameshigiri (試し斬り Tameshigiri)
- 193. Hakarigoto (謀 Hakarigoto)
- 194. Hīrō Tachi (ヒーローたち Hīrō Tachi)
- 195. Reberuappu (
強化 Reberuappu) - 196. Zenzen Shiranai Sekai (全然知らない世界 Zenzen Shiranai Sekai)
- 197. Sokkō (速攻 Sokkō)
- 198. Tennintō (天忍党 Tennintō)
- 199. Yume no Owari Bashio (夢の終わる場所 Yume no Owari Bashio)
- 200. Hatashiai (果し合い Hatashiai)
- 201. Shūsei (習性 Shūsei)
- 202. Sōdazo! (そうだぞ! Sōdazo!)
- 203. Saiwainari (幸いなり Saiwainari)
- 204. Maboroshi (
幻術 Maboroshi) - 205. Aibō (相棒 Aibō)
- 206. Kyōi (脅威 Kyōi)
- 207. Ore ni Shika Dekinai Koto (俺にしかできないこと Ore ni Shika Dekinai Koto)
- 208. Onsoku to Kōsoku (音速と光速 Onsoku to Kōsoku)
- 209. Kusare-en (腐れ縁 Kusare-en)
- 210. Kyo (虚 Kyo)
- 211. Gōkaku (合格 Gōkaku)
- 212. Zenkai (ぜんかい Zenkai)
- 213. Neo Rīdāzu (ネオリーダーズ Neo Rīdāzu)