Danh sách các đơn vị hành chính ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam
Buzz
Ngày cập nhật gần nhất: 1/12/2025
Nội dung bài viết
Bình Định
Bình Thuận
Đà Nẵng
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Phú Yên
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Thống kê tổng hợp
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- Danh sách các đơn vị hành chính thuộc các tỉnh thành của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 8 tỉnh.
- Bình Định có 32 phường, 11 thị trấn, 116 xã.
- Bình Thuận có 19 phường, 12 thị trấn, 93 xã.
- Đà Nẵng có 45 phường, 11 thị trấn, 56 xã.
- Khánh Hòa có 35 phường, 6 thị trấn, 98 xã.
- Ninh Thuận có 15 phường, 3 thị trấn, 47 xã.
- Phú Yên có 21 phường, 6 thị trấn, 83 xã.
- Quảng Nam có 30 phường, 14 thị trấn, 197 xã.
- Quảng Ngãi có 17 phường, 8 thị trấn, 148 xã.
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc các tỉnh thành của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (gồm 8 tỉnh: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận) như sau:
Bình Định
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Định
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (8)
Thành phố Quy Nhơn (Tỉnh lỵ)
Phường (16):
Bùi Thị Xuân ·
Đống Đa ·
Hải Cảng ·
Ghềnh Ráng ·
Lê Hồng Phong ·
Lê Lợi ·
Lý Thường Kiệt ·
Ngô Mây ·
Nguyễn Văn Cừ ·
Nhơn Bình ·
Nhơn Phú ·
Quang Trung ·
Thị Nại ·
Trần Hưng Đạo ·
Trần Phú ·
Trần Quang Diệu
Xã (5):
Nhơn Châu ·
Nhơn Hải ·
Nhơn Hội ·
Nhơn Lý ·
Phước Mỹ
Thị xã An Nhơn
Phường (5):
Bình Định ·
Đập Đá ·
Nhơn Hòa ·
Nhơn Hưng ·
Nhơn Thành
Xã (10):
Nhơn An ·
Nhơn Hạnh ·
Nhơn Hậu ·
Nhơn Khánh ·
Nhơn Lộc ·
Nhơn Mỹ ·
Nhơn Phong ·
Nhơn Phúc ·
Nhơn Tân ·
Nhơn Thọ
Thị xã Hoài Nhơn
Phường (11):
Bồng Sơn ·
Hoài Đức ·
Hoài Hảo ·
Hoài Hương ·
Hoài Tân ·
Hoài Thanh ·
Hoài Thanh Tây ·
Hoài Xuân ·
Tam Quan ·
Tam Quan Bắc ·
Tam Quan Nam
Xã (6):
Hoài Châu ·
Hoài Châu Bắc ·
Hoài Hải ·
Hoài Mỹ ·
Hoài Phú ·
Hoài Sơn
Huyện An Lão
Thị trấn (1):
An Lão (huyện lỵ)
Xã (9):
An Dũng ·
An Hòa ·
An Hưng ·
An Nghĩa ·
An Quang ·
An Tân ·
An Toàn ·
An Trung ·
An Vinh
Huyện Hoài Ân
Thị trấn (1):
Tăng Bạt Hổ (huyện lỵ)
Xã (14):
Ân Đức ·
Ân Hảo Đông ·
Ân Hảo Tây ·
Ân Hữu ·
Ân Mỹ ·
Ân Nghĩa ·
Ân Phong ·
Ân Sơn ·
Ân Thạnh ·
Ân Tín ·
Ân Tường Đông ·
Ân Tường Tây ·
Bok Tới ·
Dak Mang
Thị trấn (2):
Phù Mỹ (huyện lỵ) ·
Bình Dương
Xã (17):
Mỹ An ·
Mỹ Cát ·
Mỹ Chánh ·
Mỹ Chánh Tây ·
Mỹ Châu ·
Mỹ Đức ·
Mỹ Hiệp ·
Mỹ Hòa ·
Mỹ Lộc ·
Mỹ Lợi ·
Mỹ Phong ·
Mỹ Quang ·
Mỹ Tài ·
Mỹ Thắng ·
Mỹ Thành ·
Mỹ Thọ ·
Mỹ Trinh
Huyện Tây Sơn
Thị trấn (1):
Phú Phong (huyện lỵ)
Xã (14):
Bình Hòa ·
Bình Nghi ·
Bình Tân ·
Bình Thành ·
Bình Thuận ·
Bình Tường ·
Tây An ·
Tây Bình ·
Tây Giang ·
Tây Thuận ·
Tây Phú ·
Tây Vinh ·
Tây Xuân ·
Vĩnh An
Huyện Tuy Phước
Thị trấn (2):
Tuy Phước (huyện lỵ) ·
Diêu Trì
Xã (11):
Phước An ·
Phước Hiệp ·
Phước Hòa ·
Phước Hưng ·
Phước Lộc ·
Phước Nghĩa ·
Phước Quang ·
Phước Sơn ·
Phước Thắng ·
Phước Thành ·
Phước Thuận
Huyện Vân Canh
Thị trấn (1):
Vân Canh (huyện lỵ)
Xã (6):
Canh Hiển ·
Canh Hiệp ·
Canh Hòa ·
Canh Liên ·
Canh Thuận ·
Canh Vinh
Huyện Vĩnh Thạnh
Thị trấn (1):
Vĩnh Thạnh (huyện lỵ)
Xã (8):
Vĩnh Hảo ·
Vĩnh Hiệp ·
Vĩnh Hòa ·
Vĩnh Kim ·
Vĩnh Quang ·
Vĩnh Sơn ·
Vĩnh Thịnh ·
Vĩnh Thuận
Bình Thuận
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Thuận
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (8)
Thành phố Phan Thiết (Tỉnh lỵ)
Phường (14):
Bình Hưng ·
Đức Thắng ·
Đức Long ·
Đức Nghĩa ·
Hàm Tiến ·
Hưng Long ·
Lạc Đạo ·
Mũi Né ·
Phú Hài ·
Phú Tài ·
Phú Thủy ·
Phú Trinh ·
Thanh Hải ·
Xuân An
Xã (4):
Phong Nẫm ·
Thiện Nghiệp ·
Tiến Lợi ·
Tiến Thành
Thị xã La Gi
Phường (5):
Bình Tân ·
Phước Hội ·
Phước Lộc ·
Tân An ·
Tân Thiện
Xã (4):
Tân Bình ·
Tân Hải ·
Tân Phước ·
Tân Tiến
Huyện Bắc Bình
Thị trấn (2):
Chợ Lầu (huyện lỵ) ·
Lương Sơn
Xã(16):
Bình An ·
Bình Tân ·
Hải Ninh ·
Hòa Thắng ·
Hồng Phong ·
Hồng Thái ·
Phan Điền ·
Phan Hiệp ·
Phan Hòa ·
Phan Lâm ·
Phan Rí Thành ·
Phan Sơn ·
Phan Thanh ·
Phan Tiến ·
Sông Bình ·
Sông Lũy
Huyện Đức Linh
Thị trấn (2):
Võ Xu (huyện lỵ) ·
Đức Tài
Xã (10):
Đông Hà ·
Đức Hạnh ·
Đức Tín ·
Mê Pu ·
Nam Chính ·
Sùng Nhơn ·
Tân Hà ·
Trà Tân ·
Đa Kai ·
Vũ Hòa
Huyện Hàm Tân
Thị trấn (2):
Tân Nghĩa (huyện lỵ) ·
Tân Minh
Xã (8):
Sơn Mỹ ·
Sông Phan ·
Tân Đức ·
Tân Hà ·
Tân Phúc ·
Tân Thắng ·
Tân Xuân ·
Thắng Hải
Huyện Hàm Thuận Bắc
Thị trấn (2):
Ma Lâm (huyện lỵ) ·
Phú Long
Xã (15):
Đa Mi ·
Đông Giang ·
Đông Tiến ·
Hàm Chính ·
Hàm Đức ·
Hàm Hiệp ·
Hàm Liêm ·
Hàm Phú ·
Hàm Thắng ·
Hàm Trí ·
Hồng Liêm ·
Hồng Sơn ·
La Dạ ·
Thuận Hòa ·
Thuận Minh
Huyện Hàm Thuận Nam
Thị trấn (1):
Thuận Nam (huyện lỵ)
Xã (12):
Hàm Cần ·
Hàm Cường ·
Hàm Kiệm ·
Hàm Minh ·
Hàm Mỹ ·
Hàm Thạnh ·
Mương Mán ·
Mỹ Thạnh ·
Tân Lập ·
Tân Thành ·
Tân Thuận ·
Thuận Quý
Huyện Phú Quý
Xã (3):
Ngũ Phụng (huyện lỵ) ·
Long Hải ·
Tam Thanh
Huyện Tánh Linh
Thị trấn (1):
Lạc Tánh (huyện lỵ)
Xã (12):
Bắc Ruộng ·
Đồng Kho ·
Đức Bình ·
Đức Phú ·
Đức Thuận ·
Gia An ·
Gia Huynh ·
Huy Khiêm ·
La Ngâu ·
Măng Tố ·
Nghị Đức ·
Suối Kiết
Huyện Tuy Phong
Thị trấn (2):
Liên Hương (huyện lỵ) ·
Phan Rí Cửa
Xã (9):
Bình Thạnh ·
Chí Công ·
Hòa Minh ·
Phan Dũng ·
Phong Phú ·
Phú Lạc ·
Phước Thể ·
Vĩnh Hảo ·
Vĩnh Tân
Đà Nẵng
Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Đà Nẵng
Quận (6), Huyện (2)
Quận Cẩm Lệ
Phường (6):
Hòa An ·
Hòa Phát ·
Hòa Thọ Đông ·
Hòa Thọ Tây ·
Hòa Xuân ·
Khuê Trung
Quận Hải Châu
Phường (13):
Bình Hiên ·
Bình Thuận ·
Hải Châu I ·
Hải Châu II ·
Hòa Cường Bắc ·
Hòa Cường Nam ·
Hòa Thuận Đông ·
Hòa Thuận Tây ·
Nam Dương ·
Phước Ninh ·
Thạch Thang ·
Thanh Bình ·
Thuận Phước
Quận Liên Chiểu
Phường (5):
Hòa Hiệp Bắc ·
Hòa Hiệp Nam ·
Hòa Khánh Bắc ·
Hòa Khánh Nam ·
Hòa Minh
Quận Ngũ Hành Sơn
Phường (4):
Hòa Hải ·
Hòa Quý ·
Khuê Mỹ ·
Mỹ An
Quận Sơn Trà
Phường (7):
An Hải Bắc ·
An Hải Đông ·
An Hải Tây ·
Mân Thái ·
Nại Hiên Đông ·
Phước Mỹ ·
Thọ Quang
Quận Thanh Khê
Phường (10):
An Khê ·
Chính Gián ·
Hòa Khê ·
Tam Thuận ·
Tân Chính ·
Thạc Gián ·
Thanh Khê Đông ·
Thanh Khê Tây ·
Vĩnh Trung ·
Xuân Hà
Huyện Hòa Vang
Xã (11):
Hòa Phong (huyện lỵ) ·
Hòa Bắc ·
Hòa Châu ·
Hòa Khương ·
Hòa Liên ·
Hòa Nhơn ·
Hòa Ninh ·
Hòa Phú ·
Hòa Phước ·
Hòa Sơn ·
Hòa Tiến
Huyện Hoàng Sa
Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã
Khánh Hòa
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Khánh Hòa
Thành phố (2), Thị xã (1), Huyện (6)
Thành phố Nha Trang (Tỉnh lỵ)
Phường (19):
Lộc Thọ ·
Ngọc Hiệp ·
Phước Hải ·
Phước Hòa ·
Phước Long ·
Phước Tân ·
Phước Tiến ·
Phương Sài ·
Phương Sơn ·
Tân Lập ·
Vạn Thắng ·
Vạn Thạnh ·
Vĩnh Hải ·
Vĩnh Hòa ·
Vĩnh Phước ·
Vĩnh Trường ·
Vĩnh Nguyên ·
Vĩnh Thọ ·
Xương Huân
Xã (8):
Phước Đồng ·
Vĩnh Phương ·
Vĩnh Thạnh ·
Vĩnh Trung ·
Vĩnh Thái ·
Vĩnh Hiệp ·
Vĩnh Ngọc ·
Vĩnh Lương
Thành phố Cam Ranh
Phường (9):
Ba Ngòi ·
Cam Lộc ·
Cam Lợi ·
Cam Linh ·
Cam Thuận ·
Cam Phú ·
Cam Phúc Bắc ·
Cam Phúc Nam ·
Cam Nghĩa
Xã (6):
Cam Bình ·
Cam Lập ·
Cam Phước Đông ·
Cam Thành Nam ·
Cam Thịnh Đông ·
Cam Thịnh Tây
Thị trấn (1):
Cam Đức (huyện lỵ)
Xã (13):
Cam An Bắc ·
Cam An Nam ·
Cam Hải Đông ·
Cam Hải Tây ·
Cam Hiệp Bắc ·
Cam Hiệp Nam ·
Cam Hòa ·
Cam Phước Tây ·
Cam Tân ·
Cam Thành Bắc ·
Suối Tân ·
Sơn Tân ·
Suối Cát
Huyện Diên Khánh
Thị trấn (1):
Diên Khánh (huyện lỵ)
Xã (17):
Bình Lộc ·
Diên An ·
Diên Điền ·
Diên Đồng ·
Diên Hòa ·
Diên Lạc ·
Diên Lâm ·
Diên Phú ·
Diên Phước ·
Diên Sơn ·
Diên Tân ·
Diên Thạnh ·
Diên Thọ ·
Diên Toàn ·
Diên Xuân ·
Suối Hiệp ·
Suối Tiên
Huyện Khánh Sơn
Thị trấn (1):
Tô Hạp (huyện lỵ)
Xã (7):
Ba Cụm Bắc ·
Ba Cụm Nam ·
Sơn Bình ·
Sơn Hiệp ·
Sơn Lâm ·
Sơn Trung ·
Thành Sơn
Huyện Khánh Vĩnh
Thị trấn (1):
Khánh Vĩnh (huyện lỵ)
Xã (13):
Cầu Bà ·
Giang Ly ·
Khánh Bình ·
Khánh Đông ·
Khánh Hiệp ·
Khánh Nam ·
Khánh Phú ·
Khánh Thành ·
Khánh Thượng ·
Khánh Trung ·
Liên Sang ·
Sơn Thái ·
Sông Cầu
Huyện Trường Sa
Thị trấn (1):
Trường Sa (huyện lỵ)
Xã (2):
Song Tử Tây ·
Sinh Tồn
Huyện Vạn Ninh
Thị trấn (1):
Vạn Giã (huyện lỵ)
Xã (12):
Đại Lãnh ·
Vạn Bình ·
Vạn Hưng ·
Vạn Khánh ·
Vạn Long ·
Vạn Lương ·
Vạn Phú ·
Vạn Phước ·
Vạn Thạnh ·
Vạn Thắng ·
Vạn Thọ ·
Xuân Sơn
[1] Gồm đảo Trường Sa và các đảo, đá, bãi phụ cận thuộc cụm Trường Sa và cụm An Bang (cụm Thám Hiểm)
[2] Gồm đảo Song Tử Tây và các đảo, đá, bãi phụ cận thuộc cụm Song Tử
[3] Gồm đảo Sinh Tồn và các đảo, đá, bãi phụ cận thuộc cụm Sinh Tồn và cụm Nam Yết
Ninh Thuận
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Ninh Thuận
Thành phố (1), Huyện (6)
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm (Tỉnh lỵ)
Phường (15):
Bảo An ·
Đài Sơn ·
Đạo Long ·
Đô Vinh ·
Đông Hải ·
Kinh Dinh ·
Mỹ Bình ·
Mỹ Đông ·
Mỹ Hải ·
Mỹ Hương ·
Phủ Hà ·
Phước Mỹ ·
Tấn Tài ·
Thanh Sơn ·
Văn Hải
Xã (1):
Thành Hải
Huyện Bác Ái
Xã (9):
Phước Đại (huyện lỵ) ·
Phước Bình ·
Phước Chính ·
Phước Hòa ·
Phước Tân ·
Phước Thành ·
Phước Thắng ·
Phước Tiến ·
Phước Trung
Huyện Ninh Hải
Thị trấn (1):
Khánh Hải (huyện lỵ)
Xã (8):
Hộ Hải ·
Nhơn Hải ·
Phương Hải ·
Tân Hải ·
Thanh Hải ·
Tri Hải ·
Vĩnh Hải ·
Xuân Hải
Huyện Ninh Phước
Thị trấn (1):
Phước Dân (huyện lỵ)
Xã (8):
An Hải ·
Phước Hải ·
Phước Hậu ·
Phước Hữu ·
Phước Sơn ·
Phước Thái ·
Phước Thuận ·
Phước Vinh
Huyện Ninh Sơn
Thị trấn (1):
Tân Sơn (huyện lỵ)
Xã (7):
Hòa Sơn ·
Lâm Sơn ·
Lương Sơn ·
Ma Nới ·
Mỹ Sơn ·
Nhơn Sơn ·
Quảng Sơn
Huyện Thuận Bắc
Xã (6):
Lợi Hải (huyện lỵ) ·
Bắc Phong ·
Bắc Sơn ·
Công Hải ·
Phước Chiến ·
Phước Kháng
Huyện Thuận Nam
Xã (8):
Phước Nam (huyện lỵ) ·
Cà Ná ·
Nhị Hà ·
Phước Diêm ·
Phước Dinh ·
Phước Hà ·
Phước Minh ·
Phước Ninh
Phú Yên
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Phú Yên
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (6)
Thành phố Tuy Hòa (Tỉnh lỵ)
Phường (12):
Phường 1 ·
Phường 2 ·
Phường 3 ·
Phường 4 ·
Phường 5 ·
Phường 6 ·
Phường 7 ·
Phường 8 ·
Phường 9 ·
Phú Đông ·
Phú Lâm ·
Phú Thạnh
Xã (4):
An Phú ·
Bình Kiến ·
Bình Ngọc ·
Hòa Kiến
Thị xã Đông Hòa
Phường (5):
Hòa Hiệp Bắc ·
Hòa Hiệp Nam ·
Hòa Hiệp Trung ·
Hòa Vinh ·
Hòa Xuân Tây
Xã (5):
Hòa Tâm ·
Hòa Tân Đông ·
Hòa Thành ·
Hòa Xuân Đông ·
Hòa Xuân Nam
Thị xã Sông Cầu
Phường (4):
Xuân Đài ·
Xuân Phú ·
Xuân Thành ·
Xuân Yên
Xã (9):
Xuân Bình ·
Xuân Cảnh ·
Xuân Hải ·
Xuân Lâm ·
Xuân Lộc ·
Xuân Phương ·
Xuân Thịnh ·
Xuân Thọ 1 ·
Xuân Thọ 2
Huyện Đồng Xuân
Thị trấn (1):
La Hai (huyện lỵ)
Xã (10):
Đa Lộc ·
Phú Mỡ ·
Xuân Lãnh ·
Xuân Long ·
Xuân Phước ·
Xuân Quang 1 ·
Xuân Quang 2 ·
Xuân Quang 3 ·
Xuân Sơn Bắc ·
Xuân Sơn Nam
Huyện Phú Hòa
Thị trấn (1):
Phú Hòa (huyện lỵ)
Xã (8):
Hòa An ·
Hòa Định Đông ·
Hòa Định Tây ·
Hòa Quang Bắc ·
Hòa Quang Nam ·
Hòa Hội ·
Hòa Thắng ·
Hòa Trị
Huyện Sông Hinh
Thị trấn (1):
Hai Riêng (huyện lỵ)
Xã (10):
Đức Bình Đông ·
Đức Bình Tây ·
Ea Bá ·
Ea Bar ·
Ea Bia ·
Ea Lâm ·
Ea Ly ·
Ea Trol ·
Sông Hinh ·
Sơn Giang
Huyện Sơn Hòa
Thị trấn (1):
Củng Sơn (huyện lỵ)
Xã (13):
Cà Lúi ·
Ea Chà Rang ·
Krông Pa ·
Phước Tân ·
Sơn Định ·
Sơn Hà ·
Sơn Hội ·
Sơn Long ·
Sơn Nguyên ·
Sơn Phước ·
Sơn Xuân ·
Suối Bạc ·
Suối Trai
Huyện Tây Hòa
Thị trấn (1):
Phú Thứ (huyện lỵ)
Xã (10):
Hòa Bình 1 ·
Hòa Đồng ·
Hòa Mỹ Đông ·
Hòa Mỹ Tây ·
Hòa Phong ·
Hòa Phú ·
Hòa Tân Tây ·
Hòa Thịnh ·
Sơn Thành Đông ·
Sơn Thành Tây
Huyện Tuy An
Thị trấn (1):
Chí Thạnh (huyện lỵ)
Xã (14):
An Chấn ·
An Cư ·
An Dân ·
An Định ·
An Hiệp ·
An Hòa Hải ·
An Lĩnh ·
An Mỹ ·
An Nghiệp ·
An Ninh Đông ·
An Ninh Tây ·
An Thạch ·
An Thọ ·
An Xuân
Quảng Nam
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Nam
Thành phố (2), Thị xã (1), Huyện (15)
Thành phố Tam Kỳ (Tỉnh lỵ)
Phường (9):
An Mỹ ·
An Phú ·
An Sơn ·
An Xuân ·
Hòa Hương ·
Hòa Thuận ·
Phước Hòa ·
Tân Thạnh ·
Trường Xuân
Xã (4):
Tam Thanh ·
Tam Thăng ·
Tam Ngọc ·
Tam Phú
Thành phố Hội An
Phường (9):
Cẩm An ·
Cẩm Châu ·
Cẩm Nam ·
Cẩm Phô ·
Cửa Đại ·
Minh An ·
Sơn Phong ·
Tân An ·
Thanh Hà
Xã (4):
Cẩm Hà ·
Cẩm Kim ·
Cẩm Thanh ·
Tân Hiệp
Thị xã Điện Bàn
Phường (12):
Điện An ·
Điện Dương ·
Điện Minh ·
Điện Nam Bắc ·
Điện Nam Đông ·
Điện Nam Trung ·
Điện Ngọc ·
Điện Phương ·
Điện Thắng Bắc ·
Điện Thắng Nam ·
Điện Thắng Trung ·
Vĩnh Điện
Xã (8):
Điện Hòa ·
Điện Hồng ·
Điện Phong ·
Điện Phước ·
Điện Quang ·
Điện Thọ ·
Điện Tiến ·
Điện Trung
Huyện Bắc Trà My
Thị trấn (1):
Trà My (huyện lỵ)
Xã (12):
Trà Bui ·
Trà Dương ·
Trà Đốc ·
Trà Đông ·
Trà Giác ·
Trà Giang ·
Trà Giáp ·
Trà Ka ·
Trà Kót ·
Trà Nú ·
Trà Sơn ·
Trà Tân
Huyện Duy Xuyên
Thị trấn (1):
Nam Phước (huyện lỵ)
Xã (13):
Duy Châu ·
Duy Hải ·
Duy Hòa ·
Duy Nghĩa ·
Duy Phú ·
Duy Phước ·
Duy Sơn ·
Duy Tân ·
Duy Thành ·
Duy Thu ·
Duy Trinh ·
Duy Trung ·
Duy Vinh
Huyện Đại Lộc
Thị trấn (1):
Ái Nghĩa (huyện lỵ)
Xã (17):
Đại An ·
Đại Chánh ·
Đại Cường ·
Đại Đồng ·
Đại Hiệp ·
Đại Hòa ·
Đại Hồng ·
Đại Hưng ·
Đại Lãnh ·
Đại Minh ·
Đại Nghĩa ·
Đại Phong ·
Đại Quang ·
Đại Sơn ·
Đại Tân ·
Đại Thạnh ·
Đại Thắng
Huyện Đông Giang
Thị trấn (1):
Prao (huyện lỵ)
Xã (10):
A Rooi ·
A Ting ·
Ba ·
Jơ Ngây ·
Kà Dăng ·
Mà Cooih ·
Sông Kôn ·
Tà Lu ·
Tư ·
Zà Hung
Huyện Hiệp Đức
Thị trấn (1):
Tân Bình (huyện lỵ)
Xã (10):
Bình Lâm ·
Bình Sơn ·
Hiệp Hòa ·
Hiệp Thuận ·
Phước Gia ·
Phước Trà ·
Quế Lưu ·
Quế Thọ ·
Sông Trà ·
Thăng Phước
Huyện Nam Giang
Thị trấn (1):
Thạnh Mỹ (huyện lỵ)
Xã (11):
Cà Dy ·
Chà Vàl ·
Chơ Chun ·
Đắc Pre ·
Đắc Pring ·
Đắc Tôi ·
La Dêê ·
La Êê ·
Tà Bhing ·
Tà Pơơ ·
Zuôih
Huyện Nam Trà My
Xã (10):
Trà Mai (huyện lỵ) ·
Trà Cang ·
Trà Don ·
Trà Dơn ·
Trà Leng ·
Trà Linh ·
Trà Nam ·
Trà Tập ·
Trà Vân ·
Trà Vinh
Huyện Nông Sơn
Thị trấn (1):
Trung Phước (huyện lỵ)
Xã (5):
Ninh Phước ·
Phước Ninh ·
Quế Lâm ·
Quế Lộc ·
Sơn Viên
Huyện Núi Thành
Thị trấn (1):
Núi Thành (huyện lỵ)
Xã (16):
Tam Anh Bắc ·
Tam Anh Nam ·
Tam Giang ·
Tam Hải ·
Tam Hiệp ·
Tam Hòa ·
Tam Mỹ Đông ·
Tam Mỹ Tây ·
Tam Nghĩa ·
Tam Quang ·
Tam Sơn ·
Tam Thạnh ·
Tam Tiến ·
Tam Trà ·
Tam Xuân I ·
Tam Xuân II
Huyện Phú Ninh
Thị trấn (1):
Phú Thịnh (huyện lỵ)
Xã (10):
Tam An ·
Tam Dân ·
Tam Đại ·
Tam Đàn ·
Tam Lãnh ·
Tam Lộc ·
Tam Phước ·
Tam Thái ·
Tam Thành ·
Tam Vinh
Huyện Phước Sơn
Thị trấn (1):
Khâm Đức (huyện lỵ)
Xã (11):
Phước Chánh ·
Phước Công ·
Phước Đức ·
Phước Hiệp ·
Phước Hòa ·
Phước Kim ·
Phước Lộc ·
Phước Mỹ ·
Phước Năng ·
Phước Thành ·
Phước Xuân
Huyện Quế Sơn
Thị trấn (2):
Đông Phú (huyện lỵ) ·
Hương An
Xã (11):
Quế An ·
Quế Châu ·
Quế Hiệp ·
Quế Long ·
Quế Minh ·
Quế Mỹ ·
Quế Phong ·
Quế Phú ·
Quế Thuận ·
Quế Xuân 1 ·
Quế Xuân 2
Huyện Tây Giang
Xã (10):
A Tiêng (huyện lỵ) ·
A Nông ·
A Vương ·
A Xan ·
Bha Lêê ·
Ch'Ơm ·
Dang ·
Ga Ri ·
Lăng ·
Tr'Hy
Huyện Thăng Bình
Thị trấn (1):
Hà Lam (huyện lỵ)
Xã (21):
Bình An ·
Bình Chánh ·
Bình Dương ·
Bình Đào ·
Bình Định Bắc ·
Bình Định Nam ·
Bình Giang ·
Bình Hải ·
Bình Lãnh ·
Bình Minh ·
Bình Nam ·
Bình Nguyên ·
Bình Phú ·
Bình Phục ·
Bình Quế ·
Bình Quý ·
Bình Sa ·
Bình Trị ·
Bình Triều ·
Bình Trung ·
Bình Tú
Huyện Tiên Phước
Thị trấn (1):
Tiên Kỳ (huyện lỵ)
Xã (14):
Tiên An ·
Tiên Cảnh ·
Tiên Cẩm ·
Tiên Châu ·
Tiên Hà ·
Tiên Hiệp ·
Tiên Lãnh ·
Tiên Lập ·
Tiên Lộc ·
Tiên Mỹ ·
Tiên Ngọc ·
Tiên Phong ·
Tiên Sơn ·
Tiên Thọ
Quảng Ngãi
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Ngãi
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (11)
Thành phố Quảng Ngãi (Tỉnh lỵ)
Phường (9):
Chánh Lộ ·
Lê Hồng Phong ·
Nghĩa Chánh ·
Nghĩa Lộ ·
Nguyễn Nghiêm ·
Quảng Phú ·
Trần Hưng Đạo ·
Trần Phú ·
Trương Quang Trọng
Xã (14):
Nghĩa An ·
Nghĩa Dõng ·
Nghĩa Dũng ·
Nghĩa Hà ·
Nghĩa Phú ·
Tịnh An ·
Tịnh Ấn Đông ·
Tịnh Ấn Tây ·
Tịnh Châu ·
Tịnh Hòa ·
Tịnh Khê ·
Tịnh Kỳ ·
Tịnh Long ·
Tịnh Thiện
Thị trấn (1):
Ba Tơ (huyện lỵ)
Xã (18):
Ba Bích ·
Ba Cung ·
Ba Dinh ·
Ba Điền ·
Ba Động ·
Ba Giang ·
Ba Khâm ·
Ba Lế ·
Ba Liên ·
Ba Nam ·
Ba Ngạc ·
Ba Thành ·
Ba Tiêu ·
Ba Trang ·
Ba Tô ·
Ba Vì ·
Ba Vinh ·
Ba Xa
Huyện Bình Sơn
Thị trấn (1):
Châu Ổ (huyện lỵ)
Xã (21):
Bình An ·
Bình Chánh ·
Bình Châu ·
Bình Chương ·
Bình Dương ·
Bình Đông ·
Bình Hải ·
Bình Hòa ·
Bình Hiệp ·
Bình Khương ·
Bình Long ·
Bình Minh ·
Bình Mỹ ·
Bình Nguyên ·
Bình Phước ·
Bình Tân Phú ·
Bình Thanh ·
Bình Thạnh ·
Bình Thuận ·
Bình Trị ·
Bình Trung
Huyện Lý Sơn
Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã
Huyện Minh Long
Xã (5):
Long Hiệp (huyện lỵ) ·
Long Mai ·
Long Môn ·
Long Sơn ·
Thanh An
Huyện Mộ Đức
Thị trấn (1):
Mộ Đức (huyện lỵ)
Xã (12):
Đức Chánh ·
Đức Hiệp ·
Đức Hòa ·
Đức Lân ·
Đức Lợi ·
Đức Minh ·
Đức Nhuận ·
Đức Phong ·
Đức Phú ·
Đức Tân ·
Đức Thạnh ·
Đức Thắng
Huyện Nghĩa Hành
Thị trấn (1):
Chợ Chùa (huyện lỵ)
Xã (11):
Hành Dũng ·
Hành Đức ·
Hành Minh ·
Hành Nhân ·
Hành Phước ·
Hành Tín Đông ·
Hành Tín Tây ·
Hành Thiện ·
Hành Thịnh ·
Hành Thuận ·
Hành Trung
Huyện Sơn Hà
Thị trấn (1):
Di Lăng (huyện lỵ)
Xã (13):
Sơn Ba ·
Sơn Bao ·
Sơn Cao ·
Sơn Giang ·
Sơn Hạ ·
Sơn Hải ·
Sơn Kỳ ·
Sơn Linh ·
Sơn Nham ·
Sơn Thành ·
Sơn Thượng ·
Sơn Thủy ·
Sơn Trung
Huyện Sơn Tây
Xã (9):
Sơn Dung (huyện lỵ) ·
Sơn Bua ·
Sơn Lập ·
Sơn Liên ·
Sơn Long ·
Sơn Màu ·
Sơn Mùa ·
Sơn Tân ·
Sơn Tinh
Huyện Sơn Tịnh
Xã (11):
Tịnh Hà (huyện lỵ) ·
Tịnh Bắc ·
Tịnh Bình ·
Tịnh Đông ·
Tịnh Giang ·
Tịnh Hiệp ·
Tịnh Minh ·
Tịnh Phong ·
Tịnh Sơn ·
Tịnh Thọ ·
Tịnh Trà
Thị trấn (2):
La Hà (huyện lỵ) ·
Sông Vệ
Xã (12):
Nghĩa Điền ·
Nghĩa Hiệp ·
Nghĩa Hòa ·
Nghĩa Kỳ ·
Nghĩa Lâm ·
Nghĩa Mỹ ·
Nghĩa Phương ·
Nghĩa Sơn ·
Nghĩa Thắng ·
Nghĩa Thuận ·
Nghĩa Thương ·
Nghĩa Trung
Thống kê tổng hợp
STT
Tên tỉnh
Phường
Thị trấn
Xã
Tổng
1
Bình Định
32
11
116
159
2
Bình Thuận
19
12
93
124
3
Đà Nẵng
45
11
56
4
Khánh Hòa
35
6
98
139
5
Ninh Thuận
15
3
47
65
6
Phú Yên
21
6
83
110
7
Quảng Nam
30
14
197
241
8
Quảng Ngãi
17
8
148
173
Các cấp hành chính tại Việt Nam
Danh sách đơn vị hành chính tại Việt Nam
Vùng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Đông Bắc Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Đông Nam Bộ
cấp huyện
Tây Bắc Bộ
Tây Nguyên
Phân cấp hành chính
Cấp tỉnh
Thành phố trực thuộc trung ương
Tỉnh
Biểu trưng
Có biên giới với Campuchia
Có biên giới với Lào
Có biên giới với Trung Quốc
Giáp biển
Theo GRDP
bình quân đầu người
Tỉnh cũ
Cấp huyện
Huyện
Quận
Thành phố thuộc tỉnh
Thành phố thuộc TPTTTƯ
Thị xã
Cấp xã
Phường
Thị trấn
Xã
Theovi.wikipedia.org
Copy link
3
Nội dung từ Mytour nhằm chăm sóc khách hàng và khuyến khích du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không áp dụng cho mục đích khác.
Nếu bài viết sai sót hoặc không phù hợp, vui lòng liên hệ qua Zalo: 0978812412 hoặc Email: starbuzz@tripi.vn
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: Zalo: 0978812412 - Email: starbuzz@tripi.vn