Hiện tại, chúng ta đã phát hiện và tổng hợp 118 nguyên tố hóa học, trong đó có 98 nguyên tố có mặt tự nhiên. Trong số này, 83 nguyên tố là nguyên tố nguyên thủy, được hình thành từ thời kỳ sơ khai của Trái Đất và vụ nổ Big Bang. 15 nguyên tố còn lại, gọi là nguyên tố phi nguyên thủy, tồn tại dưới dạng vết do sự phân rã của các nguyên tố khác. Dưới đây là danh sách các đồng vị tự nhiên của những nguyên tố nguyên thủy trên Trái Đất
Danh sách các đồng vị tự nhiên
Hydro (Z = 1)
Ngoài hai đồng vị H và H, hydro còn có đồng vị H tồn tại dưới dạng vết trong tự nhiên
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
H
99.985%
Bền
H
0.015%
Bền
Helium (Z = 2)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
He
0.000137%*
Bền
He
99.999863%*
Bền
*Theo tiêu chuẩn khí quyển, có thể thay đổi theo vị trí.
Liti (Z = 3)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Li
7.5%
Bền
Li
92.5%
Bền
Li tồn tại ngoài tự nhiên thấp hơn 3.75%. Li thì nhiều hơn với tỷ lệ 96.25%.
Beryllium (Z = 4)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Be
100%
Bền
Bor (Z = 5)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
B
19.9%
Bền
B
80.1%
Bền
Bo - 10 tồn tại trong tự nhiên từ 19.1% đến 20.3%. Bo - 11 cũng trong khoảng đó.
Carbon (Z = 6)
Ngoài hai đồng vị C và C, cacbon còn có đồng vị C tồn tại tự nhiên dưới dạng vết
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
C
98.9%
Bền
C
1.1%
Bền
Nitrogen (Z = 7)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
N
99.634%
Bền
N
0.366%
Bền
Oxygen (Z = 8)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
O
99.76%
Bền
O
0.039%
Bền
O
0.201%
Bền
Fluor (Z = 9)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
F
100%
Bền
Neon (Z = 10)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ne
90.48%
Bền
Ne
0.27%
Bền
Ne
9.25%
Bền
Natri (Z = 11)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Na
100%
Bền
Magnesium (Z = 12)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Mg
79%
Bền
Mg
10%
Bền
Mg
11%
Bền
Nhôm (Z = 13)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Al
100%
Bền
Silicon (Z = 14)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Si
92.23%
Bền
Si
4.67%
Bền
Si
3.10%
Bền
Phosphorus (Z = 15)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
P
100%
Bền
Lưu huỳnh (Z = 16)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
S
95.02%
Bền
S
0.75%
Bền
S
4.21%
Bền
S
0.02%
Bền
Clo (Z = 17)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Cl
75.77%
Bền
Cl
24.23%
Bền
Argon (Z = 18)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ar
0.337%
Bền
Ar
0.063%
Bền
Ar
99.6%
Bền
Kali (Z = 19)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
K
93.26%
Bền
K
0.012%
1.25 tỷ năm
β
1.311
Ca
ε, β
1.505
Ar
K
6.73%
Bền
Canxi (Z = 20)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ca
96.941%
Bền
Ca
0.647%
Bền
Ca
0.135%
Bền
Ca
2.086%
Bền
Ca
0.004%
>2.8 x 10 năm
β
Ti
Ca
0.187%
>4 x 10 năm
β
Ti
Scandi (Z = 21)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Sc
100%
Bền
Titan (Z = 22)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ti
8.0%
Bền
Ti
7.3%
Bền
Ti
73.8%
Bền
Ti
5.5%
Bền
Ti
5.4%
Bền
Vanadi (Z = 23)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
V
0.25%
1.5 x 10 năm
ε
2.2083
Ti
β
1.0369
Cr
V
99.75%
Bền
Crom (Z = 24)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Cr
4.345%
>1.8 x 10 năm
ε
2.2083
Ti
Cr
83.789%
Bền
Cr
9.501%
Bền
Cr
2.365%
Bền
Mangan (Z = 25)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Mn
100%
Bền
Sắt (Z = 26)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Fe
5.8%
Bền
Fe
91.72%
Bền
Fe
2.2%
Bền
Fe
0.28%
Bền
Cobalt (Z = 27)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Co
100%
Bền
Nickel (Z = 28)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ni
68.077%
Bền
Ni
26.223%
Bền
Ni
1.14%
Bền
Ni
3.634%
Bền
Ni
0.926%
Bền
Đồng (Z = 29)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Cu
69.15%
Bền
Cu
30.85%
Bền
Kẽm (Z = 30)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Zn
48.6%
Bền
Zn
27.9%
Bền
Zn
4.1%
Bền
Zn
18.8%
Bền
Zn
0.6%
Bền
Gallium (Z = 31)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ga
60.11%
Bền
Ga
39.89%
Bền
Germanium (Z = 32)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ge
21.23%
Bền
Ge
27.66%
Bền
Ge
7.73%
Bền
Ge
35.94%
Bền
Ge
7.44%
Bền
Arsenic (Z = 33)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
As
100%
Bền
Selenium (Z = 34)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Se
0.87%
Bền
Se
9.36%
Bền
Se
7.63%
Bền
Se
23.78%
Bền
Se
49.61%
Bền
Se
8.73%
1.08 x 10 năm
β
2.995
Kr
Bromine (Z = 35)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Br
50.69%
Bền
Br
49.31%
Bền
Krypton (Z = 36)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Kr
0.35%
Bền
Kr
2.25%
Bền
Kr
11.6%
Bền
Kr
11.5%
Bền
Kr
57%
Bền
Kr
17.3%
Bền
Rubidium (Z = 37)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Rb
72.168%
Bền
Rb
27.835%
4.88 x 10 năm
β
0.283
Sr
Strontium (Z = 38)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Sr
0.56%
Bền
Sr
9.86%
Bền
Sr
7%
Bền
Sr
82.58%
Bền
Yttrium (Z = 39)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Y
100%
Bền
Zirconium (Z = 40)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Zr
51.45%
Bền
Zr
11.22%
Bền
Zr
17.15%
Bền
Zr
17.38%
1.1 x 10 năm
β
1.144
Mo
Zr
2.8%
2.0 x 10 năm
β
3.348
Mo
Niobium (Z = 41)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Nb
100%
Bền
Molybdenum (Z = 42)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Mo
14.84%
Bền
Mo
9.25%
Bền
Mo
15.92%
Bền
Mo
16.68%
Bền
Mo
9.55%
Bền
Mo
24.13%
Bền
Mo
9.63%
7.8 x 10 năm
β
2.995
Ru
Ruthenium (Z = 44)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ru
5.52%
Bền
Ru
1.88%
Bền
Ru
12.7%
Bền
Ru
12.6%
Bền
Ru
17%
Bền
Ru
31.6%
Bền
Ru
18.7%
Bền
Rhodium (Z = 45)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Rh
100%
Bền
Palladium (Z = 46)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Pd
1.02%
Bền
Pd
11.14%
Bền
Pd
22.33%
Bền
Pd
27.33%
Bền
Pd
26.46%
Bền
Pd
11.72%
Bền
Bạc (Z = 47)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ag
51.839%
Bền
Ag
48.161%
Bền
Cadmium (Z = 48)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Cd
1.25%
Bền
Cd
0.89%
Bền
Cd
12.49%
Bền
Cd
12.8%
Bền
Cd
24.13%
Bền
Cd
12.22%
7.7 x 10 năm
β
0.316
In
Cd
28.73%
Bền
Cd
7.49%
2.9 x 1019 năm
β
Sn
Indium (Z = 49)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
In
4.3%
Bền
In
95.7%
4.41 x 10năm
β
0.495
Sn
Thiếc (Z = 50)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Sn
0.97%
Bền
Sn
0.66%
Bền
Sn
0.34%
Bền
Sn
14.54%
Bền
Sn
7.68%
Bền
Sn
24.22%
Bền
Sn
8.59%
Bền
Sn
32.58%
Bền
Sn
4.63%
Bền
Sn
5.79%
Bền
Antimony (Z = 51)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Sb
62%
Bền
Sb
38%
Bền
Tellurium (Z = 52)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Te
0.09%
>2.2 x 10 năm
ε
1.701
Sn
Te
2.55%
Bền
Te
0.89%
>1.0 x 10 năm
ε
0.051
Sb
Te
4.74%
Bền
Te
7.07%
Bền
Te
18.84%
Bền
Te
31.74%
2.2 x 10 năm
β
0.867
Xe
Te
34.08%
7.9 x 10 năm
β
2.528
Xe
Iodine (Z = 53)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
I
100%
Bền
Xenon (Z = 54)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Xe
0.095%
Bền
Xe
0.089%
Bền
Xe
1.91%
Bền
Xe
26.4%
Bền
Xe
4.07%
Bền
Xe
21.2%
Bền
Xe
26.9%
Bền
Xe
10.4%
Bền
Xe
8.86%
Bền
Cesium (Z = 55)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Cs
100%
Bền
Barium (Z = 56)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ba
0.106%
Bền
Ba
0.101%
Bền
Ba
2.417%
Bền
Ba
6.592%
Bền
Ba
7.854%
Bền
Ba
11.23%
Bền
Ba
71.7%
Bền
Lantan (Z = 57)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
La
0.09%
1.05 x 10 năm
ε
1.737
Ba
β
1.044
Ce
La
99.91%
Bền
Xeri (Z = 58)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ce
0.185%
Bền
Ce
0.251%
Bền
Ce
88.45%
Bền
Ce
11.114%
Bền
Praseodymium (Z = 59)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Pr
100%
Bền
Neodymium (Z = 60)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Nd
27.2%
Bền
Nd
12.2%
Bền
Nd
23.8%
2.29 x 10 năm
α
1.905
Ce
Nd
8.3%
Bền
Nd
17.2%
Bền
Nd
5.7%
Bền
Nd
5.6%
6.7 X 10 năm
β
3.367
Sm
Samarium (Z = 62)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Sm
3.07%
Bền
Sm
14.99%
1.06 x 10 năm
α
2.31
Nd
Sm
11.24%
7 x 10 năm
α
1.986
Nd
Sm
13.82%
Bền
Sm
7.38%
Bền
Sm
26.75%
Bền
Sm
22.75%
Bền
Europium (Z = 63)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Eu
47.8%
5 x 10 năm
α
Pm
Eu
52.2%
Bền
Gadolinium (Z = 64)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Gd
0.2%
1.08 x 10 năm
α
2.205
Sm
Gd
2.18%
Bền
Gd
14.8%
Bền
Gd
20.47%
Bền
Gd
15.65%
Bền
Gd
24.84%
Bền
Gd
21.86%
Bền
Terbium (Z = 65)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Tb
100%
Bền
Dysprosium (Z = 66)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Dy
0.06%
1 x 10 năm
α
Gd
Dy
0.1%
Bền
Dy
2.34%
Bền
Dy
18.91%
Bền
Dy
25.51%
Bền
Dy
24.9%
Bền
Dy
28.18%
Bền
Holmium (Z = 67)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ho
100%
Bền
Erbium (Z = 68)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Er
0.139%
1.08 x 10 năm
α
2.205
Sm
Er
1.601%
Bền
Er
33.503%
Bền
Er
22.869%
Bền
Er
26.978%
Bền
Er
14.91%
Bền
Thulium (Z = 69)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Tm
100%
Bền
Ytterbium (Z = 70)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Yb
0.13%
Bền
Yb
3.04%
Bền
Yb
14.28%
Bền
Yb
21.83%
Bền
Yb
16.13%
Bền
Yb
31.83%
Bền
Yb
12.76%
Bền
Lutetium (Z = 71)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Lu
97.41%
Bền
Lu
2.59%
3.78 x 10 năm
β
1.193
Hf
Hafnium (Z = 72)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Hf
0.162%
2 x 10 năm
α
1.193
Yb
Hf
5.206%
Bền
Hf
18.606%
Bền
Hf
27.297%
Bền
Hf
13.629%
Bền
Hf
35.1%
Bền
Tantalum (Z = 73)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ta
0.012%
>1.2 x 10 năm
β
0.783
W
ε
0.929
Hf
γ
0.075
Ta
Ta
99.988%
Bền
Tungsten (Z = 74)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
W
0.12%
1.8 x 10 năm
α
2.516
Hf
W
26.50%
Bền
W
14.31%
Bền
W
30.64%
Bền
W
28.43%
Bền
Rhenium (Z = 75)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Re
37.4%
Bền
Re
62.6%
4.12 x 10 năm
β
0.0026
Os
Osmium (Z = 76)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Os
0.02%
Bền
Os
1.59%
2 x 10 năm
α
2.822
W
Os
1.96%
Bền
Os
13.24%
Bền
Os
16.15%
Bền
Os
26.26%
Bền
Os
40.78%
Bền
Iridium (Z = 77)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Ir
37.3%
Bền
Ir
62.7%
Bền
Platinum (Z = 78)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Pt
0.014%
6.5 x 10 năm
α
3.18
W
Pt
0.782%
Bền
Pt
32.967%
Bền
Pt
33.832%
Bền
Pt
25.242%
Bền
Pt
7.163%
Bền
Gold (Z = 79)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Au
100%
Bền
Mercury (Z = 80)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Hg
0.15%
Bền
Hg
9.97%
Bền
Hg
16.87%
Bền
Hg
23.1%
Bền
Hg
13.18%
Bền
Hg
29.86%
Bền
Hg
6.87%
Bền
Thallium (Z = 81)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Tl
29.524%
Bền
Tl
70.476%
Bền
Lead (Z = 82)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Pb
1.4%
>1.4 x 10 năm
α
2.186
Hg
Pb
24.1%
Bền
Pb
22.1%
Bền
Pb
52.4%
Bền
Bismuth (Z = 83)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Bi
100%
1.9 x 10 năm
α
3.14
Tl
Thorium (Z = 90)
Ngoài đồng vị Th, thorium còn có các đồng vị Th, Th, Th tồn tại tự nhiên ở dạng vết. Chúng đều là sản phẩm phân rã của urani.
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
Th
100%
1.405 x 10 năm
α
4.083
Ra
Uranium (Z = 92)
Đồng vị
Nguồn tự nhiên
Chu kỳ bán rã
Kiểu phân rã
Năng lượng phân rã (MeV)
Sản phẩm phân rã
U
0.0054%
245500 năm
α
4.859
Th
U
0.7204%
703.8 triệu năm
α
4.679
Th
U
99.2742%
4.468 tỷ năm
α
4.859
Th
Hướng dẫn
^Các nguyên tố bao gồm tecneti (Z=43), promethi (61), poloni (84), astatin (85), radon (86), franci (87), radi (88), actini (89), protactini (91), neptuni (93), plutoni (94), americi (95), curi (96), berkeli (97) và californi (98).
Danh sách đồng vị
Các đồng vị
Các liên kết khác
Theovi.wikipedia.org
Copy link
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
5
Các câu hỏi thường gặp
1.
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học được phát hiện hiện nay?
Hiện tại, đã phát hiện và tổng hợp 118 nguyên tố hóa học, trong đó có 98 nguyên tố có mặt tự nhiên. Đây là một con số ấn tượng trong lĩnh vực hóa học.
2.
Nguyên tố phi nguyên thủy là gì và nó tồn tại như thế nào?
Nguyên tố phi nguyên thủy là 15 nguyên tố tồn tại dưới dạng vết do sự phân rã của các nguyên tố khác. Chúng không được hình thành từ thời kỳ sơ khai của Trái Đất.
3.
Nguyên tố nào được coi là nguyên tố nguyên thủy?
Nguyên tố nguyên thủy bao gồm 83 nguyên tố được hình thành từ thời kỳ sơ khai của Trái Đất và vụ nổ Big Bang, rất quan trọng trong nghiên cứu lịch sử vũ trụ.
4.
Có những đồng vị nào của hydro tồn tại trong tự nhiên?
Hydro có ba đồng vị chính: H-1, H-2 (Deuterium) và H-3 (Tritium). Trong đó, H-1 và H-2 có mặt tự nhiên chủ yếu, trong khi H-3 tồn tại dưới dạng vết.
5.
Carbon có những đồng vị nào và chúng có ổn định không?
Carbon có hai đồng vị là C-12 và C-14. Trong đó, C-12 chiếm 98.9% và C-14 tồn tại dưới dạng vết. Cả hai đều ổn định và quan trọng trong nhiều ứng dụng.
6.
Đồng vị nào của oxy có mặt trong tự nhiên và tính chất của nó ra sao?
Oxy có ba đồng vị tự nhiên: O-16, O-17 và O-18. O-16 là đồng vị chính và bền, trong khi O-17 và O-18 cũng có mặt nhưng với tỷ lệ thấp hơn.
7.
Làm thế nào để phân biệt giữa các nguyên tố hóa học và đồng vị của chúng?
Để phân biệt giữa các nguyên tố hóa học và đồng vị của chúng, cần xem xét số proton và neutron trong hạt nhân. Đồng vị có cùng số proton nhưng khác số neutron.
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]