Như các nhà mạng khác, Mobifone cung cấp nhiều gói cước 4G để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Hãy tìm hiểu về các gói cước 4G và cách đăng ký 4G Mobifone dưới đây.

Dưới đây là danh sách các gói cước 4G của Mobifone cùng hướng dẫn đăng ký và hủy đăng ký.
Điều kiện để đăng ký các gói cước 4G của Mobifone
- Đối với thuê bao Mobifone sử dụng SIM 4G của MobiFone (có thể đổi sim 4G hoặc mua sim 4G mới – Mobifone hiện đang thực hiện chương trình miễn phí đổi sim 4G trên toàn quốc).
- Thiết bị phải có khả năng hỗ trợ kết nối 4G, LTE.
- Số dư tài khoản trả trước phải không ít hơn cước phí của gói cước 4G.
- Tài khoản phải đang hoạt động 2 chiều.
Hướng dẫn đăng ký gói cước 4G của MobiFone
ĐK [tên_gói] gửi 999
Các cú pháp khác:
- Để kiểm tra các gói 4G đã đăng ký, vui lòng soạn tin nhắn: KT 4G gửi 789
- Để kiểm tra lưu lượng 4G MobiFone miễn phí còn lại, vui lòng soạn tin nhắn: KT [tên_gói] gửi 999
- Để gia hạn gói cước trước khi hết hạn, vui lòng soạn tin nhắn: GH [tên_gói] gửi 999
- Để hủy gia hạn nếu không muốn tiếp tục sử dụng vào tháng sau, vui lòng soạn tin nhắn: KGH [tên_gói] gửi 999
- Để hủy gói cước 4G của MobiFone, vui lòng soạn tin nhắn: HUY [tên_gói] gửi 999
Danh sách các gói cước 4G MobiFone dành cho 1 ngày
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
D3 |
400MB |
3.000đ |
25đ/50Kb |
1 ngày |
D5 |
1GB |
5.000đ |
75đ/50Kb |
|
D1 |
150MB |
8.000đ |
Miễn phí |
|
D7 |
1,2GB |
7.000đ |
Miễn phí |
|
D10 |
1,5GB |
10.000đ |
75đ/50KB |
|
Thạch Sanh |
100MB |
1.000đ |
150đ/10KB |
|
F5 |
1GB |
5.000đ |
9.77/ 50KB |
Danh sách các gói 4G MobiFone phổ biến
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
HD70 |
2,4 GB |
70.000đ |
Hệ thống tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục sử dụng các bạn cần mua thêm dung lượng |
30 ngày |
HD90 |
3,5 GB |
90.000đ |
Miễn phí |
|
HD120 |
6 GB |
120.000đ |
Hệ thống tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục sử dụng các bạn cần mua thêm dung lượng |
|
HD200 |
11 GB |
200.000đ |
||
HD300 |
18GB |
300,000đ |
||
HD400 |
25GB |
400,000đ |
||
HD500 |
32GB |
500,000đ |
Danh sách các gói 4G MobiFone Data Plus
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
HDP70 |
+ 2 GB data + 70 phút gọi nội mạng |
70.000đ |
+ Khi dùng hết data, hệ thống tự động ngắt kết nối. + Khi hết phút gọi tính theo cước gọi thông thường. |
30 ngày |
HDP100 |
+ 3 GB data + 100 phút gọi nội mạng |
100.000đ |
||
HDP120 |
+ 4 GB data + 120 phút gọi nội mạng |
120.000đ |
||
HDP200 |
+ 6.5 GB data + 200 phút gọi nội mạng |
200.000đ |
||
HDP300 |
+ 10 GB data + 300 phút gọi nội mạng |
300.000đ |
||
HDP600 |
+ 20 GB data + 600 phút gọi nội mạng |
600.000đ |
Các gói mở rộng dung lượng theo chu kỳ của gói chính
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Chu kỳ sử dụng |
MAX15 |
500MB |
15.000đ |
Theo thời hạn sử dụng của gói cước chính |
MAX25 |
1GB |
25.000đ |
|
MAX35 |
2GB |
35.000đ |
Các gói 4G IP của MobiFone
Tên gói |
Dung lượng 4G ưu đãi |
Ưu đãi đặc biệt của gói |
Cước phí |
Chu kỳ sử dụng |
HDY |
4GB |
Miễn phí toàn bộ dung lượng truy cập Youtube/FPT Play |
150.000đ |
30 ngày |
HDFIM |
3GB |
Miễn phí toàn bộ dung lượng truy cập FIM+ |
120.000đ |
Như vậy, với nhiều lựa chọn gói cước 4G mà MobiFone cung cấp, bạn có thể dễ dàng chọn được gói phù hợp với nhu cầu truy cập internet của mình để đăng ký và trải nghiệm tốc độ tuyệt vời mà 4G mang lại. Chúc bạn có những trải nghiệm online thú vị!