Bài viết này tổng hợp 50 kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất. Tính năng đăng ký kênh được YouTube ra mắt vào cuối tháng 10 năm 2005, và danh sách kênh được đăng ký nhiều nhất bắt đầu từ tháng 5 năm 2006 với Smosh đứng đầu. Đến ngày 22 tháng 12 năm 2013, PewDiePie trở thành kênh số một về số lượng người đăng ký và duy trì vị trí này trong 6 năm cho đến tháng 4 năm 2019, khi T-Series vượt qua PewDiePie. Đến tháng 6 năm 2024, MrBeast đã vượt qua T-Series để trở thành kênh được đăng ký nhiều nhất.
Hiện tại, MrBeast đang giữ ngôi vị kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất với hơn 300 triệu người đăng ký tính đến tháng 7 năm 2024.
Các kênh nổi bật
Danh sách dưới đây tổng hợp 50 kênh YouTube có số lượng người đăng ký cao nhất, được làm tròn đến gần một trăm nghìn người đăng ký gần nhất. Danh sách bao gồm mạng lưới, ngôn ngữ chính và loại nội dung của từng kênh. Các kênh được xếp hạng theo số lượng người đăng ký, và những kênh có số lượng người đăng ký giống nhau sẽ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Những kênh thuộc loại 'Tự động tạo bởi YouTube' (như Âm nhạc, Gaming, Thể thao và Điện ảnh) và các kênh đã lỗi thời vì thay đổi nội dung (như JustinBieberVEVO và RihannaVEVO) không được đưa vào danh sách. Tính đến tháng 4 năm 2021, có 22 trong số 50 kênh chủ yếu phát hành nội dung bằng tiếng Anh.
Hạng | Kênh | Kênh thương hiệu |
Lượt đăng kí (triệu) |
Ngôn ngữ chính |
Thể loại | Quốc gia |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MrBeast | 306 | Nhiều ngôn ngữ | Giải trí | Hoa Kỳ | |
2 | T-Series | 270 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
3 | Cocomelon - Nursery Rhymes | 178.1 | Tiếng Anh | Giáo dục | Hoa Kỳ | |
4 | SET India | 174.5 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
5 | Kids Diana Show | 123.7 | Tiếng Anh | Giải trí | Ukraine/ Hoa Kỳ | |
6 | Vlad and Niki | — | 120.7 | Tiếng Anh | Giải trí | Nga/ Hoa Kỳ |
7 | Like Nastya | — | 117.2 | Tiếng Anh | Giải trí | Nga/ Hoa Kỳ |
8 | PewDiePie | — | 111.9 | Tiếng Anh | Giải trí | Thụy Điển/ Nhật Bản |
9 | Zee Music Company | 108.5 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
10 | WWE | 102.6 | Tiếng Anh | Thể thao | Hoa Kỳ | |
11 | Goldmines | 98 | Tiếng Hindi | Phim | Ấn Độ | |
12 | BLACKPINK | — | 94.2 | Tiếng Hàn | Âm nhạc | Hàn Quốc |
13 | Sony SAB | 93.5 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
14 | ChuChu TV Nursery Rhymes & Kids Songs | 91.8 | Tiếng Hindi | Giáo dục | Ấn Độ | |
15 | Zee TV | 81.6 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
16 | 5-Minute Crafts | 80.7 | Tiếng Anh | How-to | Síp | |
17 | BANGTANTV | — | 78.5 | Tiếng Hàn | Âm nhạc | Hàn Quốc |
18 | Pinkfong! Kids' Stories & Songs | 75.9 | Tiếng Anh | Giáo dục | Hàn Quốc | |
19 | HYBE LABELS | 75.3 | Tiếng Hàn | Âm nhạc | Hàn Quốc | |
20 | Stokes Twins | 74.4 | Tiếng Anh | Giải trí | Hoa Kỳ | |
21 | Colors TV | 73.9 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ | |
22 | Justin Bieber | — | 73.1 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Canada |
22 | Shemaroo Filmi Gaane | 68.8 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
23 | T-Series Bhakti Sagar | 68.2 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
25 | Canal KondZilla | 67.2 | Tiếng Bồ Đào Nha | Âm nhạc | Brasil | |
26 | Tips Official |
|
66.9 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ |
27 | Aaj Tak | 65.9 | Tiếng Hindi | Kênh tin tức | Ấn Độ | |
28 | El Reino Infantil | 64.9 | Tiếng Tây Ban Nha | Âm nhạc | Argentina | |
29 | Infobells - Hindi | 62.9 | Tiếng Hindi | Giáo dục | Ấn Độ | |
30 | Wave Music | — | 62.2 | Tiếng Bhojpur | Âm nhạc | Ấn Độ |
31 | Movieclips | 61.6 | Tiếng Anh | Phim | Hoa Kỳ | |
32 | Sony Music India | 60.96 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ | |
33 | EminemMusic | — | 60.91 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
34 | YRF | — | 60.5 | Tiếng Hindi | Âm nhạc | Ấn Độ |
35 | Dude Perfect | 60.3 | Tiếng Anh | Thể thao | Hoa Kỳ | |
36 | ZamZam Electronics Trading | — | 60.2 | Tiếng Anh | Giải trí | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
37 | A4 | — | 59.5 | Tiếng Nga | Giải trí | Hoa Kỳ |
38 | Taylor Swift | — | 59.4 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
39 | Toys and Colors | — | 58.2 | Tiếng Anh | Giải trí | Hoa Kỳ |
40 | Marshmello | 57.23 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ | |
41 | LooLoo Kids | 57.21 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ | |
42 | BillionSurpiseToys | 57 | Tiếng Anh | Giải trí | Hoa Kỳ | |
43 | HAR PAL GEO | 55.8 | Tiếng Urdu | Giải trí | Pakistan | |
44 | PANDA BOI | — | 55.4 | Tiếng Anh | Giải trí | Ý |
45 | Ed Sheeran | — | 54.8 | Tiếng Anh | Âm nhạc | United Kingdom |
46 | ARY Digital HD | — | 54.5 | Tiếng Hindi | Giải trí | Pakistan |
47 | Ariana Grande | — | 54.4 | Tiếng Anh | Âm nhạc | Hoa Kỳ |
48 | Mark Rober | 54.2 | Tiếng Anh | Giải trí | Hoa Kỳ | |
49 | Shemaroo | — | 54 | Tiếng Hindi | Giải trí | Ấn Độ |
50 | Fede Vigevani | — | 52.9 | Tiếng Tây Ban Nha | Giải trí | Mexico |
Tính đến ngày 13 tháng 7 năm 2024 |
Theo quốc gia và khu vực
Danh sách dưới đây liệt kê các kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất tại từng quốc gia và khu vực, với ít nhất 5 triệu người đăng ký, theo thống kê từ DBase truyền thông xã hội.
Quốc gia và lãnh thổ | Kênh | Lượt đăng ký (triệu) |
---|---|---|
Argentina | DrossRotzank | 23.2 |
Úc | Wengie | 13.5 |
Áo | Red Bull | 14.1 |
Brasil | Canal KondZilla | 66.8 |
Canada | Justin Bieber | 72.5 |
Chile | HolaSoyGerman. | 43.6 |
Colombia | toycantando | 28.6 |
Ai Cập | MBC مصر | 12.3 |
El Salvador | Fernanfloo | 46.9 |
Pháp | David Guetta | 26.2 |
Đức | freekickerz | 8.6 |
Ấn Độ | T-Series | 269 |
Indonesia | Jess No Limit | 45.1 |
Iraq | الرماس ميوزك | 17.6 |
Ireland | jacksepticeye | 30.6 |
Ý | Davie504 | 13.3 |
Nhật Bản | Junya.じゅんや | 33.5 |
Jordan | toyorbabytv | 24.3 |
Latvia | TrapMusicHDTV | 11.1 |
México | Badabun | 47.2 |
Maroc | Saad Lamjarred | سعد لمجرد | 15.1 |
Hà Lan | Trap City | 14 |
New Zealand | Rainbow Learning | 5 |
Na Uy | Alan Walker | 44.8 |
Pakistan | ARY Digital | 50.4 |
Philippines | ABS-CBN Entertainment | 46.6 |
Puerto Rico | Ozuna | 36.6 |
România | Cat Music | 7.4 |
Nga | Get Movies | 49.3 |
Ả Rập Xê Út | Rotana | 23 |
Hàn Quốc | Blackpink | 92.8 |
Tây Ban Nha | elrubiusOMG | 40.3 |
Thụy Sĩ | FIFATV | 20.3 |
Thái Lan | WorkpointOfficial | 40.2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | netd müzik | 24.9 |
Ukraina | SlivkiShow | 20.7 |
UAE | Noor Stars | 20.6 |
Việt Nam | BEN EAGLE | 25.7 |
Anh | Ed Sheeran | 54.1 |
Thụy Điển | PewDiePie | 111.9 |
Hoa Kỳ | MrBeast | 301 |
Venezuela | LA DIVAZA | 10.4 |
Đài Loan | 奇軒Tricking | 9.4 |
Iceland | KSHITIJ DHOLAKIA | 5.4 |
Tính đến ngày 13 tháng 7 năm 2024 |
Các kênh có số lượng đăng ký cao nhất trong lịch sử
Danh sách dưới đây liệt kê 19 kênh cuối cùng đã đạt vị trí kênh YouTube có số lượng đăng ký cao nhất kể từ tháng 5 năm 2006. Chỉ những kênh đã hoạt động ít nhất 24 giờ được đưa vào bảng xếp hạng.
Dòng thời gian
Dòng thời gian các kênh YouTube có số lượng đăng ký cao nhất (từ 5/2006 đến nay)
Các sự kiện quan trọng và phản ứng
Khi Smosh ba lần liên tiếp trở thành kênh có số lượng đăng ký cao nhất, Ray William Johnson đã tham gia hợp tác với họ. Nhiều YouTuber nổi tiếng như Ryan Higa, Shane Dawson, Felix Kjellberg, Michael Buckley, Kassem Gharaibeh, The Fine Brothers và Johnson đã gửi lời chúc mừng đến bộ đôi này ngay khi họ vượt qua Johnson để trở thành kênh có số lượng đăng ký nhiều nhất.
- Danh sách các tài khoản Instagram có số lượng người theo dõi nhiều nhất
- Danh sách các nghệ sĩ có nhiều lượt theo dõi nhất trên Spotify
- Danh sách các tài khoản Twitter có số lượng người theo dõi cao nhất
- Danh sách các video được xem nhiều nhất trên YouTube
- Danh sách các video có số lượt xem cao nhất trong 24 giờ đầu tiên
- Danh sách các video bị dislike nhiều nhất trên YouTube
Ghi chú
YouTube | |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Nhân vật |
| ||||
Kênh |
| ||||
Văn hóa và video |
| ||||
Chỉ trích |
| ||||
Ứng dụng và dịch vụ |
| ||||
Sự kiện |
| ||||
Liên quan |
| ||||
|