Trước mỗi kỳ thi tốt nghiệp THPT, rất nhiều thí sinh cùng các bậc phụ huynh quan tâm đến thông tin về các khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng để có sự lựa chọn phù hợp nhất. Bài viết dưới đây tổng hợp thông tin về danh sách các khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng.
I. Danh sách các khối thi THPT
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi tốt nghiệp THPT hàng năm bao gồm 5 môn thi chính, trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 2 trong số 3 môn tổ hợp như Sinh học, Hóa học, Vật lý hoặc Lịch sử, Địa lý và Giáo dục công dân.
Hiện nay, hầu hết các trường đại học tại Việt Nam áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả tổ hợp môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Để đảm bảo phù hợp với năng lực và sở thích, các thí sinh cần lựa chọn khối thi một cách cẩn thận.
Hiện tại, có tổng cộng 12 khối thi THPT Quốc gia khác nhau như Khối A, Khối B, Khối C, Khối D, Khối H, Khối K, Khối M, Khối N, Khối R, Khối S, Khối T và Khối V. Các khối thi này được chia thành từng tổ hợp môn thi để xét tuyển vào đại học.
Tổ hợp môn |
Môn thi |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
D01 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A03 |
Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 |
Toán, Vật lý, Địa lý |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lý |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lý |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C06 |
Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
C07 |
Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 |
Ngữ văn, Hóa học, Địa lý |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lý |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D11 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 |
Toán, Địa lý, Tiếng Đức |
D17 |
Toán, Địa lý, Tiếng Nga |
D19 |
Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
D20 |
Toán, Địa lý, Tiếng Trung |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 |
Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D27 |
Toán, Vật lý, Tiếng Nga |
D29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
D30 |
Toán, Vật lý, Tiếng Trung |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
D43 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
D44 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
D46 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Đức |
D53 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nhật |
D54 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
D55 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
D56 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 |
Ngữ Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2 |
H01 |
Ngữ Văn, Toán, Vẽ MT |
N00 |
Ngữ Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
M00 |
Ngữ Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 |
Toán, Vật lý Vẽ Mỹ Thuật |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ Thuật |
S00 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 |
Toán, Vật lý, Kỹ thuật nghề |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 |
Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
C09 |
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
C12 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D18 |
Toán, Địa lý, Tiếng Nhật |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng ĐỨc |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 |
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
II. Danh sách các khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng
1. Khối A
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối A (A00 – A18) |
|
2. Khối B
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối B (B00 – B08) |
|
3. Khối C
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối C (C00 – C20) |
|
4. Khối D
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối D (D00 – D99) |
|
5. Khối H và V
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối H (H00 – H08) Khối V |
|
6. Khối T
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối T |
|
7. Khối chuyên ngành năng khiếu
Khối thi Đại học |
Ngành nghề tương ứng |
Khối N, M, S, R |
|
Bài viết trên đã tổng hợp thông tin về Bảng danh sách các khối thi cấp 3 và ngành nghề tương ứng. Chúc bạn một ngày vui!