Danh sách các loại thuốc cần thiết của Bộ Y tế mới nhất hiện nay được thực hiện theo Thông tư 19/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành. Danh sách này được áp dụng cho mục đích sau:
- Đồng bộ hóa các chính sách của Nhà nước về các hoạt động liên quan đến chăm sóc sức khỏe và nâng cao sức khỏe cho người dân.
- Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn về việc sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có chuyên ngành sức khỏe.
- Xây dựng danh sách các loại thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
- Làm cơ sở để Hội đồng y tế và điều trị xây dựng danh sách các loại thuốc sử dụng trong các cơ sở y tế, phục vụ cho nhu cầu điều trị.
- Làm cơ sở để xây dựng danh sách các loại thuốc tham gia vào các hoạt động đấu thầu, danh sách thuốc tham gia vào hoạt động đấu thầu tập trung, danh sách thuốc áp dụng hình thức thương thảo giá cả.
- Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại các cơ sở bán lẻ là tủ thuốc tại trạm y tế xã.
Danh sách các loại thuốc cần thiết của Bộ Y tế
- Phụ lục 1: Danh sách thuốc hóa dược, vắc xin, sản phẩm cần thiết
- Phụ lục 2: Danh sách thuốc cổ truyền cần thiết
Phụ lục 1: Danh sách các loại thuốc hóa dược, vắc xin, sản phẩm cần thiết
DANH SÁCH CÁC LOẠI THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SẢN PHẨM CẦN THIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN THUỐC | ĐƯỜNG DÙNG | DẠNG BÀO CHẾ | HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ | ||||
1. Thuốc gây mê và oxygen | ||||
1 | Fentanyl (citrat) | Tiêm | Dung dịch | 0,05mg/ml |
2 | Halothan | Đường hô hấp | Dung dịch | 187g/100ml |
3 | Ketamin (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml |
4 | Oxygen dược dụng | Đường hô hấp | Khí hóa lỏng | |
5 | Thiopental (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg, 1g |
2. Thuốc gây tê tại chỗ | ||||
6 | Bupivacain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 0,25%, 0,5% |
7 | Lidocain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 1%, 2% |
8 | Procain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 1%, 3%, 5% |
9 | Lidocain hydroclorid + Adrenalin | Tiêm | Dung dịch | 1%, 2% + 1:200 000 |
10 | Ephedrin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 30mg/ml |
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn | ||||
11 | Atropin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 0 , 25 mg/ml; 1 mg/ml |
12 | Diazepam | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml |
13 | Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml |
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC G I ẢM NHẸ | ||||
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid | ||||
14 | Acid Acetylsalicylic (*) | Uống | Viên | Từ 100mg đến 500mg |
Bột pha dung dịch | 100mg | |||
15 | Diclofenac | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 75mg, 100mg |
16 | Ibuprofen (*) | Uống | Viên | 200mg, 400mg |
Dung dịch | 40mg/ml | |||
17 | Meloxicam | Uống | Viên | 7,5mg, 15mg |
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | ||
18 | Paracetamol (*) | Uống | Viên | 80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
Bột pha dung dịch | 80mg, 100mg, 250mg, 500mg | |||
Đặt trực tràng | Viên đạn | 80mg, 150mg, 300mg | ||
19 | Piroxicam | Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml |
Uống | Viên | 10mg, 20mg | ||
2. Thuốc giảm đau loại opi | ||||
20 | Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml |
21 | Morphin Sulfat | Uống | Viên | 10mg, 30mg |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat | Viên nén giải phóng chậm | 10mg đến 200mg | ||
Dung dịch | 2mg/ml | |||
22 | Pethidin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 25mg/ml, 50mg/ml |
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ | ||||
23 | Amitriptylin | Uống | Viên | 10mg, 25mg |
24 | Cyclizin | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml |
Uống | Viên | 50mg | ||
25 | Dexamethason | Uống | Viên | 2mg |
Dexamethason phosphat (na t ri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |
26 | Diazepam | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml |
Uống | Dung dịch | 0,4mg/ml | ||
Viên nén | 5mg, 10mg | |||
Trực tràng | Ống thụt | 2,5mg, 5mg , 10mg | ||
27 | Docusat natri (*) | Uống | Viên | 100mg |
Dung dịch | 10mg/ml | |||
28 | Fluoxetin (hydroclorid) | Uống | Viên | 20mg |
29 | Hyoscin butylbromid | Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml |
30 | Hyoscin hydrobromid | Tiêm | Dung dịch | 400mg/ml, 600mg/ml |
Dùng ngoài | Miếng dán trên da | 1mg/72 giờ | ||
31 | Lactulose (*) | Uống | Dung dịch, Sirô | Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
32 | Midazolam | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml, 5mg/ml |
33 | Ondansetron (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml |
Uống | Dung dịch | 0,8mg/ml | ||
Viên nén | 4mg, 8mg | |||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN | ||||
34 | Alimemazin (*) | Uống | Viên | 5mg |
Sirô | 5mg/ml | |||
35 | Clorpheniramin maleat | Uống (*) | Viên | 4mg |
Sirô | 0,4mg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | ||
36 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 1mg |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |
37 | Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 1 mg/ml |
38 | Hydrocortison acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 25mg/ml, 50mg/ml |
Hydrocortison (natri succinat) | Bột pha tiêm | 100mg | ||
39 | Methylprednisolon (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg |
Methylprednisolon acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 40mg/ml | |
40 | Prednisolon | uống | Viên | 5mg |
Sirô | 5mg/ml | |||
41 | Loratadin (*) | Uống | Viên | 10mg |
42 | Promethazin hydroclorid (*) | Uống | Viên nén | 10mg, 50mg |
Sirô | 1,25mg/ml, 5mg/ml | |||
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC | ||||
1. Thuốc giải độc đặc hiệu | ||||
43 | Atropin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 0,25mg/ml, 0,5mg/ml |
44 | Deferoxamin mesylat | Tiêm truyền | Bột đông khô | 500mg, 1g |
45 | Dimercaprol | Tiêm | Dung dịch dầu | 25mg/ml |
46 | Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml |
47 | Methionin | Uống | Viên | 250mg |
48 | Naloxon (hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 0,4mg/ml |
49 | Natri calci edetat | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml |
50 | Natri thiosulfat | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml, 250mg/ml |
51 | Penicilamin | Uống | Viên | 250mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | ||
52 | Pralidoxim clorid | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g |
53 | Xanh Methylen | Tiêm | Dung dịch | 1% |
54 | Acetylcystein | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml |
Uống | Dung dịch | 10%, 20% | ||
55 | Calci gluconat | Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml |
56 | Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) | Uống | Bột pha dung dịch, Viên | |
57 | Natri Nitrit | Tiêm | Dung dịch | 30mg/ml |
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu | ||||
58 | Than hoạt (*) | Uống | Bột pha hỗn dịch, Viên | |
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH | ||||
59 | Acid valproic (natri) | Uống | Viên | 100mg, 200mg, 500mg |
Si rô | 40mg/ml | |||
60 | Carbamaz c pin | Uống | Viên | 100mg, 200mg |
Hỗn dịch | 20mg/ml | |||
61 | Diazepam | Uống | Viên | 5mg |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
62 | Magnesi sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10%, 20% |
63 | Phenobarbital | Uống | Viên | 10mg, 100mg |
Dung dịch | 3mg/ml | |||
Phenobarbital (natri) | Tiêm | Dung dịch | 100mg/m l, 200mg/ml | |
64 | Phenytoin (natri) | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 100mg |
Hỗn dịch | 5mg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | ||
65 | Ethosuximid | Uống | Viên | 250mg |
Si rô | 50mg/ml | |||
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN | ||||
1. Thuốc trị giun, sán | ||||
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột | ||||
66 | Albendazol(*) | Uống | Viên | 200mg, 400mg |
67 | Mebendazol (*) | Uống | Viên | 100mg, 500mg |
68 | Niclosamid | Uống | Viên | 500mg |
69 | Praziquantel | Uống | Viên | 150mg, 600mg |
70 | Pyrantel (embonat) (*) | Uống | Viên | 250mg |
Hỗn dịch | 50mg/ml | |||
b. Thuốc trị giun chỉ | ||||
71 | Diet h ylcarbamazin dihydrogen citrat | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
72 | Ivermectin | Uống | Viên | 3mg, 6mg |
c. Thuốc trị sán lá | ||||
73 | Metrifonat | Uống | Viên | 100mg |
74 | Praziquantel | Uống | Viên | 600mg |
75 | Triclabendazol | Uống | Viên | 250mg |
76 | Oxamniquin | Uống | Viên | 250mg |
Dung dịch | 50mg/ml | |||
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | ||||
a. Thuốc nhóm beta- lactam | ||||
77 | Amoxicilin | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Bột pha hỗn dịch | 125mg, 250mg | |||
Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg, 1g | ||
78 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | Uống | Viên | 500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg |
Bột pha hỗn dịch | 500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha) | |||
Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg + 100mg, 1g + 200mg | ||
79 | Ampicilin (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg, 1g |
80 | Benzylpenicilin (benzathin) | Tiêm | Bột pha tiêm | 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU |
81 | Benzylpenicilin (kali hoặc natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 500.000 lU, 1.000.000 IU |
82 | Benzylpenicilin (procain) | Tiêm | Bột pha tiêm | 400.000 IU, 1.000.000 IU |
83 | Cephalexin | Uống | Bột pha hỗn dịch | 125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha) |
Viên | 125mg, 250mg, 500mg | |||
84 | Cefazolin (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 500mg, 1g |
85 | Cefixim | Uống | Viên | 100mg, 200mg |
86 | Cefolaxim (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 500mg, 1 g |
87 | Ceftriaxon (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 1g |
88 | Cefuroxim (axetil) | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Cefuroxim (natri) | Tiêm | Bột pha tiêm | 750mg, 1,5g | |
89 | Cloxacilin (natri) | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg | ||
90 | Phenoxymethyl penicilin | Uống | Viên | 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU |
91 | Imipenem + cilastatin | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg |
b. Các thuốc kháng khuẩn khác | ||||
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid | ||||
92 | Amikacin | Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg, 500mg |
Dung dịch | ||||
93 | Gentamicin (sulfat) | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
94 | Spectinomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 2g |
95 | Vancomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg |
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol | ||||
96 | Cloramphenicol | Uống | Viên | 250mg |
Cloramphenicol (palmitat) | Hỗn dịch | 30mg/ml | ||
Cloramphenicol (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g | |
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol | ||||
97 | Metronidazol | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Trực tràng | Viên đạn | 500mg, 1g | ||
Tiêm truyền | Dung dịch | 5mg/ml | ||
Metronidazol (benzoat) | Uống | Hỗn dịch | 40mg/ml | |
♦ Thuốc nhóm lincosamid | ||||
98 | Clindamycin (hydroclorid) | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
Clindamycin (palmitat) | Dung dịch | 15mg/ml | ||
Clindamycin (phosphat) | Tiêm | Dung dịch | 150mg/ml | |
♦ Thuốc nhóm macrolid | ||||
99 | Azithromycin | Uống | Viên | 500mg |
Bột pha hỗn dịch | 200mg/5ml (sau pha) | |||
100 | Clarithromycin | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
101 | Erythromycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 500mg |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) | Uống | viên | 250mg, 500mg | |
Cốm pha hỗn dịch | 125mg/5ml (sau pha) | |||
♦ Thuốc nhóm quinolon | ||||
102 | Ciprofloxacin (hydroclorid) | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) | Tiêm truyền | Dung dịch | 2mg/ml | |
103 | Levofloxacin | Uống | Viên nén bao phim | 250mg, 500mg, 750mg |
♦ Thuốc nhóm sulfamid | ||||
104 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Uống | Viên | 800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg |
Hỗn dịch | 40mg + 8mg/ml | |||
Tiêm truyền | Dung dịch | 80mg + 16mg/ml | ||
♦ Thuốc nhóm nitrofuran | ||||
105 | Nitrofurantoin | Uống | Viên | 100mg |
Hỗn dịch | 5mg/ml | |||
♦ Thuốc nhóm tetracyclin | ||||
106 | Doxycyclin (hydroclorid) | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
Hỗn dịch | 5mg/ml, 10mg/ml | |||
c. Thuốc chữa bệnh phong | ||||
107 | Clofazimin | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
108 | Dapson | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 100mg |
109 | Rifampicin | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
Hỗn dịch | 1% | |||
d. Thuốc chữa bệnh lao | ||||
110 | Ethambutol hydroclorid | Uống | Viên | 100mg, 400mg |
Dung dịch hoặc hỗn dịch | 25mg/ml | |||
111 | Isoniazid | Uống | Viên | 50mg, 100mg, 150mg, 300mg |
Si rô | 50mg/5ml | |||
112 | Pyrazinamid | Uống | Viên | 60mg, 150mg, 400mg |
113 | Rifampicin + Isoniazid | Uống | Viên | 300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg |
114 | Rifampicin | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
115 | Streptomycin (sulfat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g |
116 | Ethambutol + Isoniazid | Uống | Viên | 400mg + 150mg |
117 | Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin | Uống | Viên | 275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
118 | Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin | Uống | Viên | 275 mg + 75mg + 150mg |
119 | Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin | Uống | Viên | 75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg |
120 | Rifabutin | Uống | Viên | 150mg |
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc | ||||
121 | Amikacin | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg. 500mg, 1g |
122 | Capreomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g |
123 | Cycloserin | Uống | Viên | 250mg |
124 | Ethionamid | Uống | Viên | 125mg, 250mg |
125 | Kanamycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 1g |
126 | Ofloxacin | Uống | Viên | 200mg, 400mg |
127 | p- aminosalicylic acid | Uống | Viên | 500mg |
Cốm | 4g | |||
3. Thuốc chống nấm | ||||
128 | Amphotericin B | Tiêm | Bột pha tiêm | 50mg |
129 | Clotrimazol (*) | Âm đạo | Viên đặt | 50mg, 100mg, 500mg |
Dùng ngoài | Kem bôi âm đạo | 1%, 10% | ||
130 | Fluconazol | Uống | Viên | 50mg, 150mg |
Bột pha hỗn dịch | 10mg/ml (sau pha) | |||
Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | ||
131 | Griseofulvin | Uống | Viên | 125mg, 250mg, 500mg |
Hỗn dịch | 25mg/ml | |||
132 | Nystatin | Uống | Viên | 250.000IU, 500.000IU |
Hỗn dịch | 100.000IU/ml | |||
Âm đạo | Viên đặt | 100.000 IU | ||
133 | Fl ucytosin | Uống | Viên | 250mg |
Tiêm truyền | Dung dịch | 10mg/ml | ||
134 | Kali iodid | Uống | Dung dịch | 1g/ml |
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh | ||||
a. Thuốc điều trị bệnh do amip | ||||
135 | Diloxanid furoat | Uống | Viên | 500mg |
136 | Metronidazol | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Tiêm truyền | Dung dịch | 5mg/ml | ||
b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét | ||||
♦ Thuốc phòng bệnh | ||||
137 | Cloroquin phosphat hoặc Sulfat | Uống | Viên | 150mg |
Si rô | 10mg/ml | |||
138 | Mefloquin | Uống | Viên | 250mg |
139 | Doxycyclin (hydroclorid) | Uống | Viên | 100mg |
140 | Proguanil | Uống | Viên | 100mg |
♦ Thuốc chữa bệnh | ||||
141 | Amodiaquin | Uống | Viên | 153mg, 200mg |
142 | Artesunat | Tiêm | Bột pha tiêm | 60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm) |
143 | Artesunat + Amodiaquin | Uống | Viên | 25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg |
144 | Artesunat + Mefloquin | Uống | Viên | 25mg + 55 mg, 100mg + 220mg |
145 | Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat) | Uống | Viên | 100mg, 150mg, 250mg |
Si rô | 10mg/ml | |||
146 | Primaquin | Uống | Viên | 7,5mg, 15mg |
147 | Quinin dihydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 150mg/ml, 300mg/ml |
148 | Quinin sulfat hoặc bisulfat | Uống | Viên | 300mg |
149 | Sulfadoxin + Pyrimethamin | Uống | Viên | 500mg + 25mg |
150 | Arthemether | Tiêm | Dung dịch dầu | 80mg/ml |
151 | Arthemether + Lumefantrin | Uống | Viên | 20mg + 120mg |
152 | Doxycyclin (hydroclorid) | Uống | Viên | 100mg |
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma | ||||
153 | Pyrimethamin | Uống | Viên | 25mg |
154 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | Uống | Viên | 100mg + 20mg, 400mg + 80mg |
Hỗn dịch | 40mg + 8mg/ml | |||
Tiêm truyền | Dung dịch | 80mg + 16mg/ml | ||
155 | Sulfadiazin | Uống | Viên | 500mg |
156 | Pentamidin | Uống | Viên | 200mg, 300mg |
5. Thuốc chống virus | ||||
a. Thuốc chống virus herpes | ||||
157 | Aciclovir | Uống | Viên | 200mg, 800mg |
Hỗn dịch | 40mg/ml | |||
Dùng ngoài (*) | Kem | 5% | ||
Tiêm | Bột pha tiêm | 250mg | ||
158 | Ribavirin | Uống | Viên | 200, 400, 600 mg |
Tiêm | Dung dịch | 800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate | ||
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid | ||||
159 | Lamivudin | Uống | Viên | 150 mg |
Dung dịch | 10mg/ml | |||
160 | Nevirapin | Uống | Viên | 200mg |
Hỗn dịch | 10mg/ml | |||
161 | Zidovudin | Uống | Viên | 100mg, 250mg, 300mg |
Si rô | 10mg/ml | |||
Tiêm truyền | Dung dịch | 10mg/ml | ||
162 | Abacavir (sulfat) | Uống | Viên | 300 mg |
Dung dịch | 20mg/ml | |||
163 | Tenofovir disoproxil fumarat | Uống | Viên | 150mg, 200mg, 250mg, 300mg |
c. Thuốc ức chế protease | ||||
164 | Atazanavir (Sulfat) | Uống | Viên | 100mg, 150mg. 300mg |
165 | Efavirenz | Uống | Viên | 50mg, 150mg, 200mg, 300mg |
Si rô | 30mg/ml | |||
166 | Lopinavir + Ritonavir | Uống | Viên | 100mg + 25mg, 200mg + 50mg |
Dung dịch | 80mg + 20mg/ml | |||
167 | Ritonavir | Uống | Viên | 100mg |
Dung dịch | 80mg/ml | |||
d. Thuốc kết hợp liều cố định | ||||
168 | Lamivudin + Tenofovir | Uống | Viên | 300mg + 300mg |
169 | Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz | Uống | Viên | 300mg + 300mg + 600mg |
170 | Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin | Uống | Viên | 150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg |
171 | Lamivudin + Zidovudin | Uống | Viên | 150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg |
đ. Thuốc khác | ||||
172 | Oseltamivir | Uống | Viên | 30mg, 45mg, 75mg |
Bột pha hỗn dịch | 12mg/ml | |||
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU | ||||
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp | ||||
173 | Acetylsalicylic acid (*) | Uống | Viên | 300mg đến 500mg |
174 | Ibuprofen (*) | Uống | Viên | 200mg, 400mg |
175 | Paracetamol (*) | Uống | Viên | 300 mg đến 500mg |
Dung dịch | 125mg/ml | |||
2. Thuốc phòng bệnh | ||||
176 | Propranolol hydroclorid | Uống | Viên | 20mg, 40mg |
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH | ||||
1. Thuốc ức chế miễn dịch | ||||
177 | Azathioprin | Uống | Viên 50mg | 50mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | ||
178 | Ciclosporin | Uống | Viên | 25mg |
Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | ||
2. Thuốc chống ung thư | ||||
179 | L - asparaginase | Tiêm | Bột đông khô | 10.000 IU |
180 | Bleomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 15mg |
181 | Carboplatin | Tiêm truyền | Dung dịch | 10mg/ml |
182 | Cisplatin | Tiêm | Bột đông khô | 10mg, 50mg |
183 | Cyclophosphamid | Uống | Viên | 25mg, 50mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 200mg, 500mg | ||
184 | Cytarabin | Tiêm | Bột đông khô | 100mg, 500mg |
185 | Dactinomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 0,5mg |
186 | Doxorubicin hydroclorid | Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg, 50mg |
187 | Etoposid | Uống | Viên | 50, 100mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 50mg, 100mg | ||
Dung dịch | 20mg/ml | |||
188 | Fluorouracil | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml |
189 | Hydroxycarbamid | Uống | Viên | 250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g |
190 | Ifosfamid | Tiêm | Bột pha tiêm | 2g |
191 | Mercaptopurin | Uống | Viên | 50mg |
192 | Methotrexat (natri) | Uống | Viên | 2,5mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg, 50mg | ||
193 | Mitomycin | Tiêm | Bột pha tiêm | 2mg, 10mg |
194 | Procarbazin | Uống | Viên | 50mg |
195 | Vinblastin sulfat | Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg |
196 | Vincristin Sulfat | Tiêm | Bột pha tiêm | 1mg, 5mg |
197 | Allopurinol | Uống | Viên | 100ng, 300mg |
198 | Calci folinat | Uống | Viên | 15mg |
Tiêm | Dung dịch | 3mg/ml | ||
199 | Chlorambucil | Uống | Viên | 2mg |
200 | Dacabazin | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg |
201 | Daunorubicin | Tiêm | Bột pha tiêm | 50mg |
202 | Mesna | Uống | Viên | 400mg, 600mg |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | ||
203 | Filgrastim | Tiêm | Dung dịch | 30 triệu IU/ml |
3. Thuốc hormon và kháng hormon | ||||
204 | Dexamethason | Uống | Dung dịch | 0,4mg/ml |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |
205 | Hydrocortison acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 25mg/ml, 50mg/ml |
Hydrocortison (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | |
206 | Methylprednisolon (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg |
Methylprednisolon acetat | Hỗn dịch | 40mg/ml | ||
207 | Prednisolon | Uống | Viên | 5mg, 25mg |
Si rô | 5mg/ml | |||
208 | Tamoxifen (citrat) | Uổng | Viên | 10mg, 20mg |
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON | ||||
209 | Biperiden hydroclorid | Uống | Viên | 2mg, 4mg |
Biperiden lactat | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | |
210 | Levodopa + Carbidopa | Uống | Viên | 250mg + 25 mg. 100mg + 10mg |
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU | ||||
1. Thuốc chống thiếu máu | ||||
211 | Acid Folic (*) | Uống | Viên | 1mg, 5mg |
212 | Hydroxocobalamin | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml |
213 | Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) | Uống | Viên | 60mg |
214 | Sắt (sulfat + acid folic) (*) | Uống | Viên | 60mg + 0,25mg |
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu | ||||
215 | Acenocoumarol | Uống | Viên | 2mg, 4mg |
216 | Acid Aminocaproic | Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml |
217 | Acid Tranexamic | Uống | Viên | 250mg, 500mg |
Tiêm | Dung dịch | 10% | ||
218 | Carbazocrom dihydrat | Uống | Viên | 10mg |
Carbazocrom natri sulfonat | Uống | Viên | 30mg | |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
219 | Heparin natri | Tiêm | Dung dịch | 1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml |
220 | Vitamin K1 | Uống | Viên | 2mg, 5mg, 10 mg |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml , 10mg/ml | ||
221 | Protamin Sulfat | Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml |
222 | Warfarin natri | Uống | Viên | 0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg |
XI. CHẾ PHẨM MÁU - DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ | ||||
1. Dung dịch cao phân tử | ||||
223 | Dextran 40 | Tiêm truyền | Dung dịch | 10% |
224 | Dextran 60 | Tiêm truyền | Dung dịch | 10% |
225 | Dextran 70 | Tiêm truyền | Dung dịch | 6% |
226 | Gelatin | Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 6% |
2. Chế phẩm máu | ||||
227 | Yếu tố vụ đậm đặc | Tiêm truyền | Đông khô | |
228 | Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc | Tiêm truyền | Đông khô | |
229 | Albumin | Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 20%, 25 % |
230 | Huyết tương tươi đông lạnh | Tiêm truyền | Dịch truyền | |
XII. THUỐC TIM MẠCH | ||||
1. Thuốc chống đau thắt ngực | ||||
231 | Atenolol | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
232 | Diltiazem | Uống | Viên | 30mg, 60mg |
233 | Glyceryl trinitrat | Uống | Viên | 2mg, 2,5mg, 3mg , 5mg |
Đặt dưới lưỡi | Viên | 0,5mg | ||
Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml | ||
234 | Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat | Uống | Viên | 5mg, 30mg, 60mg |
2. Thuốc chống loạn nhịp | ||||
235 | Amiodaron hydroclorid | Uống | Viên | 100mg, 200mg, 400mg |
Tiêm | Dung dịch | 50 mg/ml | ||
236 | Atenolol | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
237 | Lidocain hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 1%, 2% |
238 | Propranolol hydroclorid | Uống | Viên | 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 1mg/ml | ||
239 | Verapamil hydroclorid | Uống | Viên | 40mg, 80mg |
Tiêm | Dung dịch | 2,5mg/ml | ||
240 | Digoxin | Uống | Viên | 62,5mcg, 250mcg |
Dung dịch | 50mcg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 250mcg/ml | ||
241 | Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 100mcg/ml |
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp | ||||
242 | Amlodipin | Uống | Viên | 2,5 mg, 5mg |
243 | Captopril | Uống | Viên | 25mg, 50mg |
244 | Enalapril | Uống | Viên | 5mg, 10mg, 20mg |
245 | Furosemid | Uống | Viên | 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | ||
246 | Hydroclorothiazid | Uống | Viên | 25mg, 50mg |
247 | Methyldopa | Uống | Viên | 250mg |
248 | Nifedipin | Uống | Viên | 5mg, 10mg |
Viên tác dụng chậm | 20mg | |||
249 | Propranolol hydroclorid | Uống | Viên | 40mg |
250 | Atenolol | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
251 | Hydralazin | Uống | Viên | 25mg, 50mg |
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp | ||||
252 | Heptaminol (hydroclorid) | Uống | Viên | 150mg |
Tiêm | Dung dịch | 62,5mg/ml | ||
5. Thuốc điều trị suy tim | ||||
253 | Digoxin | Uống | Viên | 62.5mcg, 250mcg |
Dung dịch | 50mcg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 50mcg/ml, 250mcg/ml | ||
254 | Dobutamin | Tiêm | Bột đông khô | 250mg |
255 | Dopamin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 40mg/ml |
256 | Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml |
257 | Enalapril | Uống | Viên | 2,5mg, 5mg, 10mg |
258 | Furosemid | Uống | Viên | 40mg |
Dung dịch | 4mg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | ||
259 | Hydrochlorothiazid | Uống | Viên | 25mg |
Dung dịch | 10mg/ml | |||
260 | Spironolacton | Uống | Viên nén | 25mg |
6. Thuốc chống huyết khối | ||||
261 | Acid Acetylsalicylic (*) | Uống | Viên | 100mg, 81mg |
Bột pha dung dịch | 100mg | |||
262 | Streptokinase | Tiêm truyền | Bột đông khô | 1,5 triệu IU |
7. Thuốc hạ lipit máu | ||||
263 | Atorvastatin | Uống | Viên | 10mg, 20mg |
264 | Fenofibrat | Uống | Viên | 100mg, 300mg |
265 | Simvastatin | Uống | Viên | 5mg, 10mg, 20mg, 40mg |
XIII. THUỐC NGOÀI DA | ||||
1. Thuốc chống nấm | ||||
266 | Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 6%, 3% |
267 | Cồn A.S.A (*) | Dùng ngoài | Cồn thuốc | |
268 | Cồn BSI (*) | Dùng ngoài | Cồn thuốc | |
269 | Clotrimazol (*) | Dùng ngoài | Kem | 1% |
270 | Ketoconazol(*) | Dùng ngoài | Kem | 2% |
271 | M iconazol (*) | Dùng ngoài | Kem | 2% |
272 | Terbinafin (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 1% |
273 | Natri thiosulfat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 15% |
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn | ||||
274 | Neomycin + Bacitracin (*) | Dùng ngoài | Kem | 5mg + 500 IU |
275 | Povidon iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% |
276 | Kali permanganate (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 0,5% |
277 | Bạc Sulfadiazin (*) | Dùng ngoài | Kem | 1% |
3. Thuốc chống viêm, ngứa | ||||
278 | Betamethason (valerat) (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 0,1% |
279 | Fluocinolon acetonid (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 0,025% |
280 | Hydrocortison acetate (*) | Dùng ngoài | Kem, mỡ | 1% |
281 | Calamin (*) | Dùng ngoài | Lotion | |
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng | ||||
282 | Acid Salicylic (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 3%, 5% |
283 | Benzoyl peroxide (*) | Dùng ngoài | Kem, lotion | 5%, 10% |
284 | Fluorouracil | Dùng ngoài | Mỡ | 5% |
285 | Urea (*) | Dùng ngoài | Mỡ, kem | 10% |
6. Thuốc trị ghẻ | ||||
286 | Benzyl benzoate (*) | Dùng ngoài | Kem thuốc | 25% |
287 | Diethylphtalat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% |
Mỡ, kem | 5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl) | |||
288 | Permethrin (*) | Dùng ngoài | Mỡ | 5% |
Lotion | 1% | |||
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | ||||
1. Thuốc dùng cho mắt | ||||
289 | Fluorescein (natri) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 2% |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | ||
290 | Pilocarpin | Nhỏ mắt | Dung dịch | 1mg/ml, 5mg/ml |
291 | Tropicamid | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,5% |
2. Thuốc cản quang | ||||
292 | Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) | Tiêm | Dung dịch | 140mg đến 420mg lod/ml |
293 | Bari Sulfat | Uống | Bột pha hỗn dịch | 140g, 200g |
294 | lohexol | Tiêm | Dung dịch | 140mg tới 350mg Iod/ml |
295 | lopromid | Tiêm | Dung dịch | 300mg lod/ml |
296 | Meglumin iotroxat | Tiêm | Dung dịch | 5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml |
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG | ||||
297 | Clorhexidin digluconat (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 5% |
298 | Cồn 70 độ (*) | Dùng ngoài | ||
299 | Cồn iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 2,5% |
300 | Nước oxy già (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 3% |
301 | Povidon iod (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 10% |
XVI. THUỐC LỢI TIỂU | ||||
302 | Furosemid | Uống | Viên | 20mg, 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 10mg/ml | ||
303 | Hydroclorothiazid | Uống | Viên | 6,25mg, 25mg, 50mg |
304 | Manitol | Tiêm truyền | Dung dịch | 10%; 20% |
305 | Spironolacton | Uống | Viên | 25mg, 50mg, 75mg |
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | ||||
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng | ||||
306 | Cimetidin | Uống (*) | Viên | 200 mg, 400mg |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | ||
307 | Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) (*) | Uống | Viên | 120mg |
308 | Famotidin | Uống (*) | Viên | 20mg, 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | ||
309 | Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) | Uống | Hỗn dịch | 55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml |
Viên nén, viên nhai | 200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg | |||
310 | Omeprazol | Uống | Viên | 20mg |
311 | Pantoprazol | Uống | Viên | 40mg |
Tiêm | Bột pha tiêm | 40mg | ||
312 | Ranitidin (*) | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
2. Thuốc chống nôn | ||||
313 | Metoclopramid (hydroclorid) | Uống | Viên | 10mg |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
314 | Promethazin hydroclorid (*) | Uống | Viên | 10mg, 50mg |
315 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg |
Dexamethason | Dung dịch | 0,1mg/ml, 0,4mg/ml | ||
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |
316 | Ondanse t ron (hydroclorid) | Uống | Viên | 4mg, 8mg, 24mg |
Dung dịch | 0,8mg/ml | |||
Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml | ||
3. Thuốc chống co thắt | ||||
317 | Alverin (citrat) | Uống | Viên | 10mg, 60mg |
Tiêm | Dung dịch | 15mg/ml | ||
318 | Atropin Sulfat | Uống | Viên | 0,25mg |
Tiêm | Dung dịch | 0,25mg/ml | ||
319 | Hyoscin butylbromid | Uống (*) | Viên | 10mg |
Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | ||
320 | Papaverin hydroclorid | Uống | Viên | 40mg |
Tiêm | Dung dịch | 40mg/ml | ||
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng | ||||
321 | Bisacodyl (*) | Uống | Viên | 5mg, 10mg |
322 | Magnesi sulfat (*) | Uống | Bột | 5g |
5. Thuốc tiêu chảy | ||||
a. Chống mất nước | ||||
323 | Oresol (*) | Uống | Bột pha dung dịch | |
b. Chống tiêu chảy | ||||
324 | Atapulgit (*) | Uống | Bột | 3g |
325 | Berberin clorid (*) | Uống | Viên | 10mg |
326 | Loperamid (*) | Uống | Viên | 2mg |
327 | Kẽm Sulfat (*) | Uống | Viên | 20mg |
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ | ||||
328 | Diosmin (*) | Uống | Viên | 150mg, 300mg |
7. Thuốc khác | ||||
329 | Men tụy (*) | Thành phần: lipase, protease và amylase Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi | ||
XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI | ||||
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế | ||||
330 | Dexamethason | Uống | Viên | 0,5mg, 1mg |
Dexamethason phosphat (natri) | Tiêm | Dung dịch | 4mg/ml | |
331 | Hydrocortison | Uống | Viên | 5mg, 10mg, 20mg |
Hydrocortison acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | |
Hydrocortison (natri succinat) | Tiêm | Bột pha tiêm | 100mg | |
332 | Prednisolon | Uống | Viên | 1mg, 5mg |
333 | Fludrocortison | Uống | Viên | 100microgram |
2. Các chất Androgen | ||||
334 | Methyltestosteron | Đặt dưới lưỡi | Viên | 5mg, 10mg |
Uống | Viên | 0,025mg, 0,1 mg | ||
335 | Testosteron undecanoat | Uống | Viên | 40mg |
Testosteron enantat hoặc undecanoat | Tiêm | Dung dịch dầu | 200mg/ml, 250mg/ml | |
3. Thuốc tránh thai | ||||
336 | Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) | Uống | Viên | 30mcg + 150mcg |
337 | Ethinylestradiol + Norethisteron (*) | Uống | Viên | 50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg |
338 | Levonorgestrel | Uống | Viên | 750 mcg, 30 mcg, 1,5mg |
339 | Norethisteron enantat | Tiêm | Dung dịch dầu | 200mg/ml |
340 | Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 5mg + 25mg/0,5ml |
341 | Medroxyprogesterone acetat | Tiêm | Hỗn dịch | 150mg/ml |
4. Chất estrogen | ||||
342 | Ethinyl estradiol (*) | Uống | Viên | 10mcg, 50mcg |
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể | ||||
343 | Que cấy giải phóng levonorgestrel | Cấy vào cơ thể | Hai thanh giải phóng levonorgestrel | 75mg/thanh |
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết | ||||
344 | Acarbose | Uống | Viên | 50mg, 100mg |
345 | Glibenclamid | Uống | Viên | 2,5mg, 5mg |
346 | Gliclazid | Uống | Viên | 30mg, 80mg |
347 | Insulin | Tiêm | Dung dịch | 40 lU/ml, 100 lU/ml |
348 | Insulin (tác dụng trung bình) | Tiêm | Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin | 100 IU/ml, 40 IU/ml |
349 | Metformin | Uống | Viên | 500mg, 850mg |
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng | ||||
350 | Clomifen citrat | Uống | Viên | 50mg |
351 | Gonadotropin | Uống | Bột đông khô | 500IU, 1.500 IU |
7. Những chất Progesteron | ||||
352 | Norethisteron | Uống | Viên | 5mg |
353 | Progesteron | Tiêm | Dung dịch dầu | 10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml |
354 | Medroxyprogesterone acetat | Uống | Viên | 5mg |
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng | ||||
355 | Carbimazol | Uống | Viên | 5mg |
356 | Levothyroxin natri | Uống | Viên | 50mcg, 100mcg |
357 | Methylth i ouracil | Uống | Viên | 50mg |
358 | Propylthiouracil | Uống | Viên | 50mg |
359 | Kali iodid | Uống | Viên | 60mg |
360 | Dung d ị ch Lugol | Uống | Dung dịch | 130mg/ml |
9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt | ||||
361 | Vasopressin | Tiêm | Dung dịch | 20IU/ml (4mcg/ml) |
362 | Desmopressin acetat | Uống | Viên | 0,1mg, 0,2mg |
Tiêm | Dung dịch | 4mcg/ml | ||
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH | ||||
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch | ||||
363 | Human normal Immunoglobulin | Tiêm | Dung dịch | |
364 | Huyết thanh kháng dại | Tiêm | Dung dịch | 1.000IU, 2.000IU/ml |
365 | Huyết thanh kháng uốn ván | Tiêm | Dung dịch | 1.500IU, 10.000lU/ml |
366 | Huyết thanh kháng nọc độc | Tiêm | Dung dịch | |
2. Vắc xin | ||||
367 | Vắc xin phòng Lao | Tiêm | ||
368 | Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván | Tiêm | ||
369 | Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib | Tiêm | ||
370 | Vắc xin phòng Sởi | Tiêm | ||
371 | Vắc xin phòng Viêm gan B | Tiêm | ||
372 | Vắc xin phòng Bại liệt | Uống | ||
373 | Vắc xin phòng uốn ván | Tiêm | ||
374 | Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản | Tiêm | ||
375 | Vắc xin phòng Thương hàn | Tiêm | ||
376 | Vắc xin phòng Tả | Uống | ||
377 | Vắc xin phòng Rubella | Tiêm | ||
378 | Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván | Tiêm | ||
379 | Vắc xin phòng dại | Tiêm | ||
380 | Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B | Tiêm | ||
381 | Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus | Tiêm | ||
382 | Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) | Tiêm | ||
383 | Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt | Tiêm | ||
384 | Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib | Tiêm | ||
385 | Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella | Tiêm | ||
386 | Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus | Uống | ||
387 | Vắc xin phòng Cúm mùa | Tiêm | ||
388 | Vắc xin phòng Não mô cầu | Tiêm | ||
389 | Vắc xin phòng Viêm màng não mủ | Tiêm | ||
390 | Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung | Tiêm | ||
391 | Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella | Tiêm | ||
392 | Vắc xin phòng thủy đậu | Tiêm | ||
393 | Vắc xin phòng Viêm gan A | Tiêm | ||
394 | Vắc xin phòng bệnh do Hib | Tiêm | ||
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ | ||||
395 | Neostigmin bromid | Uống | Viên | 15mg |
Neostigmin methylsulfat | Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 2,5mg/ml | |
396 | Pancuronium bromid | Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml |
397 | Suxamethonium clorid | Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml |
398 | Alcuronium clorid | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml |
399 | Pyridostigmin bromid | Uống | Viên | 60mg |
Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml | ||
400 | Veruconium bromid | Tiêm | Bột pha tiêm | 10mg |
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG | ||||
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus | ||||
401 | Aciclovir | Tra mắt | Mỡ | 3% |
402 | Argyrol (*) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 3% |
403 | Cloramphenicol | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,4% |
404 | Gentamicin (sulfat) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,3% |
405 | Neomycin (sulfat) | Nhỏ mắt, tai | Dung dịch | 0,5% |
406 | Ofloxacin | Nhỏ mắt, tai | Dung dịch | 0,3% |
407 | Sulfacetamid natri | Nhỏ mắt | Dung dịch | 10% |
408 | Tetracyclin hydroclorid | Tra mắt | Mỡ | 1% |
409 | Ciprofloxacin (hydroclorid) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,3% |
Tra mắt | Mỡ | 0,3% | ||
2. Thuốc chống viêm | ||||
410 | Hydrocortison | Tra mắt | Mỡ | 1% |
411 | Prednisolon natri phosphat | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,5% |
3. Thuốc gây tê tại chỗ | ||||
412 | Tetracain hydroclorid | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,5% |
4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp | ||||
413 | Acetazolamid | Uống | Viên | 250mg |
414 | Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) | Nhỏ mắt | Dung dịch | 2%, 4% |
415 | Timolol | Nhỏ mắt | Dung dịch | 3,25%, 0,5% |
5. Thuốc làm giãn đồng tử | ||||
416 | Atropin sulfat | Nhỏ mắt | Dung dịch | 0,1%, 0,5%, 1,0% |
6. Thuốc tai, mũi, họng | ||||
417 | Nước oxy già (*) | Dùng ngoài | Dung dịch | 3% |
418 | Naphazolin (*) | Nhỏ mũi | Dung dịch | 0,05% |
419 | Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid) | Nhỏ mũi | Dung dịch | 0,01g + 0,01g/ml |
420 | Xylometazolin (*) | Nhỏ mũi | Dung dịch | 0,05%, 0,1% |
421 | Acetic acid | Dùng tại chỗ | Cồn | 2% |
422 | Budesonid (*) | Xịt mũi | Dung dịch | 100mcg/Iần xịt |
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON | ||||
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ | ||||
a. Thuốc thúc đẻ | ||||
423 | Oxytocin | Tiêm | Dung dịch | 5IU, 10IU/ml |
b. Thuốc cầm máu sau đẻ | ||||
424 | Ergometrin maleat | Tiêm | Dung dịch | 0,2mg/ml |
425 | Oxytocin | Tiêm | Dung dịch | 5IU, 10IU/ml |
426 | Misoprostol | Uống | Viên | 200mg |
427 | Mifepriston + Misoprostol | Uống | Viên | 200mg + 200mg |
2. Thuốc chống đẻ non | ||||
428 | Papaverin | Uống | Viên | 40mg |
429 | Salbutamol (Sulfat) | Uống | Viên | 2mg, 4mg |
Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml, 1mg/ml | ||
430 | Nifedipin | Uống | Viên | 10mg |
XXIII. DUNG DỊCH TH Ẩ M PHÂN MÀNG BỤNG | ||||
431 | Dung dịch thẩm phân m à ng bụng | Thẩm phân màng bụng | Dung dịch | |
432 | Dung dịch lọc thận acetat | Lọc thận | Dung dịch | |
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN | ||||
1. Thuốc chống loạn thần | ||||
433 | Clorpromazin hydroclorid | Uống | Sirô | 5mg/ml |
Viên | 25 mg, 100mg | |||
Tiêm | Dung dịch | 12,5mg/ml, 25mg/ml | ||
434 | Diazepam | Uống | Viên | 2mg, 5mg |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
435 | Haloperidol | Uống | Viên | 1mg, 2mg , 5mg |
Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml | ||
436 | Levomepromazin | Uống | Viên | 25mg |
Tiêm | Dung địch | 25mg/ml | ||
437 | Risperidon | Uống | Viên | 1mg, 2mg |
438 | Sulpirid | Uống | Viên | 50mg |
Tiêm | Dung dịch | 50mg/ml | ||
439 | Fluphenazin | Tiêm | Dung dịch | 2mg/ml |
2. Thuốc chống trầm cảm | ||||
440 | Amitriptylin hydroclorid | Uống | Viên | 25mg |
441 | Fluoxetin | Uống | Viên | 20mg |
3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc | ||||
442 | Acid Valproic | Uống | Viên | 200mg, 500mg |
443 | Carbamazepin | Uống | Viên | 100mg, 200mg |
444 | Lithi carbonat | Uống | Viên | 300mg |
4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh | ||||
445 | Clomipramin | Uống | Viên | 10mg, 25mg |
5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện | ||||
446 | Methadon | Uống | Dung dịch | 5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml |
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP | ||||
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | ||||
447 | Beclometason dipropionat (*) | Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 50mcg, 100mcg/Iần xịt |
448 | Salbutamol (sulfat) | Uống | Viên | 2mg, 4mg |
Dung dịch | 0,4mg/ml | |||
Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 100mcg/lần xịt | ||
Tiêm | Dung dịch | 50 mcg/ml | ||
449 | Terbutalin | Tiêm | Dung dịch | 0,5mg/ml |
450 | Budesonid (*) | Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt |
451 | Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) | Tiêm | Dung dịch | 1mg/ml |
452 | Ipratropium bromid | Đường hô hấp | Thuốc hít (khí dung) | 20 mcg/lần xịt |
2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch | ||||
453 | Acetylcystein | Uống (*) | Viên | 100mg, 200mg |
Bột pha hỗn dịch | 200mg | |||
Tiêm | Dung dịch | 200mg/ml | ||
454 | Alimemazin (*) | Uống | Si rô | 0,5mg/ml |
455 | Bromhexin hydroclorid (*) | Uống | Viên | 4mg, 8mg |
3. Thuốc khác | ||||
456 | Dextromethorphan (*) | Uống | Viên | 15mg |
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE | ||||
1. Thuốc uống | ||||
457 | Oresol (*) | Uống | Bột pha dung dịch | |
458 | Kali clorid | Uống | Viên | 600mg |
2. Thuốc tiêm truyền | ||||
459 | Dung dịch acid amin | Tiêm truyền | Dung dịch | 5%, 10% |
460 | Dung dịch glucose | Tiêm | Dung dịch | 5%, 10%, 50% |
Tiêm truyền | Dung dịch | 5% , 30% | ||
461 | Dung dịch Rin g er lactat | Tiêm truyền | Dung dịch | |
462 | Dung dịch Calci clorid | Tiêm tĩnh mạch | Dung dịch | 10% |
463 | Kali clorid | Tiêm truyền | Dung dịch | 11,2% |
464 | Natri clorid | Tiêm, tiêm truyền | Dung dịch | 0,9%, 10% |
465 | Natri hydrocarbonat | Tiêm truyền | Dung dịch | 1,4%, 8,4% |
3. Thuốc khác | ||||
466 | Nước cất pha tiêm | Pha tiêm | Dung môi | |
XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ | ||||
467 | Calci gluconat | Uống (*) | Viên | 500mg, 1g |
Tiêm | Dung dịch | 100mg/ml | ||
468 | Vitamin A (*) | Uống | Viên | 5.000 IU |
469 | Vitamin A + D (*) | Uống | Viên | 5.000 IU + 500 IU |
470 | Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*) | Uống | Viên | 10mg, 50mg, 100mg |
Thiamin hydroclorid | Tiêm | Dung dịch | 25mg/ml, 50mg/ml | |
471 | Vitamin B2 (*) | Uống | Viên | 5mg |
472 | Vitamin B6 (*) | Uống | Viên | 25mg, 100mg |
473 | Vitamin C (*) | Uống | Viên | 50mg, 100mg, 500mg |
474 | Vitamin PP (*) | Uống | Viên | 50mg |
XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG | ||||
475 | Cafein citrat | Uống | Dung dịch | 20mg/ml |
Tiêm | Dung dịch | 20mg/ml | ||
476 | Ibuprofen | Tiêm | Dung dịch | 5mg/ml |
477 | Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) | Nhỏ giọt vào nội khí quản | Hỗn dịch | 25mg/ml, 80mg/ml |
XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP | ||||
1. Thuốc điều trị bệnh gút | ||||
478 | Allopurinol | Uống | Viên | 100mg, 300mg |
479 | Colchicin | Uống | Viên | 1mg |
2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp | ||||
480 | Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) | Uống | Viên nén | 100mg, 150mg |
481 | Methotrexat (natri) | Uống | Viên | 2,5mg |
XXX. THUỐC KHÁC | ||||
482 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). | Uống | ||
483 | Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat. | Uống | ||
484 | Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. | Uống | ||
485 | Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). | Dùng ngoài | ||
486 | Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) | Dùng ngoài | ||
487 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. | Uống | ||
488 | Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalypto l ). | Uống | ||
489 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. | Uống | ||
490 | Eucalyptol, Tinh dầu gừng , Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. | Uống | ||
491 | Húng chanh, Núc nác, Cineol. | Uống | ||
492 | Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) | Uống | ||
493 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. | Dung dịch xịt m ũ i | ||
494 | Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). | Uống | ||
495 | Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. | Dùng ngoài | ||
496 | Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. | Dùng ngoài | ||
497 | Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. | Dùng ngoài | ||
498 | Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid | Uống | ||
499 | Mộc hươn g , Berberin clorid , (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). | Uống | ||
500 | Nghệ vàng, Menthol, Camphor. | Dung dịch xịt mũi | ||
501 | Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol | Uống | ||
502 | Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). | Uống | ||
503 | Nha đ ạ m tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. | Uống | ||
504 | Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. | Dùng ngoài | ||
505 | Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. | Dùng ngoài | ||
506 | Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. | Dùng ngoài | ||
507 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol. | Uống | ||
508 | Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). | Uống | ||
509 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. | Uống | ||
510 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol. | Uống |
Chú ý:
- Các dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đứng cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không được tính vào nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong quá trình bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ được tính theo dạng của hoạt chất chính ở bên ngoài ngoặc. Ví dụ:
+ STT 25 - Dexamethason phosphat (natri): nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.
+ STT 86 - Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1 g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.
- Các dạng muối, acid tổ hợp không được đặt trong ngoặc đứng cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) sẽ hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:
+ STT 10 - Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.
+ STT 407 - Sulfacetamid (natri): nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.
- Với nhóm thuốc khác: Cần ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là có thể thay thế lẫn nhau; các thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “ () ” là có thể gia, giảm.
Phụ lục 2: Danh sách thuốc cổ truyền cần thiết
DANH SÁCH THUỐC CỔ TRUYỀN CẦN THIẾT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Danh sách thuốc cổ truyền cần thiết
14 | 6 | Act i so, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đ ắ ng đất, Lạc tiên . | Uống | |
15 | 7 | Acti sô. | Uống | |
16 | 8 | Artiso, Nghệ, Rau má. | Uống | |
17 | 9 | Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. | Uống | |
18 | 10 | Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. | Uống | |
19 | 11 | Bạch truật, Bạch linh, T rư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nộ i kim, Cối xay, Quế chi. | Uống | |
20 | 12 | Biển súc, Râu b ắ p, Actiso, Muồng trâu. | Uống | |
21 | 13 | Bồ bồ. | Uống | |
22 | 14 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đ ầ u ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. | U ố ng | |
23 | 15 | Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương n hĩ tử, Hạ khô th ả o, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. | Uống | |
24 | 16 | Cà gai leo, Mật nhân. | U ố ng | |
25 | 17 | Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Th ầ n khúc, Ch i thực, Mạch nha, Nghệ. | Uống | |
26 | 18 | Chu ố i hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi | U ố ng | |
27 | 19 | Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, C ối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa. | Uống | |
28 | 20 | C ỏ tranh , Sâm dại hành, Actiso, C ỏ mực, Lá dâu t ằ m, Sả, Cam th ả o, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, V ỏ Quýt. | U ố ng | |
29 | 21 | Địa long, Sinh khương. | U ố ng | |
30 | 22 | Diếp cá, Rau má. | Uống | |
31 | 23 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. | U ố ng | |
32 | 24 | Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Ch i tử), (Rau má). | Uống | |
33 | 25 | Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. | Uống | |
34 | 26 | Diệp hạ châu, Chua ngút, C ỏ nhọ nồi. | Uống | |
35 | 27 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. | U ố ng | |
36 | 28 | Diệp hạ châu, Mã đề, Ch i tử, Nhân trần. | Uống | |
37 | 29 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, C ỏ nhọ nồi, Chua ngút. | Uống | |
38 | 30 | Diệp hạ châu, Nhân trần , Nhọ nồi/ C ỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). | Uống | |
39 | 31 | Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết m i nh, Cúc hoa. | Uống | |
40 | 32 | Diệp hạ châu. | Uống | |
41 | 33 | Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đ ắ ng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh , Cỏ mực. | Uống | |
42 | 34 | Đương quy, Chi tử , Sinh địa, M ẫ u đơn b ì , Tri m ẫ u, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược. | Uống | |
43 | 35 | Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa. | Uống | |
44 | 36 | Hoàng kỳ, N ữ tr i nh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch t ruật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim. | Uống | |
45 | 37 | Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá. | U ố ng | |
46 | 38 | Hoạt thạch, Cam thảo. | U ố ng | |
47 | 39 | Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật. | U ố ng | |
48 | 40 | Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đ ầ u ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh. | U ố ng | |
49 | 41 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. | U ố ng | |
50 | 42 | Kim ng â n hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). | U ố ng | |
51 | 43 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, M ẫ u đơn bì, Đại hoàng. | Uống | |
52 | 44 | Kim ngân hoa, Nhân tr ầ n/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | Uống | |
53 | 45 | Kim ngân hoa,Th ổ phục linh, Mã đ ề . | U ố ng | |
54 | 46 | Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa. | Uống | |
55 | 47 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Th ă ng ma). | Uống | |
56 | 48 | Kim tiền th ả o, (Râu mèo), (Râu ngô). | Uống | |
57 | 49 | K i m tiền th ả o, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). | Uống | |
58 | 50 | Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). | Uống | |
59 | 51 | Kim tiền thảo. | U ố ng | |
60 | 52 | Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng t ử , Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá. | Uống | |
61 | 53 | Long đ ở m thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền t ử , Sinh địa/Địa hoàng, Cam th ả o, (Mộc thông). | U ố ng | |
62 | 54 | Long đ ở m, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. | Uống | |
63 | 55 | Long đởm , Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả , Chi t ử , Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo. | Uống | |
64 | 56 | Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị t ử , Cam thảo. | Uống | |
65 | 57 | Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh. | Uống | |
66 | 58 | Ngh ể hoa đầu. | Uống | |
67 | 59 | Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam th ả o, Băng phiến | Uống | |
68 | 60 | Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng k ỳ , Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim ti ề n thảo, M ẫ u đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện t ử , Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược. | Uống | |
69 | 61 | Nhân tr ầ n, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. | Uống | |
70 | 62 | Nhân trần/Nhân trần b ắ c, Trạch tả, Đại ho à ng, S i nh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam th ả o), (Mộc thông). | Uống | |
71 | 63 | Râu mèo, Actiso. | U ố ng | |
72 | 64 | Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh. | Uống | |
73 | 65 | Sài đất, Kim ngân hoa, Th ổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. | Uống | |
74 | 66 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. | U ố ng | |
75 | 67 | Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành. | Uống | |
76 | 68 | Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, M ẫ u đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược. | Uống | |
III | Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
|
| |
77 | 1 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. | Uống | |
78 | 2 | Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia b ì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế. | Uống | |
79 | 3 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. | U ố ng | |
80 | 4 | Cẩu tích, Ngũ gia bì c hân chim, C ỏ xước, Kê huyết đằng, Qu ế chi, Cam thảo, Ngưu t ấ t, Đ ỗ trọng, Hy thiêm. | U ố ng | |
81 | 5 | Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cố t toái b ổ , Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tụ c đoạn, Kê huy ế t đ ằ ng, Thương truật, C ỏ xước, Th ổ phục linh. | Uống | |
82 | 6 | Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt ch ỉ . | ||
83 | 7 | Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện. | Uống | |
84 | 8 | Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, T ầ n giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Qu ế /Quế chi, Cam thảo. | Uống | |
85 | 9 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Tr i nh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đ oạn, Bổ cốt chỉ. | Uống | |
86 | 10 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đ ả ng sâm, Đương quy, Xuyên khung. | Uống | |
87 | 11 | Độc hoạt, Phòng phong, T ế tân, Tần giao. | Uống | |
88 | 12 | Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đ ỗ trọng, Đ ả ng sâm, Ngưu t ấ t, Khương hoạt, Phụ t ử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo. | Uống | |
89 | 13 | Độc hoạt, Quế chi/Qu ế nhục , Phòng phong, Đương quy, T ế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất , Phục linh/Bạch linh, Cam th ả o, (Dây đau xương), (Đ ả ng sâm/Nhân sâm). | Uống | |
90 | 14 | Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng. | Uổng | |
91 | 15 | Độc hoạt, Tang ký sinh , Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui b ả n, Bạch thược, Cam th ả o, Đảng sâm, Đ ỗ tr ọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh , Quế chi, Sinh địa, Tần giao, T ế tân, Xuyên khung. | Uống | |
92 | 16 | Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam th ả o, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược. | Uống | |
93 | 17 | Đương quy, Đỗ trọng, C ẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, C ốt toái b ổ , Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà th ủ ô đỏ. | Uống | |
94 | 18 | Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái b ổ , Đào nhân, Tam thất, Ch i tử. | U ố ng | |
95 | 19 | Hà thủ ô đ ỏ , Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết gi á c, (Phòng kỷ). | Uống | |
96 | 20 | Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi. | Uống | |
97 | 21 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ ch ế , Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. | U ố ng | |
98 | 22 | Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. | Uổng | |
99 | 23 | Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, C ẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. | Uống | |
100 | 24 | Hy thiêm, Thiên niên kiện. | U ố ng | |
101 | 25 | Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. | Uống | |
102 | 26 | Lá l ố t, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. | Uống | |
103 | 27 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, T ế tân, Phòng phong , Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. | Uống | |
104 | 28 | Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục l i nh. | Uống | |
105 | 29 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). | Uống | |
106 | 30 | M ã tiền ch ế , Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Qu ế chi. | Uống | |
107 | 31 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một d ư ợ c, Ngưu t ấ t, Cam thảo, Thương truật. | Uống | |
108 | 32 | T ầ n giao, Đ ỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. | Uống | |
109 | 33 | Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung. | U ố ng | |
110 | 34 | Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. | U ố ng | |
111 | 35 | Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu t ấ t, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý d ĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. | Uống | |
112 | 36 | Tục đoạn , Phòng phong, Hy thi ê m, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế. | Uống | |
IV | Nh ó m thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì | |||
113 | 1 | Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô t ặ c c ố t. | Uống | |
114 | 2 | Bạch l i nh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn , Th ầ n khúc. | U ố ng | |
115 | 3 | Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu kh ấ u, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. | U ố ng | |
116 | 4 | Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì | U ố ng | |
117 | 5 | Bạch truật, Ch ỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo. | Uống | |
118 | 6 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch l i nh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. | Uống | |
119 | 7 | Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam th ả o, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc). | Uống | |
120 | 8 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đ ằ ng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. | Uống | |
121 | 9 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. | Uống | |
122 | 10 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu.. | Uống | |
123 | 11 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đ ẳ ng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). | Uống | |
124 | 12 | Bạch truật, Ý dĩ, Cam th ả o, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. | Uống | |
125 | 13 | Bán hạ, Cam thảo, Chè d â y, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần b ì . | Uống | |
126 | 14 | Bìm b ì m biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. | Uống | |
127 | 15 | Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Ch ỉ thực, Ngô thù d u. | U ố ng | |
128 | 16 | Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. | U ố ng | |
129 | 17 | Cam thảo, H ươn g phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Qu ế. | U ố ng | |
130 | 18 | Cam th ả o, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ | Uống | |
131 | 19 | Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài s ơn , Khi ế m thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tr a, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc c ố t, Bạch biển đậu. | Uống | |
132 | 20 | Chè dây. | Uống | |
133 | 21 | Ch ỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. | Uống | |
134 | 22 | Cỏ sữa lá to, Hoàng đ ằ ng, M ă ng cụt. | U ố ng | |
135 | 23 | Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm. | Uống | |
136 | 24 | Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong. | Uống | |
137 | 25 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi. | Uống | |
138 | 26 | Hoài s ơ n, Đậu ván tr ắ ng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần b ì , Nhục đ ầ u khấu, Đảng sâm, Liên nhục. | Uống | |
139 | 27 | Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đ ại hoàng, Trạch t ả . | Uống | |
140 | 28 | Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. | Uống | |
141 | 29 | Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Ho à ng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử. | Uống | |
142 | 30 | Huyền hồ, Bạch chỉ. | U ố ng | |
143 | 31 | Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. | Uống | |
144 | 32 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. | Uống | |
145 | 33 | Kim ngân hoa , Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đ ằ ng. | Uống | |
146 | 34 | L á khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân. | Uống | |
147 | 35 | Lá khôi , Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc c ố t. | Uống | |
148 | 36 | Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Ch ỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. | Uống | |
149 | 37 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). | U ố ng | |
150 | 38 | Men bia ép tinh ch ế . | Uống | |
151 | 39 | Mộc hoa t rắ ng. | Uống | |
152 | 40 | Mộc hương, Ho à ng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù d u). | Uống | |
153 | 41 | Nghệ vàng. | U ố ng | |
154 | 42 | Ngưu nhĩ phong, La liễu. | Uống | |
155 | 43 | Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đ ậu, Ý dĩ, Liên nhục. | Uống | |
156 | 44 | Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam th ả o, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương. | Uống | |
157 | 45 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần b ì , Cam th ả o, Hòe hoa, C ỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. | Uống | |
158 | 46 | Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần b ì , Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). | U ố ng | |
159 | 47 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma , Sài hồ, Trần bì, Cam th ả o, (Sinh khương), (Đại táo). | Uống | |
160 | 48 | Ô tặc cốt, M ẫ u lệ, Nghệ. | U ố ng | |
161 | 49 | Phan tả diệp. | Uống | |
162 | 50 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. | Uống | |
163 | 51 | Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, B ạch truật, Chi tử, Cam thảo, M ẫ u đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi. | U ố ng | |
164 | 52 | S i nh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. | Uống | |
165 | 53 | Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật | U ố ng | |
166 | 54 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đ ậ u kh ấ u, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. | Uống | |
167 | 55 | Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đ ằ ng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương t ằ m, Linh dương ph ấ n, Nhũ hương. | Uống | |
168 | 56 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). | Uống | |
169 | 57 | T ỏ i, Nghệ, Trà xanh. | U ố ng | |
170 | 58 | Tỏi, Nghệ. | Uống | |
171 | 59 | Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương. | Uống | |
172 | 60 | Vàng đắng, Mật heo | Uống | |
173 | 61 | V ỏ mù u, Mai mực, Nghệ. | Uống | |
174 | 62 | Xuyên b ố i mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc Cốt/Mai mực, Cam thảo. | Uống | |
175 | 63 | Xuyên tâm liên. | U ố ng | |
V | Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm | |||
176 | 1 | Bá t ử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đươn g quy, Phục l i nh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Th ầ n khúc, Cam th ả o. | Uống | |
177 | 2 | Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. | Uống | |
178 | 3 | Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem. | Uống | |
179 | 4 | B ì nh vôi, Tâm sen, Táo nhân. | Uống | |
180 | 5 | Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nh â n, M ắ c cỡ, Xuyên khung. | Uống | |
181 | 6 | Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. | U ố ng | |
182 | 7 | Đan sâm, Tam thất. | Uống | |
183 | 8 | Đ ả ng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân. | U ố ng | |
184 | 9 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. | Uống | |
185 | 10 | Đinh lăng, Bạch qu ả , Cao Đậu tương lên men. | U ố ng | |
186 | 11 | Đinh l ă ng, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | |
187 | 12 | Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). | Uống | |
188 | 13 | Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba. | Uống | |
189 | 14 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, K ê huyết đ ằ ng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, T ế tân. | Uống | |
190 | 15 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan t á o nhân, Long nhãn. | Uống | |
191 | 16 | Hoàng bá, Khi ế m thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. | Uống | |
192 | 17 | Lá sen/Tâm s e n, Lá vông, Bình vôi. | Uống | |
193 | 18 | Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen. | Uống | |
194 | 19 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Tr i nh nữ) | Uống | |
195 | 20 | Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. | U ố ng | |
196 | 21 | Nhân sâm, Trần b ì , H à thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, T á o nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). | Uống | |
197 | 22 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá t ử nhân, Huyền s â m, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. | Uống | |
198 | 23 | Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng s â m, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn ch í , Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). | Uống | |
199 | 24 | Tâm sen, Thảo quyết minh, T á o nhân. | Uống | |
200 | 25 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, C ốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. | Uống | |
201 | 26 | Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đ ông, Sa nhân, Táo nhân. | Uống | |
202 | 27 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài s ơ n, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị t ử , Ích tr í nhân, Hổ phách, Thiên tr úc hoàng, Long c ố t, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. | Uống | |
203 | 28 | Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống | |
204 | 29 | Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử. | Uống | |
205 | 30 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, H ồ ng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phi ế n. | Uống | |
VI | Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
| ||
206 | 1 | A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, S i nh khương, Hạnh nhân, Cát c á nh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. | Uống | |
207 | 2 | Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên ki ề u, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì. | Uống | |
208 | 3 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà). | Uống | |
209 | 4 | Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh. | Uống | |
210 | 5 | Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì. | Uống | |
211 | 6 | Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô t ử , Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần b ì . | Uống | |
212 | 7 | Bách bộ, Sa sâm, Ma ho à ng, Tỳ b à , Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch b ì , Tinh dầu bạc hà. | Uống | |
213 | 8 | Bách bộ. | Uống | |
214 | 9 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ ch ế /Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). | Uống | |
215 | 10 | Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ. | U ố ng | |
216 | 11 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Tr ầ n bì, Mạch môn. | Uống | |
217 | 12 | Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới. | Uống | |
218 | 13 | Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo. | Uống | |
219 | 14 | H ạ nh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp. | Uống | |
220 | 15 | Lá thường xuân. | Uống | |
221 | 16 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, T ỳ bà diệp, Cam th ả o, T ế tân, Can khương, Hạnh nhân, B ố i m ẫ u, Tr ầ n bì. | Uống | |
222 | 17 | Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ. | Uống | |
223 | 18 | Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). | Uống | |
224 | 19 | Ma hoàng, Hạnh nh â n, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. | Uống | |
225 | 20 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. | Uống | |
226 | 21 | Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng. | Uống | |
227 | 22 | Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, M ẫ u đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược. | Uống | |
228 | 23 | Sinh địa, Mạch m ô n, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, M ẫ u đơn bì, Cam thảo. | U ố ng | |
009 | 24 | Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo. | Uống | |
230 | 25 | Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, M ẫ u đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử. | Uống | |
231 | 26 | Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, M ẫ u đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh. | U ốn g | |
232 | 27 | Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam th ả o. | Uống | |
233 | 28 | Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Tr ầ n bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Kh ổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong. | Uống | |
234 | 29 | Xuyên bối mẫu, Tỳ b à diệp/Tỳ b à lá, Sa sâm, Phục l i nh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị t ử , Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân , Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh d ầ u bạc hà. | U ố ng | |
V II | Nhóm thuốc chữa các b ệ nh về Dương, về Khí |
| ||
235 | 1 | Câu k ỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ng ũ vị tử. | U ố ng | |
236 | 2 | Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế. | ||
237 | 3 | Dâm dương hoắc, Câu k ỷ t ử , Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận. | Uống | |
238 | 4 | Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá c ố chỉ, Sơn thù, Xuyên khung , Dâm dương hoắc, Thục địa. | Uống | |
239 | 5 | Đ ả ng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen. | Uống | |
240 | 6 | Đ ả ng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch l i nh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. | Uống | |
241 | 7 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam th ả o, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. | Uống | |
242 | 8 | Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố ch ỉ , Hoài sơn, Hà th ủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù. | Uống | |
243 | 9 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. | Uống | |
244 | 10 | Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong. | Uống | |
245 | 11 | Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần b ì, Cam thảo, Sài hồ, Th ă ng ma, Nhục thung dung, Bá t ử nhân, Vừng đen | Uống | |
246 | 12 | Linh chi, Đương quy. | U ố ng | |
247 | 13 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ t ử , Th ỏ t y tử, Quế nhục, Phụ tử ch ế /Hắc phụ. | Uống | |
248 | 14 | Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần b ì , Quế, Đại táo, Cam thảo. | Uống | |
249 | 15 | Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung. | Uống | |
250 | 16 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đ ỏ , Ba kích , Nhục thung dung, Sơn thù , Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. | Uố ng | |
251 | 17 | Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử. | Uống | |
252 | 18 | Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long). | Uống | |
253 | 19 | Nh â n sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy. | U ố ng | |
254 | 20 | Nhân sâm, Tam thất. | Uống | |
255 | 21 | Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược. | Uống | |
256 | 22 | Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái t ử , Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty t ử , Sơn thù, Xa tiền tử, M ẫ u đơn b ì . | Uống | |
257 | 23 | Phòng đả ng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu k ỷ tử, Quế nhục, Cam thảo. | U ố ng | |
258 | 24 | Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. | Uống | |
259 | 25 | Thỏ ty t ử , Phúc bồn t ử , Câu k ỷ t ử , Cửu thái t ử , Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh t ử , Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. | Uống | |
260 | 26 | Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn d ược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đ ỗ trọng, Địa c ố t b ì , Ba kích, Xa tiền t ử , Trạch tả, Thiên m ô n đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh. | Uống | |
261 | 27 | Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân s â m, Hoài sơn, Câu k ỷ tử, Sơn thù. | Uống | |
262 | 28 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/M ẫ u đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ t ử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nh ụ c. | U ố ng | |
263 | 29 | Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế. | Uống | |
264 | 30 | Thục địa, Phục linh, Hoài S ơ n, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, M ẫ u đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. | Uống | |
| VIII | Nhóm thuốc chữa các bệnh v ề Â m, v ề Huy ế t |
| |
265 | 1 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần b ì , Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. | Uống | |
266 | 2 | Câu đ ằ ng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Í ch mẫu. | Uống | |
267 | 3 | Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Í ch mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). | Uống | |
268 | 4 | Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. | Uống | |
269 | 5 | Đ ả ng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch tr uật, Thăng ma, Sài h ồ , Trần b ì , Cam thảo, Sinh khương, Đại t áo . | Uống | |
270 | 6 | Đ ả ng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà th ủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam th ả o, Vi ễ n chí. | Uống | |
271 | 7 | Đ ả ng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nh ã n, Trần bì. | Uống | |
272 | 8 | Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. | U ố ng | |
273 | 9 | Đương quy di thực. | Uống | |
274 | 10 | Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ t ử , Đại táo, Bạch truật, Cam th ả o. | U ố ng | |
275 | 11 | Đương quy, Hoàng kỳ. | Uống | |
276 | 12 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch l inh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. | Uống | |
277 | 13 | Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạc h truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, M ẫ u đơn bì. | Uống | |
278 | 14 | Hà thủ ô đ ỏ /Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Í ch mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). | Uống | |
79 | 15 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | Uống | |
280 | 16 | Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. | Uống | |
281 | 17 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Ch ỉ xác, (Ngưu t ấ t), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát c á nh). | Uống | |
282 | 18 | Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam th ả o, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Qu ế . | U ố ng | |
283 | 19 | Huyết giác. | Uống | |
284 | 20 | M ẫ u đơn b ì , Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch. | Uống | |
285 | 21 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa h òe , (Bạch truật). | Uống | |
286 | 22 | Ngưu tất, Hạt tiêu. | Uống | |
287 | 23 | Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. | Uống | |
288 | 24 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. | Uống | |
289 | 25 | Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. | U ố ng | |
290 | 26 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa ph ấ n, Hoàng kỳ, Kỷ t ử /Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị t ử , M ẫ u đơn b ì , Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). | Uống | |
291 | 27 | Tam thất. | U ố ng | |
292 | 28 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | Uống | |
293 | 29 | Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam th ả o, Quế. | U ố ng | |
294 | 30 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan b ì /M ẫ u đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. | Uống | |
295 | 31 | Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, T á o nhục, Khiếm thực. | U ố ng | |
296 | 32 | Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, M ẫ u đơn b ì , Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị t ử . | Uống | |
297 | 33 | Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, M ẫ u đơn b ì , Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc. | Uống | |
298 | 34 | Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. | Uống | |
299 | 35 | Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì. | U ố ng | |
300 | 36 | Tô mộc. | Uống | |
30] | 37 | Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử. | Uống | |
302 | 38 | Tr i nh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. | Uống | |
303 | 39 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan b ì , Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. | Uống | |
304 | 40 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị t ử , B ă ng phiến. | Uống | |
305 | 41 | Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất). | Uống | |
IX | Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
| ||
306 | 1 | Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, B ạ ch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu. | Uống | |
307 | 2 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ng ả i cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam th ả o, Lô hội. | Uống | |
308 | 3 | Ho à i sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ng ả i cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. | Uống | |
309 | 4 | Hương phụ, Ích m ẫ u, Ng ả i cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam th ả o. | Uống | |
310 | 5 | Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. | Uống | |
311 | 6 | Ích mẫu, Hương phụ, M ẫ u đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật. | Uống | |
312 | 7 | Ích mẫu, Hương phụ, Ng ả i cứu, (Đương quy). | U ố ng | |
313 | 8 | Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch m ô n, Câu kỷ t ử , Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương. | Uống | |
314 | 9 | Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ng ả i diệp, Hương phụ/Hương phụ ch ế , (Nghệ), (Đảng sâm). | U ố ng | |
315 | 10 | Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm. | Uống | |
316 | 11 | Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch tr uật, M ẫ u đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ. | Uống | |
X | Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
| ||
317 | 1 | B ạch ch ỉ , Đinh hương. | Dùng ngoài | |
318 | 2 | Bạch ch ỉ , Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. | Uống | |
319 | 3 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. | Uống | |
320 | 4 | Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm | Uống | |
321 | 5 | Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/M ẫ u đơn b ì , Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả). | Uống | |
322 | 6 | Bạch tật lê, M ẫ u đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu k ỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả. | Uống | |
323 | 7 | Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch ch ỉ , Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác. | Uống | |
324 | 8 | Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ t ử , Hạ liên thảo, Mộc tặc. | Uống | |
325 | 9 | Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). | Xịt mũi | |
326 | 10 | Sinh địa, Sơn thù du, M ẫ u đơn bì, Câu kỷ tử, P hục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh t ử , Mật mông hoa. | Uống | |
327 | 11 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch ch ỉ , Cam thảo. | Uống | |
328 | 12 | Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu. | Uống | |
3 29 | 13 | Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch ch ỉ , Phòng phong, T ế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. | Uống | |
330 | 14 | Tế tân, Bạch ch ỉ , Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội. | Uống | |
331 | 15 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/M ẫ u đơn b ì , Bạch linh/Bạch phục li nh/Phục linh, Trạch t ả , Sơn th ù , Câu kỷ t ử , Cúc hoa. | Uống | |
332 | 16 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/M ẫ u đơn b ì / Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu k ỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Th ả o quyết m inh, (Đậu đen). | Uống | |
333 | 17 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Th ả o quyết minh, Hạ khô th ả o, H à thủ ô đỏ, (Đương quy). | Uống | |
334 | 18 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà. | ||
335 | 19 | Thương nhĩ t ử , Hoàng kỳ, Bạch ch ỉ , Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa. | Uống | |
336 | 20 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. | Uống | |
XI | Nhóm thuốc dùng ngoài | |||
337 | 1 | Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc h à , Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế. | Dùng ngoài | |
338 | 2 | Dầu gió các loại. | Dùng ngoài | |
339 | 3 | Dầu gừng. | Dùng ngoài | |
340 | 4 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Qu ế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. | Dùng ngoài | |
341 | 5 | Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một d ược, Huyết giác, Bạc hà. | Dùng ngoài | |
342 | 6 | Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà. | Dùng ngoài | |
343 | 7 | Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đ ằ ng, Sài hồ. | Dùng ngoài | |
344 | 8 | Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng b á . | Dùng ngo à i | |
345 | 9 | Lá xoài. | Dùng ngoài | |
346 | 10 | Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). | Dùng ngoài | |
347 | 11 | Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh d ầu tràm, Tinh dầu hương nhu tr ắng/Tinh dầu đ i nh hương, Tinh d ầ u quế. | Dùng ngoài | |
348 | 12 | Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, T ế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. | Dùng ngoài | |
349 | 13 | Ô đ ầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng. | Dùng ngoài | |
350 | 14 | Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). | Dùng ngoài | |
351 | 15 | Trầu không. | Dùng ngoài | |
XII | Nhóm thuốc khác | |||
352 | 1 | Bột bèo hoa dâu. | Uống | |
353 | 2 | Cao khô l á dâu t ằ m. | Uống | |
354 | 3 | Cao khô Tr i nh nữ hoàng cung. | Uống | |
355 | 4 | Hải sâm. | Uống | |
356 | 5 | Ngũ vị tử. | Uống | |
357 | 6 | Phấn hoa cải dầu. | Uống |
Chú ý
(*): các thành phần có dấu gạch chéo “/“ là có thể thay thế lẫn nhau ; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là có thể giảm.