Trên máy tính, phím tắt là một tổ hợp các phím trên bàn phím được sử dụng để thực hiện các lệnh trong phần mềm.
Hầu hết các phím tắt yêu cầu người dùng nhấn một phím hoặc chuỗi phím theo thứ tự. Một số phím tắt khác yêu cầu giữ nhiều phím cùng lúc (được biểu thị bằng dấu: +). Phím tắt có thể khác nhau tùy thuộc vào bố cục bàn phím.
So sánh các phím tắt
Phím tắt là một phần quan trọng của hầu hết các hệ điều hành và phần mềm hiện đại. Chúng được sử dụng rộng rãi đến mức nhiều người dùng coi chúng là yếu tố thiết yếu trong việc tương tác hàng ngày với máy tính. Dù được dùng theo sở thích cá nhân hay để hỗ trợ công nghệ, sự phổ biến của các quy tắc chung cho phép so sánh có ý nghĩa giữa các phím tắt trên các hệ điều hành khác nhau.
Các phím tắt phổ biến
Lưu ý rằng các phím tắt của KDE có thể được tùy chỉnh và danh sách dưới đây chỉ hiển thị các thiết lập mặc định. Một số tổ hợp phím có thể không áp dụng cho các phiên bản hệ điều hành địa phương. Ví dụ, trên các phiên bản Windows không phải tiếng Anh, menu Edit có thể không luôn gán với phím tắt E. Thêm vào đó, nhiều phím tắt (như Ctrl + Z, Alt + E, v.v.) chỉ là quy ước chung và không phải do hệ điều hành xử lý. Việc thực hiện các lệnh này phụ thuộc vào cách lập trình của từng ứng dụng cụ thể (như trình soạn thảo). Không phải tất cả các ứng dụng đều tuân theo các quy ước này, do đó, nếu không hoạt động, có thể do không tương thích.
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
Windows + W | Mở phần Widget của Windows |
Windows + Z | Chọn kiểu chia màn hình |
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
Ctrl + C: | Sao chép đối tượng đã chọn |
Ctrl + X: | Cắt (Cut) đối tượng đã chọn |
Ctrl + V: | Dán (Paste) đối tượng đã chọn |
Ctrl + Z: | Quay lại thời điểm trước đó (Undo) |
Ctrl + A: | Chọn tất cả. |
Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): | Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc. |
Ctrl + Alt + A: | Chụp màn hình |
Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): | Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục. |
Ctrl + Alt + Một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): | Quay màn hình |
Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi: | Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn. |
Ctrl + phím di chuyển sang phải: | Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó. |
Ctrl + phím di chuyển sang trái: | Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó. |
Ctrl + phím di chuyển xuống: | Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo. |
Ctrl + phím di chuyển lên: | Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó. |
Ctrl + Esc: | Mở Start Menu, thay thế phím Windows. |
Ctrl + Tab: | Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải. |
Ctrl + Shift + Tab: | Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái. |
Ctrl + F4: | Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi. |
Ctrl + Alt + Tab: | Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở. |
Ctrl + Shift + Esc: | Mở Task Manager |
Ctrl + Esc: | Mở Start menu |
Ctrl + Shift: | Thay đổi ngôn ngữ sử dụng trên bàn phím |
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
Alt + Enter: | Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn. |
Alt + F4:
|
Đóng tất cả chương trình đang chạy |
Alt + Tab: | Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy |
Alt + Esc: | Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc. |
Alt + nhấn chuột: | Di chuyển nhanh đến một phần của văn bản từ mục lục. |
Alt + F8: | Hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập. |
Alt + phím mũi tên trái: | Quay lại trang trước. |
Alt + phím mũi tên phải: | Đi về trang phía sau. |
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
F1: | Mở phần trợ giúp của một phần mềm. |
F2: | Đổi tên đối tượng đã chọn |
F3: | Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer. |
F4: | Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer. |
F5: | Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành. |
F6: | Di chuyển xung quanh các phần tử của màn hình trên một cửa sổ hay trên desktop |
F10: | Truy cập vào thanh Menu của ứng dụng hiện hành |
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
Backspace: | Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo. |
Shift: | Giữ phím này khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang để không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt. |
Shift + Delete: | Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục mà không cho vào thùng rác. |
Shift + F10: | Mở menu shortcut cho đối tượng đã chọn |
Enter: | Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,... |
Tab: | Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ. |
Phím tắt với phím ALT
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
ALT + F4 | Đóng chương trình đang sử dụng / Hiển thị hôp thoại tắt máy |
ALT + F8 | Chạy lệnh Macro |
ALT + TAB | Mở đa nhiệm, chuyển cửa sổ đang chạy. |
ALT + ESC | Chuyển cửa sổ đang chạy. |
ALT + (Mũi tên trái/phải) | Tiến/Lùi trang (trên trình duyệt).
Chuyển tác vụ (trong một số ứng dụng hỗ trợ). |
ALT + (Số 1-9) | Chuyển tác vụ/cửa sổ đang chạy theo số thứ tự. |
Phím Windows
Tổ hợp phím | Chức năng |
---|---|
Windows: | Mở hoặc đóng menu Start. |
Windows + Shift + S: | Chụp màn hình |
Windows + Break: | Mở cửa sổ System Properties. |
Windows + D: | Ẩn/hiện màn hình Desktop. |
Windows + M: | Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar. |
Windows + E: | Mở File Explorer để xem các ổ đĩa, thư mục. |
Windows + F: | Tìm kiếm chung. |
Windows + Ctrl + F: | Mở Find Computer. |
Windows + F1: | Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành. |
Windows + L: | Khóa màn hình máy tính. |
Windows + R: | Mở cửa sổ Run. |
Windows + U: | Mở Ease of Access Center trong Control Panel. |
Windows + A: | Mở Action center. |
Windows + C: | Mở Cortana trong chế độ nghe. |
Windows + Alt + D: | Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính. |
Windows + I: | Mở Settings. |
Windows + P: | Chọn chế độ hiển thị trình bày (khi kết nối với máy chiếu, màn hình ngoài). |
Windows + PrtSc SysRq: | Chụp lại màn hình máy tính. |
Windows + G: | Mở Xbox game bar. |
Chức năng hệ thống:
Giữ phím Shift bên phải trong 8 giây: Kích hoạt hoặc tắt FilterKeys.
Alt trái + Shift trái + Print Screen: Bật hoặc tắt High Contrast.
Alt trái + Shift phải + Numlock: Kích hoạt hoặc tắt MouseKeys.
Nhấn phím Shift 5 lần: Bật hoặc tắt StickyKeys.
Giữ phím Numlock trong 5 giây: Kích hoạt hoặc tắt ToggleKeys.
Các phím tắt Windows trong trình soạn thảo văn bản:
Ctrl + U: Gạch chân văn bản
Ctrl + I: Làm nghiêng văn bản
Ctrl + B: Làm đậm văn bản
Ctrl + O: Mở tệp tin.
Ctrl + N: Tạo tài liệu mới.
Ctrl + S: Lưu và ghi đè lên tập tin hiện tại.
Ctrl + W: Mở cửa sổ mới hoặc đóng cửa sổ hiện tại
Alt + F: Hiển thị menu từ cửa sổ hiện hành.
Ctrl + P: Mở hộp thoại in ấn từ ứng dụng đang mở.
Ctrl + F10: Phóng to hoặc thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.
- Danh sách phím tắt hữu ích trong Microsoft Excel
- Những phím tắt phổ biến trong Microsoft Word
Phím tắt Windows cho Trình duyệt web:
Ctrl + B: Mở danh sách các trang yêu thích trong trình duyệt.
Ctrl + E: Di chuyển con trỏ đến ô tìm kiếm của trình duyệt.
Ctrl + F: Tìm kiếm nhanh trên trang web hiện tại.
Ctrl + H: Xem lại lịch sử duyệt web.
Ctrl + I: Mở danh sách các trang yêu thích.
Ctrl + L: Hiển thị ô nhập địa chỉ web.
Ctrl + N: Mở một cửa sổ trình duyệt mới.
Ctrl + R: Làm mới nội dung của trang web hiện tại.
Ctrl + F5: Tải lại trang web và xóa dữ liệu cũ trong bộ nhớ cache.
Ctrl + T: Mở một tab mới.
Ctrl + W: Đóng tab hiện tại.
Alt + F5: Đóng trang hiện tại.
Windows + M: Thu nhỏ tất cả các cửa sổ và hiển thị màn hình chính.
Trên màn hình chính (desktop):
Windows + L: Khóa màn hình máy tính.
Windows + Tab: Chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở.
Windows + Ctrl + Shift + B: Khởi động lại trình điều khiển đồ họa.