Danh sách các phương tiện giao thông tiếng Anh: Xe đạp, xe máy, ô tô, máy bay, thuyền
Danh sách các phương tiện giao thông tiếng Anh: Xe đạp, xe máy, ô tô, máy bay, thuyền
Nội dung của bài viết là gì?
- Phân loại phương tiện theo loại đường giao thông
- Phân loại phương tiện theo mục đích sử dụng cụ thể
1. Phân loại phương tiện theo loại đường giao thông
a. Phương tiện đường bộ (Road vehicles)
Phương tiện giao thông: xe cơ giới (đường bộ nói chung)
Xe đạp: đạp
Xe máy: mô tô
Xe tay ga: xe tay ga
Ô tô: ô tô
Xe buýt: xe buýt
Xe khách: xe khách
Xe tải nhỏ: xe tải nhỏ
Xe tải: xe tải
Xe tải lớn: xe tải lớn
Xe điện ngầm: điện ngầm
Xe điện: xe điện
Tàu hỏa: tàu hỏa
Xe ngựa: xe ngựa
Hãy tham khảo Đoạn văn tiếng Anh viết về phương tiện giao thông yêu thích để nâng cao vốn từ vựng, đặc biệt là khi viết đoạn văn Đoạn văn tiếng Anh viết về phương tiện giao thông yêu thích nào.
b. Phương tiện đường thủy (Phương tiện thuỷ lực)
Tàu đệm khí: tàu đệm khí
Phà: phà
Thuyền: thuyền
Cano: Cano
Xuồng cao tốc: xuồng cao tốc
c. Phương tiện đường biển (Giao thông biển)
Thuyền buồm: thuyền buồm
Tàu: tàu
Tàu cánh ngầm: tàu cánh ngầm
d. Giao thông hàng không (Giao thông không lưu)
Máy bay/ Máy bay quân sự: máy bay
Tàu lượn: tàu lượn
Máy bay phản lực: máy bay phản lực
Máy bay trực thăng: máy bay trực thăng
2. Tên các phương tiện theo mục đích sử dụng cụ thể
Xe taxi: xe taxi
Xe cứu thương: xe cứu thương/ xe cấp cứu
Xe cảnh sát: xe cảnh sát
Xe đạp địa hình: xe đạp địa hình
Xe cứu hỏa: xe cứu hỏa
Xe cần cẩu: xe cần cẩu
Xe nâng: xe nâng
Máy bay dân sự: máy bay dân sự
Máy bay quân sự: máy bay quân sự
Ngoài ra, tên các màu trong tiếng Anh cũng thu hút sự chú ý của nhiều người, đặc biệt đối với những người làm trong lĩnh vực hội họa mỹ thuật. Nội dung này rất quan trọng vì nó bao gồm các màu đơn và hệ thống màu pha trộn.