Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ ở châu Á theo tỷ lệ diện tích mặt nước được tổng hợp dựa trên dữ liệu từ The World FactBook của Mỹ và Liên Hợp Quốc, cùng với một số cập nhật từ các chính phủ. Bảng này có hai cột chính: tỷ lệ diện tích mặt nước và tổng diện tích để dễ dàng so sánh.
Danh sách này bao gồm 55 quốc gia và vùng lãnh thổ ở châu Á, trong đó có 48 quốc gia độc lập và 7 vùng lãnh thổ (Đài Loan, Hồng Kông, Ma Cao, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh).
STT | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Tỉ lệ mặt nước (%) | Tổng diện tích (Km) |
---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 6.38 | 331.212 |
2 | Lào | 2.53 | 236.800 |
3 | Campuchia | 2.50 | 181.035 |
4 | Thái Lan | 0.43 | 513.120 |
5 | Myanmar | 3.41 | 676.578 |
6 | Malaysia | 0.36 | 330.803 |
7 | Singapore | 1.43 | 710 |
8 | Indonesia | 4.88 | 1.919.440 |
9 | Brunei | 8.67 | 5.765 |
10 | Đông Timor | 0 | 14.874 |
11 | Philippines | 0.61 | 300.000 |
12 | Trung Quốc | 1.41 | 9.596.961 - 9.640.011 |
13 | Nhật Bản | 3.55 | 377.930 |
14 | Mông Cổ | 0 | 1.564.100 |
15 | Hàn Quốc | 0.3 | 99.678 - 100.210 |
16 | CHDCND Triều Tiên | 0.11 | 120.538
|
17 | Đài Loan | 10.34 | 36.188 |
18 | Hong Kong | 4.53 | 1.104 |
19 | Ma Cao | 0 | 29.5 |
20 | Ấn Độ | 9.55 | 3.201.446 - 3.287.263 |
21 | Pakistan | 2.86 | 796.095 - 881.912 |
22 | Nepal | 2.6 | 147.181 |
23 | Bangladesh | 9.6 | 143.998 |
24 | Sri Lanka | 4.4 | 65.610 |
25 | Bhutan | 0 | 38.394 |
26 | Maldives | 0 | 300 |
27 | Afghanistan | 0 | 652.090 |
28 | Kazakhstan | 0.92 | 2.724.900 |
29 | Uzbekistan | 4.92 | 447.400 |
30 | Turkmenistan | 3.72 | 488.100 |
31 | Tajikistan | 1.81 | 199.951 |
32 | Kyrgyzstan | 4.08 | 143.100 |
33 | Iran | 7.07 | 1.628.750 |
34 | Iraq | 0.22 | 438.371 |
35 | Ả Rập Saudi | 0 | 2.149.690 |
36 | Kuwait | 0 | 17.818 |
37 | Qatar | 0 | 11.586 |
38 | Bahrain | 0 | 750 |
39 | Oman | 0 | 309.500 |
40 | Yemen | 0 | 527.968 |
41 | Jordan | 0.6 | 89.341 |
42 | Syria | 0.84 | 185.180 |
43 | Israel | 2.12 | 22.072 |
44 | Palestine | ? | 6.020 |
45 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.78 | 783.562 |
46 | Liban | 1.63 | 10.452 |
47 | Síp | 0.11 | 9.251 |
48 | Armenia | 5.18 | 29.750 |
49 | Azerbaijan | 4.59 | 86.600 |
50 | Gruzia | 0 | 69.700 |
51 | Abkhazia | ? | 8.860 |
52 | Nam Ossetia | ? | 3.900 |
53 | Nagorno-Karabakh | ? | 11.458 |
54 | Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh | ? | 60 |
55 | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 0 | 83.600 |
Liên kết bên ngoài
- Các quốc gia trên thế giới sắp xếp theo diện tích đất liền (tiếng Anh)