Danh sách các quốc gia dựa trên trữ lượng dầu mỏ là một bảng thống kê các quốc gia dựa trên lượng dầu mỏ đã được khảo sát và xác nhận. Bảng này bao gồm số liệu trữ lượng của 99 quốc gia, với Venezuela đứng đầu thế giới với 297.570 triệu thùng, tiếp theo là Ả Rập Xê Út với 267.910 triệu thùng. Việt Nam đứng thứ 28 thế giới với khoảng 4.400 triệu thùng, đứng sau Ai Cập và trước Australia. Một số quốc gia có trữ lượng rất ít như Ethiopia, Maroc nằm ở cuối danh sách.
Trữ lượng dầu trong danh sách này được công bố từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm các cuộc khảo sát địa chất và trữ lượng dầu khí, không chỉ tính dầu mỏ mà còn cả đá phiến dầu và cát dầu.
Danh sách các trữ lượng dầu mỏ
Quốc gia | Trữ lượng dầu mỏ (Triệu thùng) | Trữ lượng đảm bảo khai thác trong thời gian (năm) | |
---|---|---|---|
— | OPEC | 1.112.448 - 10.199.707 | |
1 | Venezuela (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Venezuela) | 297.570 | |
2 | Ả Rập Xê Út (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Ả Rập Xê Út) | 267.910 | 74,14 |
3 | Canada (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Canada) | 173.625 - 175.200 | |
4 | Iran (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Iran) | 157.300 | 101,86 |
5 | Iraq (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Iraq) | 140.300 | 113.05 |
6 | Kuwait (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Kuwait) | 104.000 | 106,24 |
7 | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất) | 97.800 | 86,80 |
8 | Nga (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Nga) | 80.000 | 20,11 |
9 | Libya (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Libya) | 48.014 | |
10 | Nigeria (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Nigeria) | 37.200 | |
11 | Kazakhstan | 30.002 | 50,27 |
12 | Hoa Kỳ (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Hoa Kỳ) | 26.544 | |
13 | Trung Quốc | 25.585 | 17,21 |
14 | Qatar | 25.382 | 42,98 |
15 | Brazil | 13.986 | |
16 | Algérie | 12.200 | |
17 | Angola | 10.470 | |
18 | México (xem: Trữ lượng dầu mỏ của México) | 10.264 | |
19 | Ấn Độ | 9.043 | 27,61 |
20 | Ecuador | 8.240 | |
21 | Azerbaijan | 7.578 | 19,43 |
22 | Việt Nam | 7.210 | 40,10 |
23 | Na Uy | 6.900 | 9,46 |
24 | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6.900 | 17,20 |
— | Liên minh châu Âu (Kể cả Anh) | 6.700 | |
25 | Malaysia | 5.800 | 22,91 |
26 | Oman | 5.500 | 16,92 |
27 | Ghana (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Ghana) | 5.000 | |
28 | Ai Cập | 4.500 | |
29 |
|
4.158 | |
30 | Indonesia | 3.990- 4.118 | 11,48 |
31 | Gabon | 3.700 | |
32 | Yemen | 3.000 | 28,50 |
33 | Argentina | 2.805 | |
34 | Sudan | 2.800 | |
35 | Syria | 2.500 | 17,11 |
36 | Mông Cổ | 2.493 | 1.339,24 |
37 | Colombia | 2.377 | |
38 | Cộng hòa Congo | 1.940 | |
38 | Guinea Xích Đạo | 1.705 | |
39 | Afghanistan | 80 | Không rõ |
40 | Chad | 1.500 | |
41 | Peru | 1.240 | |
43 | Brunei | 1.200 | 22,52 |
44 | Uganda | 1.000 | |
45 | Đan Mạch | 900 | 9,41 |
46 | Trinidad và Tobago | 830 | |
47 | România | 650 | 15,22 |
47 | Turkmenistan | 600 | 8,32 |
48 | Uzbekistan | 594 | 22,95 |
49 | Đông Timor | 554 | 15,69 |
50 | Bolivia | 465 | |
51 | Thái Lan | 442 | 3,19 |
52 | Tunisia | 425 | |
53 | Italy | 400 | 7,48 |
54 | Ukraine | 395 | 10,83 |
55 | Pakistan | 313 | 14,50 |
56 | Hà Lan | 310 | |
57 | Đức | 276 | |
58 | Thổ Nhĩ Kỳ | 262 | |
59 | Cameroon | 200 | |
60 | Albania | 199 | |
61 | Belarus | 198 | |
62 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 180 | |
63 | Cuba (xem: Trữ lượng dầu mỏ của Cuba) | 124 | |
64 | Papua New Guinea | 170 | |
65 | Philippines | 168 | |
66 | New Zealand | 166 | |
66 | Chile | 150 | |
68 | Tây Ban Nha | ||
69 | Bahrain | 125 | |
70 | Pháp | 101 | |
71 | Côte d'Ivoire | 100 | |
72 | Mauritania | 100 | |
73 | Ba Lan | 96 | |
74 | Áo | 89 | |
75 | Guatemala | 83 | |
76 | Suriname | 79 | |
77 | Serbia | 77 | |
78 | Croatia | 66 | |
79 | Myanmar | 50 | |
80 | Nhật Bản | 44 | |
81 | Kyrgyzstan | 40 | |
82 | Gruzia | 35 | |
83 | Hungary | 26 | |
84 | Bangladesh | 28 | |
85 | Bulgaria | 15 | |
86 | Cộng hòa Nam Phi | 15 | |
87 | Cộng hòa Séc | 15 | |
88 | Lithuania | 12 | |
89 | Tajikistan | 12 | |
90 | Hy Lạp | 10 | |
91 | Slovakia | 9 | |
92 | Benin | 8 | |
93 | Belize | 7 | |
94 | Đài Loan | 2 | |
95 | Israel | 2 | |
96 | Barbados | 2 | |
97 | Jordan | 1 | |
98 | Morocco | 0.7 | |
99 | Ethiopia | 0.4 | |
100 | Bahamas | 0 | |
- | Total World (2011) | 1,481,526 |
Xem thêm
- Các quốc gia theo sản lượng dầu thô
- Các quốc gia theo mức tiêu thụ dầu mỏ