
Số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo là hai loại số tự nhiên có mối liên hệ chặt chẽ trong lý thuyết số. Số nguyên tố Mersenne, được đặt theo tên nhà toán học Marin Mersenne, là các số nguyên tố có thể biểu diễn dưới dạng 2^p - 1 với p là số nguyên dương. Ví dụ, 3 là số nguyên tố Mersenne vì nó là số nguyên tố và có thể viết dưới dạng 2^2 - 1. Mặc dù các số p phải là số nguyên tố để có số nguyên tố Mersenne, không phải tất cả số nguyên tố p đều sinh ra số nguyên tố Mersenne — ví dụ: 2^11 - 1 = 2047 = 23 × 89. Số hoàn hảo là số tự nhiên bằng tổng các ước số dương của chính nó, không bao gồm số đó. Vì vậy, 6 là số hoàn hảo vì các ước số của nó (không tính 6) là 1, 2, 3 và 1 + 2 + 3 = 6.
Mối liên hệ giữa các số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo chẵn được thể hiện trong Định lý Euclid–Euler, trong đó Euclid đã chứng minh một phần và Leonhard Euler hoàn thiện: các số hoàn hảo chẵn được biểu diễn dưới dạng 2 × (2^p - 1), trong đó 2^p - 1 là số nguyên tố Mersenne. Nói cách khác, bất kỳ số nào có thể viết dưới dạng đó là số hoàn hảo, và tất cả các số hoàn hảo chẵn đều có dạng đó. Ví dụ, với p = 2, 2^2 - 1 = 3 là số nguyên tố và 2 × (2^2 - 1) = 2 × 3 = 6 là số hoàn hảo.
Một câu hỏi chưa có lời giải là liệu có vô hạn số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo chẵn hay không. Tần suất phân bố số nguyên tố Mersenne được đề cập trong phỏng đoán của Lenstra – Pomerance – Wagstaff, cho rằng số lượng số nguyên tố Mersenne nhỏ hơn x là (e / log 2) × log log x, với e là số Euler, γ là hằng số Euler và log là logarit tự nhiên. Hiện tại chưa rõ có tồn tại số hoàn hảo lẻ không; các điều kiện khác nhau cũng chưa được xác định rõ, ví dụ như giới hạn dưới của chúng có thể là 10.
Danh sách dưới đây liệt kê tất cả các số nguyên tố Mersenne và số hoàn hảo đã được phát hiện tính đến năm 2023. Đã có 51 số nguyên tố Mersenne (và 51 số hoàn hảo tương ứng) được phát hiện, trong đó 17 số lớn nhất được phát hiện nhờ dự án GIMPS (Great Internet Mersenne Prime Search). Các số nguyên tố Mersenne mới được phát hiện bằng phương pháp kiểm tra Lucas-Lehmer (Lucas-Lehmer test - LLT), một phương pháp hiệu quả để xác định tính nguyên tố của số nguyên tố Mersenne trên máy tính.
Các số được xếp theo thứ tự tăng dần. Tính đến năm 2022, vẫn có một khả năng nhỏ rằng thứ hạng có thể thay đổi nếu phát hiện được số mới nhỏ hơn. Theo GIMPS, tất cả các khả năng nhỏ hơn số mũ thích hợp thứ 48 là p = 57.885.161 đã được kiểm tra và xác minh tính đến tháng 1 năm 2024. Năm và người phát hiện được ghi theo thời điểm phát hiện số nguyên tố Mersenne, vì số hoàn hảo được tính theo định lý Euclid-Euler. 'GIMPS / tên' chỉ những số nguyên tố được phát hiện bởi GIMPS và người phát hiện ra số đó. Các số lớn sau này không thể viết hết trong khuôn khổ, chỉ hiển thị 6 chữ số đầu và 6 chữ số cuối.
Danh sách
Những lưu ý
Ghi chú thêm
- L'Académie Royale des Sciences et Belles-Lettres de Berlin (1774), Nouveaux mémoires de L'Académie Royale des Sciences et Belles-Lettres avec L'Histoire pour la même année [Tân kỷ yếu thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Nghệ thuật và Lịch sử Hoàng gia] (bằng tiếng Pháp), 1772
- Bulletin de l'Académie impériale des sciences de St.-Pétersbourg (ngày 27 tháng 1 năm 1887), Sur un nouveau nombre premier, annoncé par le père Pervouchine [Về một số nguyên tố mới do Pervushin công bố] (bằng tiếng Pháp), XXXI
- Cataldi, Pietro Antonio (1603), Trattato de' numeri perfetti di Pietro Antonio Cataldo [Chuyên luận về số hoàn hảo của Pietro Antonio Cataldi về số hoàn hảo] (bằng tiếng La-tinh), Presso di Heredi di Giouanni Rossi
- Colquitt, W. N.; Welsh, L. (tháng 4 năm 1991). “A new Mersenne prime” [Số nguyên tố Mersenne mới]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 56 (194). Bibcode:1991MaCom..56..867C. doi:10.1090/S0025-5718-1991-1068823-9. JSTOR 2008415.
- Dickson, Leonard Eugene (1919), History of the Theory of Numbers [Lịch sử lý thuyết số] (bằng tiếng Anh), I, Washington: Carnegie Institution of Washington
- Ewing, John (tháng 3 năm 1983). “2 - 1 is Prime” [2 - 1 là số nguyên tố]. The Mathematical Intelligencer (bằng tiếng Anh). 5 (1). doi:10.1007/BF03023507. ISSN 0343-6993.
- Gillies, Donald B. (tháng 1 năm 1964). “Three new Mersenne primes and a statistical theory” [Ba số nguyên tố Mersenne mới và lý thuyết thống kê]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 18 (85). doi:10.1090/S0025-5718-1964-0159774-6. JSTOR 2003409.
- Hurwitz, Alexander (tháng 4 năm 1962). “New Mersenne primes” [Những cố nguyên tố Mersenne mới]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 16 (78). doi:10.1090/S0025-5718-1962-0146162-X. ISSN 0025-5718.
- Lucas, Édouard (1876), “Note sur l'application des séries récurrentes à la recherche de la loi de distribution des nombres premier” [Ghi chú về ứng dụng dãy số lặp vào tìm kiếm quy luật phân bố số nguyên tố], Comptes rendus de l'Académie des Sciences (bằng tiếng Pháp), 82
- Heath, T.L. biên tập (1908), The Thirteen Books of Euclid's Elements [Mười ba sách trong bộ Cơ sở của Euclid] (bằng tiếng Anh), Cambridge University Press
- Maddox, John (ngày 26 tháng 3 năm 1992). “The endless search for primality” [Cuộc tìm kiếm vô tận tính nguyên tố]. Nature (bằng tiếng Anh). 356 (6367). Bibcode:1992Natur.356..283M. doi:10.1038/356283a0. ISSN 1476-4687.
- Noll, Landon Curt; Nickel, Laura (tháng 10 năm 1980). “The 25th and 26th Mersenne primes” [Số nguyên tố Mersenne thứ 25 và 26]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 35 (152). doi:10.1090/S0025-5718-1980-0583517-4. JSTOR 2006405.
- Ochem, Pascal; Rao, Michaël (ngày 30 tháng 1 năm 2012), “Odd perfect numbers are greater than 10” [Số hoàn hảo lẻ lớn hơn 10], Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh), American Mathematical Society, 81, doi:10.1090/S0025-5718-2012-02563-4, ISSN 0025-5718
- Peterson, I. (ngày 28 tháng 9 năm 1985). “Prime Time for Supercomputers” [Thời kỳ nguyên tố với siêu máy tính]. Science News (bằng tiếng Anh). 128 (13). doi:10.2307/3970245. JSTOR 3970245.
- —— (ngày 6 tháng 2 năm 1988). “Priming for a Lucky Strike” [Tìm ra số nguyên tố bằng cú may mắn]. Science News (bằng tiếng Anh). 133 (6). doi:10.2307/3972461. JSTOR 3972461.
- Pomerance, Carl (tháng 9 năm 1981), “Recent developments in primality testing” [Những phát triển gần đây về thử nghiệm tính nguyên tố], The Mathematical Intelligencer (bằng tiếng Anh), 3, doi:10.1007/BF03022861, ISSN 0343-6993
- Powers, Ralph Ernest (tháng 11 năm 1911). “The Tenth Perfect Number” [Số hoàn hảo thứ mười]. The American Mathematical Monthly (bằng tiếng Anh). 18 (11). doi:10.2307/2972574. JSTOR 2972574.
- Riesel, Hans (tháng 1 năm 1958). “A New Mersenne Prime” [Số nguyên tố Mersenne mới]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 12 (61). doi:10.1090/S0025-5718-58-99282-2.
- Prielipp, Robert W. (1970), “Perfect Numbers, Abundant Numbers, and Deficient Numbers” [Số hoàn hảo, số dư thừa và số khuyết], The Mathematics Teacher (bằng tiếng Anh), 63, doi:10.5951/MT.63.8.0692, JSTOR 27958492 – qua JSTOR
- Slowinski, David (1978). “Searching for the 27th Mersenne prime” [Tìm kiếm số nguyên tố Mersenne thứ 27]. Journal of Recreational Mathematics (bằng tiếng Anh). 11 (4).
- Smith, David Eugene (1925), History of Mathematics [Lịch sử toán học] (bằng tiếng Anh), II, Dover, ISBN 978-0-486-20430-7
- Stillwell, John (2010), Mathematics and Its History [Toán học và lịch sử toán học], Undergraduate Texts in Mathematics (bằng tiếng Anh), Springer Science+Business Media, ISBN 978-1-4419-6052-8
- Tuckerman, Bryant (tháng 10 năm 1971). “The 24th Mersenne Prime” [Số nguyên tố Mersenne thứ 24]. Proceedings of the National Academy of Sciences (bằng tiếng Anh). 68 (10). Bibcode:1971PNAS...68.2319T. doi:10.1073/pnas.68.10.2319. PMC 389411. PMID 16591945.
- Wagstaff, Samuel S. (tháng 1 năm 1983), “Divisors of Mersenne numbers” [Ước số Mersenne], Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh), 40, doi:10.1090/S0025-5718-1983-0679454-X, ISSN 0025-5718
- “Notes” [Ghi chú]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 6 (37). tháng 1 năm 1952. doi:10.1090/S0025-5718-52-99405-2. ISSN 0025-5718.
- “Notes” [Ghi chú]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 6 (39). tháng 7 năm 1952. doi:10.1090/S0025-5718-52-99389-7. ISSN 0025-5718.
- “Notes” [Ghi chú]. Mathematics of Computation (bằng tiếng Anh). American Mathematical Society. 7 (41). tháng 1 năm 1953. doi:10.1090/S0025-5718-53-99372-7. ISSN 0025-5718.
- “Cray offers discount plan” [Cray mời chào kế hoạch giảm giá]. ComputerWorld (bằng tiếng Anh). 28 (3). ngày 17 tháng 1 năm 1994. ISSN 0010-4841.
- “Great Internet Mersenne Prime Search” [Tìm kiếm số nguyên tố Mersenne khổng lồ trên Internet] (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
Các liên kết hữu ích
- Dãy số OEIS A000043 (Chỉ số mũ tương ứng p) (Tiếng Anh)
- Dãy số OEIS A000396 (Số hoàn hảo) (Tiếng Anh)
- Dãy số OEIS A000668 (Số nguyên tố Mersenne) (Tiếng Anh)