Bài viết này tổng hợp 50 tài khoản Instagram dẫn đầu về số lượng người theo dõi trên nền tảng chia sẻ hình ảnh và video. Tính đến ngày 8 tháng 7 năm 2024, Cristiano Ronaldo là người có số lượng người theo dõi nhiều nhất với hơn 634 triệu, trong khi Selena Gomez đứng đầu trong số các phụ nữ với hơn 429 triệu người theo dõi. Tài khoản chính thức của Instagram có số lượng người theo dõi nhiều nhất, đạt hơn 674 triệu. Nike là thương hiệu đứng thứ hai về số người theo dõi, với hơn 306 triệu. Tổng cộng có 39 tài khoản vượt qua mốc 100 triệu người theo dõi, với 22 tài khoản có trên 200 triệu, 11 tài khoản trên 300 triệu, 4 tài khoản trên 400 triệu và 3 tài khoản trên 500 triệu.
Các tài khoản Instagram được theo dõi nhiều nhất






Dưới đây là danh sách 50 tài khoản Instagram được theo dõi nhiều nhất tính đến ngày 8 tháng 7 năm 2024, với số người theo dõi được làm tròn xuống hàng triệu gần nhất và thông tin về nghề nghiệp hoặc hoạt động của từng người dùng.
| # | Tài khoản | Chủ sở hữu | Tài khoản thương hiệu | Lượt theo dõi (triệu) |
Nghề nghiệp/Hoạt động | Quốc gia/Vùng lãnh thổ |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 674 | Nền tảng truyền thông xã hội | Hoa Kỳ | |||
| 2 | Cristiano Ronaldo | 634 | Cầu thủ bóng đá | Bồ Đào Nha | ||
| 3 | Lionel Messi | 504 | Cầu thủ bóng đá | Argentina | ||
| 4 | Selena Gomez | 426 | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nhà sản xuất âm nhạc | Hoa Kỳ | ||
| 5 | Kylie Jenner | 399 | Nhân vật truyền hình, người mẫu và nữ doanh nhân | Hoa Kỳ | ||
| 6 | Dwayne Johnson | 397 | Diễn viên và đô vật chuyên nghiệp | Hoa Kỳ | ||
| 7 | Ariana Grande | 378 | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và nữ doanh nhân | Hoa Kỳ | ||
| 8 | Kim Kardashian | 362 | Nhân vật truyền hình, người mẫu và nữ doanh nhân | Hoa Kỳ | ||
| 9 | Beyoncé | 318 | Ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công, nhà sản xuất âm nhạc và diễn viên | Hoa Kỳ | ||
| 10 | Khloé Kardashian | 308 | Nhân vật truyền hình và người mẫu | Hoa Kỳ | ||
| 11 | Nike | 306 | Thương hiệu đồ thể thao đa quốc gia | Hoa Kỳ | ||
| 12 | Kendall Jenner | 294 | Người mẫu và nhân vật truyền hình | Hoa Kỳ | ||
| 13 | Justin Bieber | 293 | Ca sĩ, nhạc sĩ | Canada | ||
| 14 | National Geographi | 284 | Tạp chí | Hoa Kỳ | ||
| 15 | Taylor Swift | 280 | Ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên | Hoa Kỳ | ||
| 16 | Virat Kohli | 266 | Vận động viên cricket | Ấn Độ | ||
| 17 | Jennifer Lopez | 253 | Diễn viên, ca sĩ, vũ công và nhà thiết kế thời trang | Hoa Kỳ | ||
| 18 | Nicki Minaj | 229 | Rapper, ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và người mẫu | Trinidad và Tobago Hoa Kỳ | ||
| 19 | Kourtney Kardashian | 224 | Nhân vật truyền hình và người mẫu | Hoa Kỳ | ||
| 20 | Neymar | 219 | Cầu thủ bóng đá | Brasil | ||
| 21 | Miley Cyrus | 216 | Diễn viên, ca sĩ | Hoa Kỳ | ||
| 22 | Katy Perry | 206 | Ca sĩ, nhạc sĩ | Hoa Kỳ | ||
| 23 | Zendaya | 184 | Ca sĩ, diễn viên và người mẫu | Hoa Kỳ | ||
| 24 | Kevin Hart | 180 | Diễn viên hài và diễn viên | Hoa Kỳ | ||
| 25 | Cardi B | 169 | Rapper | Hoa Kỳ | ||
| 26 | LeBron James | 159 | Cầu thủ bóng rổ | Hoa Kỳ | ||
| 27 | Demi Lovato | 157 | Ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên | Hoa Kỳ | ||
| 28 | Rihanna | 152 | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, doanh nhân và nhà ngoại giao | Barbados | ||
| 28 | Real Madrid CF | 152 | Câu lạc bộ bóng đá | Tây Ban Nha | ||
| 30 | Chris Brown | 145 | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và vũ công | Hoa Kỳ | ||
| 30 | Drake | 145 | Rapper, ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên viên vả nhà sản xuất ghi âm | Canada | ||
| 32 | Ellen DeGeneres | 139 | Diễn viên hài và nhân vật truyền hình | Hoa Kỳ | ||
| 33 | FC Barcelona | 125 | Câu lạc bộ bóng đá | Tây Ban Nha | ||
| 34 | UEFA Champions League | 113 | Giải bóng đá cấp câu lạc bộ | Châu Âu | ||
| 35 | Kylian Mbappé | 111 | Cầu thủ bóng đá | Pháp | ||
| 36 | Billie Eilish | 110 | Ca sĩ, nhạc sĩ | Hoa Kỳ | ||
| 37 | Gal Gadot | 109 | Diễn viên | Israel | ||
| 38 | Vin Diesel | 102 | Diễn viên | Hoa Kỳ | ||
| 39 | Lisa | 101 | Rapper, ca sĩ và vũ công | Thái Lan | ||
| 40 | NASA | 97,8 | Cơ quan không gian | Hoa Kỳ | ||
| 41 | Priyanka Chopra | 90,5 | Diễn viên, ca sĩ, người mẫu và nhà sản xuất phim | Ấn Độ | ||
| 41 | Shakira | 90,5 | Ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công và nhà sản xuất âm nhạc | Colombia | ||
| 43 | Dua Lipa | 88,6 | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, người mẫu và nhà thiết kế thời trang | Vương quốc Anh Albania | ||
| 44 | Shraddha Kapoor | 87 | Diễn viên | Ấn Độ | ||
| 44 | David Beckham | 87 | Cựu cầu thủ bóng đá, chủ sỡ hữu câu lạc bộ bóng đá Inter Miami | Vương quốc Anh | ||
| 46 | NBA | 86 | Giải đấu bóng rổ cấp câu lạc bộ | Hoa Kỳ | ||
| 47 | Snoop Dogg | 85,2 | Rapper, ca sĩ, diễn viên và nhà sản xuất âm nhạc | Hoa Kỳ | ||
| 48 | Kim Jennie | 85,1 | Ca sĩ, rapper và diễn viên | Hàn Quốc | ||
| 49 | Alia Bhatt | 82,8 | Diễn viên | Vương quốc Anh Ấn Độ | ||
| 50 | Khaby Lame | 79,9 | Nhân vật truyền thông xã hội | Ý Sénégal | ||
| Tính đến ngày 8 tháng 7 năm 2024 | ||||||
- Danh sách các nghệ sĩ nổi bật nhất trên Spotify
- Danh sách các tài khoản Twitter với nhiều người theo dõi nhất
- Danh sách các kênh YouTube được đăng ký nhiều nhất
- Danh sách các video YouTube được xem nhiều nhất
- Danh sách các video được xem nhiều nhất trong 24 giờ đầu tiên
