1. Đối tượng áp dụng theo Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg
- Các xã, phường, thị trấn (từ đây gọi chung là xã) có tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số chiếm từ 15% tổng số hộ dân cư trú ổn định trong cộng đồng trở lên.
- Các thôn, bản, làng, phum, sóc, xóm, ấp, khu dân cư, tổ dân phố và các đơn vị tương đương (gọi chung là thôn) có tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số chiếm từ 15% tổng số hộ dân cư trú ổn định trong cộng đồng trở lên.
Các tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn theo Quyết định bao gồm những điều kiện sau:
Thôn đặc biệt khó khăn nằm trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi phải đáp ứng ít nhất một trong hai tiêu chí sau:
- Tỷ lệ hộ nghèo từ 20% trở lên (đối với khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tỷ lệ này là từ 15% trở lên hoặc có hơn 30 hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số).
- Tỷ lệ hộ nghèo từ 15% đến dưới 20% (tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tỷ lệ từ 12% đến dưới 15%) và phải đáp ứng một trong các tiêu chí dưới đây:
+ Hơn 60% số hộ nghèo là hộ dân tộc thiểu số trong tổng số hộ nghèo của thôn;
+ Các thôn vẫn chưa được kết nối với trung tâm xã qua đường, hoặc nếu có thì giao thông gặp khó khăn, đặc biệt vào mùa mưa.
+ Một số hộ gia đình vẫn chưa được sử dụng điện lưới quốc gia, dù khu vực đã có điện.
2. Danh sách các thôn đặc biệt khó khăn.
Theo Quyết định 612/QĐ-UBDT, danh sách các thôn đặc biệt khó khăn ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi được phê duyệt với tổng số 13.222 thôn ở 41 tỉnh, thành phố. Trong khi Quyết định 433/QĐ-UBDT chỉ phê duyệt 2.027 thôn khó khăn ở 40 tỉnh, thành phố.
TT | Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Số thôn đặc biệt khó khăn | Ghi chú |
| Tổng cộng | 13,222 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 123 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 1,184 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 736 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 11,179 |
|
1 | Quảng Ninh | 12 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 12 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 0 |
|
2 | Hà Giang | 1,353 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 46 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 35 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 1272 |
|
3 | Cao Bằng | 996 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 28 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 19 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 949 |
|
4 | Bắc Kạn | 648 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 35 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 30 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 583 |
|
5 | Tuyên Quang | 570 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 56 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 63 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 450 |
|
6 | Lào Cai | 605 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 103 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 24 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 475 |
|
7 | Yên Bái | 382 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 30 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 25 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 327 |
|
8 | Thái Nguyên | 142 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 22 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 27 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 92 |
|
9 | Lạng Sơn | 644 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 84 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 24 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 536 |
|
10 | Bắc Giang | 244 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 25 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 41 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 178 |
|
11 | Phú Thọ | 240 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 4 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 37 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 29 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 170 |
|
12 | Điện Biên | 954 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 37 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 20 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 897 |
|
13 | Lai Châu | 559 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 87 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 14 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 458 |
|
14 | Sơn La | 1,449 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 66 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 38 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 1345 |
|
15 | Hòa Bình | 507 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 38 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 48 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 421 |
|
16 | Thanh Hóa | 318 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 101 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 84 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 132 |
|
17 | Nghệ An | 588 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 6 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 32 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 550 |
|
18 | Hà Tĩnh | 2 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 0 |
|
19 | Quảng Bình | 102 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 5 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 94 |
|
20 | Quảng Trị | 187 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 9 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 4 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 171 |
|
21 | Thừa Thiên Huế | 71 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 66 |
|
22 | Quảng Nam | 230 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 6 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 11 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 211 |
|
23 | Quảng Ngãi | 241 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 235 |
|
24 | Bình Định | 116 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 7 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 109 |
|
25 | Phú Yên | 70 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 5 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 60 |
|
26 | Khánh Hòa | 66 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 6 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 56 |
|
27 | Ninh Thuận | 71 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 4 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 4 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 61 |
|
28 | Bình Thuận | 10 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 7 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực III |
|
|
29 | Kon Tum | 371 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 23 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 17 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 330 |
|
30 | Gia Lai | 384 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 9 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 89 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 105 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 181 |
|
31 | Đắk Lắk | 519 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 5 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 50 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 29 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 435 |
|
32 | Đắk Nông | 143 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 5 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 21 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 14 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 103 |
|
33 | Lâm Đồng | 72 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 46 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 3 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 23 |
|
34 | Bình Phước | 46 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 4 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 13 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 8 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 21 |
|
35 | Trà Vinh | 58 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
|
|
| Thuộc xã khu vực I | 10 |
|
| Thuộc xã khu vực II |
|
|
| Thuộc xã khu vực III | 48 |
|
36 | Vĩnh Long | 4 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
|
|
| Thuộc xã khu vực I | 4 |
|
| Thuộc xã khu vực II |
|
|
| Thuộc xã khu vực III |
|
|
37 | An Giang | 34 |
|
| Thuộc xã có thôn ĐTTS&MN | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 8 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 0 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 24 |
|
38 | Kiên Giang | 15 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 2 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 7 |
|
| Thuộc xã khu vực II | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực III | 5 |
|
39 | Hậu Giang | 6 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN |
|
|
| Thuộc xã khu vực I |
|
|
| Thuộc xã khu vực II |
|
|
| Thuộc xã khu vực III | 6 |
|
40 | Sóc Trăng | 128 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 1 |
|
| Thuộc xã khu vực I | 44 |
|
| Thuộc xã khu vực II |
|
|
| Thuộc xã khu vực III | 83 |
|
41 | Cà Mau | 65 |
|
| Thuộc xã có thôn DTTS&MN | 43 |
|
| Thuộc xã khu vực I |
|
|
| Thuộc xã khu vực II |
|
|
| Thuộc xã khu vực III | 22 |
|
Danh sách này bao gồm 13.222 thôn khó khăn, trong đó có 11.179 thôn thuộc xã khu vực III, 736 thôn thuộc xã khu vực II, 1.184 thôn thuộc xã khu vực I và 123 thôn ở các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 41 tỉnh, thành phố.