Việt Nam, với hình dáng chữ S, kéo dài từ Bắc xuống Nam trên bán đảo Đông Dương, nằm ở phía đông và đông nam. Phía Bắc giáp Trung Quốc, Tây giáp Lào và Campuchia, Tây Nam tiếp giáp Campuchia và vịnh Thái Lan, trong khi Đông và Đông Nam tiếp giáp Biển Đông. Tổng chiều dài đường biên giới trên đất liền của Việt Nam là 4.639 km, trong đó biên giới phía Tây Nam với Campuchia dài 1.137 km.
Dưới đây là danh sách các địa phương thuộc 10 tỉnh của Việt Nam có chung đường biên giới với các tỉnh Campuchia, được sắp xếp từ Bắc xuống Nam.
Danh sách các tỉnh của Việt Nam giáp ranh Campuchia
STT | Tên tỉnh
(Đường biên) |
Huyện giáp ranh | Xã giáp ranh | Tên tỉnh Campuchia |
Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
(183,3 km) |
Ngọc Hồi | Pờ Y | Ratanakiri | Huyện Ngọc Hồi phía tây nam giáp biên với Campuchia, còn phía tây bắc giáp biên với Lào | |
Sa Loong | |||||
Sa Thầy | Rờ Kơi | ||||
Mô Rai | |||||
Ia H'Drai | Ia Đal | ||||
(90 km) |
Ia Grai | Ia O | |||
Ia Chia | |||||
Đức Cơ | Ia Dom | ||||
Ia Nan | |||||
Ia Pnôn | |||||
Chư Prông | Ia Púch | ||||
Ia Mơ | |||||
(193 km) |
Ea Súp | Ia Lốp | Mondulkiri | ||
Ya Tờ Mốt | |||||
Ia RVê | |||||
Ea Bung | |||||
Buôn Đôn | Krông Na | ||||
(120 km) |
Cư Jút | Đắk Wil | |||
Đắk Mil | Đắk Lao | ||||
Thuận An | |||||
Đắk Song | Thuận Hạnh | ||||
Thuận Hà | |||||
Tuy Đức | Đắk Buk So | ||||
Quảng Trực | |||||
(210 km) |
Bù Gia Mập | Bù Gia Mập | |||
Đắk Ơ | |||||
Bù Đốp | Phước Thiện | ||||
Hưng Phước | |||||
Kratié | |||||
Thiện Hưng | |||||
Thanh Hòa | |||||
Tân Tiến | |||||
Tân Thành | |||||
Lộc Ninh | Lộc An | ||||
Lộc Hòa
|
|||||
Lộc Thạnh | |||||
Tbong Khmum | |||||
Lộc Tấn | |||||
Lộc Thiện | |||||
Lộc Thành | |||||
Lộc Thịnh | |||||
(240 km) |
Tân Châu | Tân Hòa | |||
Suối Ngô | |||||
Tân Đông | |||||
Tân Hà | |||||
Tân Biên | Tân Lập | ||||
Tân Bình | |||||
Prey Veng | |||||
Svay Rieng | |||||
Hòa Hiệp | |||||
Châu Thành | Phước Vinh | ||||
Biên Giới | |||||
Hòa Thạnh | |||||
Hòa Hội | |||||
Thành Long | |||||
Ninh Điền | |||||
Bến Cầu | Long Phước | ||||
Long Khánh | |||||
Long Thuận | |||||
Tiên Thuận | |||||
Lợi Thuận | |||||
Trảng Bàng | Phước Bình | ||||
Phước Chỉ | |||||
(137,7 km) |
Đức Huệ | Mỹ Quý Đông | |||
Mỹ Quý Tây | |||||
Mỹ Thạnh Tây | |||||
Mỹ Bình | |||||
Bình Hòa Hưng | |||||
Thạnh Hóa | Thuận Bình | ||||
Tân Hiệp | |||||
Mộc Hóa | Bình Thạnh | ||||
Bình Hòa Tây | |||||
Kiến Tường | Thạnh Trị | ||||
Bình Hiệp | |||||
Bình Tân | |||||
Vĩnh Hưng | Tuyên Bình | ||||
Thái Bình Trung | |||||
Thái Trị | |||||
Hưng Điền A | |||||
Khánh Hưng | |||||
Tân Hưng | Hưng Hà | ||||
Hưng Điền B | |||||
Prey Veng | |||||
Hưng Điền | |||||
(96 km) |
Tân Hồng | Thông Bình | |||
Tân Hộ Cơ | |||||
Bình Phú | |||||
Hồng Ngự (thành phố) | Bình Thạnh | ||||
Tân Hội | |||||
Hồng Ngự (huyện) | Thường Lạc | ||||
Thường Thới Hậu A | |||||
Thường Phước 1 | |||||
(104 km) |
Tân Châu | Vĩnh Xương | Kandal | ||
Phú Lộc | |||||
An Phú | Phú Hữu | ||||
Quốc Thái | |||||
Khánh An | |||||
Long Bình | |||||
Khánh Bình | |||||
Nhơn Hội | |||||
Takéo | |||||
Phú Hội | |||||
Vĩnh Hội Đông | |||||
Châu Đốc | Vĩnh Nguơn | ||||
Vĩnh Tế | |||||
Tịnh Biên | Nhơn Hưng | ||||
An Phú | |||||
Tịnh Biên | |||||
An Nông | |||||
Tri Tôn | Lạc Quới | ||||
Vĩnh Gia | |||||
(48 km) |
Giang Thành | Vĩnh Phú | |||
Vĩnh Điều | |||||
Kampot | |||||
Tân Khánh Hòa | |||||
Phú Lợi | |||||
Phú Mỹ | |||||
Hà Tiên | Đông Hồ | ||||
Mỹ Đức |
Ghi chú
Danh sách đơn vị hành chính tại Việt Nam | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng |
| ||||||
Phân cấp hành chính |
|