Việt Nam, với hình dạng chữ S, nằm trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Ở phía Bắc, Việt Nam giáp Trung Quốc, phía Tây giáp Lào và Campuchia, với tổng chiều dài biên giới chung với ba nước láng giềng là 4.639 km. Biên giới phía Tây Bắc của Việt Nam tiếp giáp với Lào, kéo dài 2.067 km trên đất liền.
Dưới đây là danh sách các địa phương của 10 tỉnh Việt Nam có chung biên giới với các tỉnh Lào, được sắp xếp từ Bắc xuống Nam.
Danh sách các tỉnh Việt Nam giáp biên giới với Lào
STT | Tên tỉnh (Đường biên) |
Huyện giáp ranh | Xã giáp ranh | Tên tỉnh Lào | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
(360 km) |
Mường Nhé | Sín Thầu | Phongsali | ||
Leng Su Sìn | |||||
Chung Chải | |||||
Mường Nhé | |||||
Nậm Kè | |||||
Nậm Pồ | Na Cô Sa | ||||
Nậm Nhừ | |||||
Nà Bủng | |||||
Vàng Đán | |||||
Nà Hỳ | |||||
Chà Nưa | |||||
Phìn Hồ | |||||
Si Pa Phìn | |||||
Mường Chà | Ma Thì Hồ | ||||
Na Sang | |||||
Mường Mươn | |||||
Điện Biên | Mường Pồn | ||||
Thanh Nưa | |||||
Thanh Luông | |||||
Thanh Hưng | |||||
Thanh Chăn | |||||
Pa Thơm | |||||
Na Ư | |||||
Luangprabang | |||||
Na Tông | |||||
Phu Luông | |||||
Mường Lói | |||||
(250 km) |
Sốp Cộp | Mường Lèo | |||
Huaphanh | |||||
Nậm Lạnh | |||||
Mường Và | |||||
Mường Lạn | |||||
Sông Mã | Mường Cai | ||||
Mường Hung | |||||
Chiềng Khương | |||||
Mường Sai | |||||
Mai Sơn | Phiêng Pằn | ||||
Yên Châu | Chiềng On | ||||
Phiêng Khoài | |||||
Lóng Phiêng | |||||
Chiềng Tương | |||||
Mộc Châu | Chiềng Khừa | ||||
Lóng Sập | |||||
Chiềng Sơn | |||||
Vân Hồ | Tân Xuân | ||||
(192 km) |
Mường Lát | Tam Chung | |||
Mường Lát | |||||
Quang Chiểu | |||||
Mường Chanh | |||||
Pù Nhi | |||||
Trung Lý | |||||
Quan Hóa | Hiền Kiệt
| ||||
Quan Sơn | Sơn Thủy | ||||
Na Mèo | |||||
Mường Mìn | |||||
Tam Thanh | |||||
Tam Lư | |||||
Sơn Hà | |||||
Lang Chánh | Yên Khương | ||||
Thường Xuân | Bát Mọt | ||||
(419 km) |
Quế Phong | Thông Thụ | |||
Nậm Giải | |||||
Tri Lễ | |||||
Tương Dương | Nhôn Mai | ||||
Mai Sơn | |||||
Kỳ Sơn | Mỹ Lý | ||||
Keng Đu | Xiengkhuang | ||||
Đoọc Mạy | |||||
Na Loi | |||||
Nậm Cắn | |||||
Tà Cạ | |||||
Mường Típ | |||||
Mường Ải | |||||
Na Ngoi | |||||
Nậm Càn | |||||
Borikhamxay | |||||
(Tương Dương) | Tam Hợp | ||||
Tam Quang | |||||
Con Cuông | Châu Khê | ||||
Môn Sơn | |||||
Anh Sơn | Phúc Sơn | ||||
Thanh Chương | Thanh Đức | ||||
Hạnh Lâm | |||||
Thanh Sơn | |||||
Ngọc Lâm | |||||
Thanh Thủy | |||||
(163 km) |
Hương Sơn | Sơn Hồng | |||
Sơn Kim 1 | |||||
Sơn Kim 2 | |||||
Vũ Quang | Quang Thọ | ||||
Khammuane | |||||
Hương Khê | Hòa Hải | ||||
Phú Gia | |||||
Hương Vĩnh | |||||
Hương Lâm | |||||
(202 km) |
Tuyên Hóa | Thanh Hóa | |||
Minh Hóa | Trọng Hóa | ||||
Dân Hóa | |||||
Hóa Sơn | |||||
Thượng Hóa | |||||
Bố Trạch | Thượng Trạch | ||||
Quảng Ninh | Trường Sơn | ||||
Lệ Thủy | Lâm Thủy | ||||
Savannakhet | |||||
Kim Thủy | |||||
(206 km) |
Hướng Hóa | Hướng Lập | |||
Hướng Việt | |||||
Hướng Phùng | |||||
Lao Bảo | |||||
Tân Thành | |||||
Tân Long | |||||
Thuận | |||||
Thanh | |||||
Xy | |||||
Saravane | |||||
A Dơi | |||||
Ba Tầng | |||||
Đakrông | Ba Nang | ||||
Tà Long | |||||
A Vao | |||||
A Ngo | |||||
A Bung | |||||
(88 km) |
A Lưới | Hồng Vân | |||
Trung Sơn | |||||
Hồng Bắc | |||||
Quảng Nhâm | |||||
Hồng Thái | |||||
Sekong | |||||
Hồng Thượng | |||||
Hương Phong | |||||
Đông Sơn | |||||
Lâm Đớt | |||||
A Roàng | |||||
Hương Nguyên | |||||
(140 km) |
Tây Giang | Bha Lêê | |||
A Nông | |||||
A Tiêng | |||||
Lăng | |||||
Tr'Hy | |||||
A Xan | |||||
Ch'Ơm | |||||
Ga Ri | |||||
Nam Giang | La Êê | ||||
La Dêê | |||||
Đắc Pre | |||||
Đắc Pring | |||||
(154,2 km) |
Đăk Glei | Đăk Blô | |||
Đăk Nhoong | |||||
Đăk Long | |||||
Attapeu | |||||
Ngọc Hồi | Đăk Dục | Huyện Ngọc Hồi, phần nửa phía tây bắc giáp Lào, phần nửa phía tây nam giáp Campuchia. | |||
Đăk Nông | |||||
Đăk Xú | |||||
Pờ Y | |||||
Sa Loong |
- Tài liệu trong bài viết Địa lý Việt Nam
Ghi chú
Danh sách đơn vị hành chính tại Việt Nam | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng |
| ||||||
Phân cấp hành chính |
|