Số lượng thí sinh chọn khối B tăng lên rõ rệt. Cùng khám phá các trường đại học khối B uy tín trên cả nước.
Khối B thu hút sự quan tâm của nhiều sĩ tử, tương tự các khối thi phổ biến như A, A1, C, D. Hãy cùng Mytour tìm hiểu các đại học khối B uy tín và chất lượng sau đây.
Tổng quan về khối B
Khối B tập trung vào khoa học tự nhiên với hai môn thi bắt buộc là toán và sinh. Ngoài toán và sinh, khối B còn mở rộng với các tổ hợp môn khác để tăng tính đa dạng cho ngành nghề.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
B00 | Toán, sinh học, hóa học |
B01 | Toán, sinh học, lịch sử |
B02 | Toán, sinh học, địa lý |
B03 | Toán, sinh học, ngữ văn |
B04 | Toán, sinh học, giáo dục công nhân |
B05 | Toán, sinh học, khoa học xã hội |
B08 | Toán, sinh học, tiếng anh |

Các ngành nghề trong tương lai thuộc khối B bao gồm:
Khối ngành | Tên ngành |
Khối ngành Y dược – Nông lâm – Thú y | Y khoa |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Dinh dưỡng | |
Răng – Hàm – Mặt | |
Kỹ thuật phục hình răng | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
Y tế công cộng | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Bảo hộ lao động | |
Kỹ thuật môi trường | |
Khối ngành xây dựng | Kỹ thuật cấp thoát nước |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
Khối ngành kiến trúc | Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
Khối ngành Khoa học tự nhiên – Kỹ thuật công nghệ | Sinh học |
Công nghệ Sinh học | |
Khoa học Vật liệu | |
Hóa học | |
Địa chất học | |
Hải dương học | |
Khoa học môi trường | |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | |
Công nghệ chế biến Thủy hải sản | |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | |
Khoa học thủy sản | |
Khoa học chế biến món ăn | |
Công nghệ vật liệu | |
Kỹ thuật y sinh | |
Khối ngành Cơ bản – Sư phạm – Sư phạm kỹ thuật | Sư phạm Hóa học |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
Tâm lý học | |
Hóa học | |
Khoa học môi trường | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
Công nghệ thực phẩm | |
Kỹ thuật nữ công | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | |
Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp | Đất đai/Bất động sản |
Lâm nghiệp đô thị | |
Chăn nuôi | |
Thú ý | |
Công nghệ sinh học | |
Bảo vệ thực vật | |
Khoa học cây trồng | |
Khuyến nông | |
Du lịch sinh thái | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | |
Khoa học môi trường | |
Quản lý đất đai | |
Quản lý tài nguyên rừng (kiểm lâm) | |
Lâm học | |
Lâm sinh | |
Sư phạm kỹ thuật Nông Nghiệp |

Danh sách các đại học khối B
Đại học khối B ở miền Bắc
STT | Tên trường | Tổ hợp môn khối B |
1 | Đại học Y Dược Thái Bình | B00, B08 |
2 | Đại học Thái Bình | B00 |
3 | Đại học Y Dược Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên | B00 |
4 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên | B00, B08 |
5 | Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên | B00, B08 |
6 | Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên | B00, B03, B05, |
7 | Đại học Y Hải Phòng | B00 |
8 | Đại học Dân lập Hải Phòng | B00 |
9 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | B00 |
10 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định | B00, B08 |
11 | Đại học Hòa Bình | B00 |
Đại học khối B ở miền Trung
STT | Tên trường | Tổ hợp môn khối B |
1 | Đại học Phan Châu Trinh | B00, B08 |
2 | Đại học Quảng Bình | B00, B03 |
3 | Đại học Quảng Nam | B00, B02, B04 |
4 | Đại học Quang Trung | B00, B03, B08 |
5 | Đại học Quy Nhơn | B00, B08 |
6 | Đại học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng | B00, B03, B08, |
7 | Đại học Sư Phạm - ĐH Huế | B00, B02, B04 |
8 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | B00 |
9 | Đại học Tây Nguyên | B00, B03, B08 |
10 | Đại học Y Dược - ĐH Huế | B00 |
11 | Đại học Y Khoa Vinh | B00 |
12 | Đại học Vinh | B00, B03, B08 |
13 | Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | B00, B08 |
Đại học khối B ở miền Nam
STT | Tên trường | Tổ hợp môn khối B |
1 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | B00, B03, B08 |
2 | Đại học Y Dược Cần Thơ | B00, |
3 | Đại học Bình Dương | B00 |
4 | Đại học Bạc Liêu | B00 |
5 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai | B00, B04 |
6 | Đại học Cửu Long | B00, B03 |
7 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | B03 |
8 | Đại học Lạc Hồng | B00 |
9 | Đại học An Giang | B00, B03, B04 |
10 | Đại học Đồng Nai | B00 |
11 | Đại học Đồng Tháp | B02, B00 |
12 | Đại học Tiền Giang | B00, B08 |
13 | Đại học Trà Vinh | B00, B08 |
14 | Đại học Kiên Giang | B02, B04, B00 |
15 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | B00 |
Đại học khối B ở Hà Nội
STT | Tên trường | Tổ hợp môn khối B |
1 | Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự | B00 |
2 | Đại học Y Hà Nội | B00 |
3 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | B00 |
4 | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự | B00 |
5 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | B00 |
6 | Đại học Y Tế Công Cộng | B00, B08 |
7 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | B00 |
8 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội | B00 |
9 | Đại học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội | B00 |
10 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội | B00 |
11 | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | B03, B00, B08 |
12 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | B00 |
13 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | B00 |
14 | Đại học Khoa học và Công Nghệ Hà Nội | B00 |
Đại học khối B ở TP.HCM
STT | Tên trường | Tổ hợp môn khối B |
1 | Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM | B00, B08 |
2 | Khoa Y - ĐHQG TPHCM | B00 |
3 | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng | B00 |
4 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | B00 |
5 | Đại học Văn Hiến | B00 |
6 | Đại học Y Dược TPHCM | B00 |
7 | Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM | B00 |
8 | Đại học Khoa học Tự Nhiên - ĐHQG TPHCM | B00, B08 |
9 | Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM | B00, B08 |
10 | Đại học Hùng Vương TPHCM | B00, B03 |
11 | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | B00 |
12 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | B00 |
13 | Đại học Nông Lâm TPHCM | B00 |
14 | Đại học Sư Phạm TPHCM | B08, B00 |
15 | Đại học Mở TPHCM | B02, B08 |
16 | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM | B00 |
17 | Đại học Sài Gòn | B00 |
18 | Đại học Tôn Đức Thắng | B00 |
19 | Đại học Văn Lang | B00 |

Tổng hợp thông tin về các đại học khối B chất lượng trên cả nước. Các sĩ tử nên ghi chú lại và chọn trường phù hợp với định hướng nghề nghiệp của mình.