
Danh sách những tỷ phú giàu nhất Ấn Độ theo giá trị tài sản được xây dựng từ các định giá hàng năm về tài sản và của cải, do tạp chí Forbes của Mỹ tổng hợp. Tính đến tháng 5 năm 2021, Ấn Độ có 140 tỷ phú đô la, đứng thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc. Mukesh Ambani (sinh năm 1957) đã giữ vị trí người giàu nhất Ấn Độ suốt 13 năm liên tiếp và hiện đứng thứ 12 toàn cầu theo Forbes. Savitri Jindal (sinh năm 1950) là nữ tỷ phú đứng đầu Ấn Độ và nằm trong top 9 thế giới.
Danh sách 27 tỷ phú hàng đầu Ấn Độ năm 2020
Danh sách dưới đây trình bày các cá nhân giàu nhất Ấn Độ theo giá trị tài sản, dựa trên thông tin từ tạp chí Forbes năm 2020.
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Biến động tài sản | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Doanh nghiệp | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mukesh Ambani | 1957 | Ấn Độ | 88,9 | Reliance Industries | Hóa dầu, viễn thông, bán lẻ | |
2 | Gautam Adani | 1962 | Ấn Độ | 75,3 | Adani Group | Commodities, ports, power generation and transmission, bất động sản, defense, airport and data centre | |
3 | Shiv Nadar | 1945 | Ấn Độ | 22,5 | HCL Technologies | IT services and consulting | |
4 | Lakshmi Mittal | 1950 | Ấn Độ | 18,7 | ArcelorMittal | Thép | |
5 | Radhakishan Damani | 1954 | Ấn Độ | 15,4 | Avenue Supermarts, DMart | Đầu tư, bán lẻ | |
6 | Pallonji Mistry | 1929 | Ireland Ấn Độ |
15 | Shapoorji Pallonji Group | Xây dựng, bất động sản | |
7 | Anh em nhà Hinduja | 1935, 1940, 1945 và 1949 | Anh Thụy Sĩ |
14,4 | Hinduja Group | Xe tải, lubricants, ngân hàng, truyền hình cáp, v.v... | |
8 | Uday Kotak | 1959 | Ấn Độ | 14,4 | Kotak Mahindra Bank | Ngân hàng | |
9 | Savitri Jindal | 1950 | Ấn Độ | 14,2 | JSW Group
Jindal Steel & Power |
Thép, năng lượng, xi măng và infrastructure | |
10 | Cyrus Poonawalla | 1941 | Ấn Độ | 13,3 | Serum Institute of India | Tiêm chủng vắc xin | |
11 | Kumar Mangalam Birla | 1967 | Ấn Độ | 13,1 | Aditya Birla Group | Dệt may, viễn thông, xi măng | |
12 | Dilip Shanghvi | 1955 | Ấn Độ | 12,3 | Sun Pharmaceutical Industries | Dược phẩm | |
13 | Sunil Mittal | 1957 | Ấn Độ | 11,1 | Bharti Enterprises | Viễn thông | |
14 | Gia tộc Godrej | Ấn Độ | 11 | Godrej Group | Hàng hóa tiêu dùng, bất động sản | ||
15 | Gia tộc Burman | 1952 | Ấn Độ | 9,2 | Dabur India | Hàng hóa tiêu dùng | |
16 | Azim Premji | 1945 | Ấn Độ | 8,9 | Wipro Group | IT services and consulting | |
17 | Kuldip và Gurbachan Singh Dhingra | 1947 và 1950 | Ấn Độ | 8,8 | Berger Paints | Sơn, hóa chất | |
18 | Benu Gopal Bangur | 1931 | Ấn Độ | 8,3 | Shree Cement | Xi măng | |
19 | Murali Divi và gia đình | 1952 | 7,8 | Divi's Laboratories | Dược phẩm | ||
20 | Ashwin Dani | 1944 | Ấn Độ | 7,3 | Asian Paints | Sơn | |
21 | Madhukar Parekh | 1946 | Ấn Độ | 7,2 | Pidilite Industries | Adhesives | |
22 | Pankaj Patel | 1953 | Ấn Độ | 6,9 | Cadila Healthcare | Dược phẩm | |
23 | Rahul Bajaj | 1938 | Ấn Độ | 6,8 | Bajaj Group | Ô tô, tài chính, điện, thép | |
24 | Sudhir và Samir Mehta | 1954 và 1963 | Ấn Độ | 5,9 | Torrent Group | Pharmaceuticals, power, gas, cables | |
25 | Avijeet Bhujabal | 2,6 | Intas Biopharmaceuticals | Investment portfolio Software management |
Nguồn: Tạp chí Forbes Ấn Độ
Danh sách 4 nữ tỷ phú giàu nhất Ấn Độ
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) | Doanh nghiệp | Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Savitri Jindal | 1950 | Ấn Độ | 14,2 | JSW Group
Jindal Steel & Power |
Thép, năng lượng, cement and infrastructure |
2 | Kiran Mazumdar-Shaw | 1953 | Ấn Độ | 4 | Biocon | Biopharmaceuticals |
3 | Leena Tewari | 1956/1957 | Ấn Độ | 3,4 | USV Private Limited | Dược phẩm |
4 | Mallika Srinivasan | 1959 | Ấn Độ | 2,45 | TAFE Limited | Tractors, agro equipment |
Nguồn: Tạp chí Forbes Ấn Độ
- Danh sách tỷ phú từ Forbes
- Danh sách tỷ phú theo khu vực
- Danh sách những gia tộc giàu có nhất toàn cầu
Danh sách tỷ phú | |
---|---|
Theo quốc gia |
|
Theo khu vực |
|
Danh sách của Forbes |
|
Khác |
|