Dưới đây là danh sách những người Mỹ giàu nhất được xếp hạng theo giá trị tài sản, dựa trên định giá hàng năm của tạp chí Forbes và dữ liệu từ Chỉ số Tỷ phú Bloomberg.
Danh sách 400 người giàu nhất nước Mỹ của Forbes đã được công bố hàng năm kể từ năm 1982. Tổng giá trị tài sản của nhóm 400 người giàu nhất Hoa Kỳ trong năm 2020 là 3,2 nghìn tỷ đô la, tăng từ 2,7 nghìn tỷ đô la trong năm 2017. Tính đến tháng 10 năm 2020, có tổng cộng 614 tỷ phú ở Mỹ, đánh dấu mức kỷ lục mới.
Danh sách 10 tỷ phú giàu nhất nước Mỹ trong năm 2022
Dưới đây là danh sách 10 người giàu nhất nước Mỹ năm 2022 theo tạp chí Forbes. Tài sản của các tỷ phú được tính toán dựa trên giá cổ phiếu vào ngày 2 tháng 9 năm đó.
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) |
Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Elon Musk | 1971 | Nam Phi Canada Hoa Kỳ |
251 | Tesla, Inc., SpaceX |
2 | Jeff Bezos | 1964 | Hoa Kỳ | 151 | Amazon |
3 | Bill Gates | 1955 | Hoa Kỳ | 106 | Microsoft |
4 | Larry Ellison | 1944 | Hoa Kỳ | 101 | Oracle, Tesla |
5 | Warren Buffett | 1930 | Hoa Kỳ | 97 | Berkshire Hathaway |
6 | Larry Page | 1973 | Hoa Kỳ | 93 | |
7 | Sergey Brin | 1973 | Hoa Kỳ | 89 | |
8 | Steve Ballmer | 1956 | Hoa Kỳ | 83 | Microsoft |
9 | Michael Bloomberg | 1942 | Hoa Kỳ | 76,8 | Bloomberg L.P. |
10 | Jim Walton | 1948 | Hoa Kỳ | 57,9 | Walmart, Ngân hàng Arvest |
Danh sách 25 tỷ phú giàu nhất Mỹ năm 2020
Theo tạp chí Forbes, tính đến tháng 11 năm 2020, danh sách dưới đây ghi nhận 25 người giàu nhất nước Mỹ:
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) |
Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|
1 | Elon Musk | 1971 | Nam Phi Canada Hoa Kỳ |
188,6 | Tesla, Inc., SpaceX |
2 | Jeff Bezos | 1964 | Hoa Kỳ | 187 | Amazon |
3 | Bill Gates | 1955 | Hoa Kỳ | 129 | Microsoft |
4 | Mark Zuckerberg | 1984 | Hoa Kỳ | 105 | |
5 | Warren Buffett | 1930 | Hoa Kỳ | 87,5 | Berkshire Hathaway |
6 | Larry Ellison | 1944 | Hoa Kỳ | 77,9 | Oracle Corporation |
7 | Steve Ballmer | 1956 | Hoa Kỳ | 69 | Microsoft |
8 | Larry Page | 1973 | Hoa Kỳ | 75,7 | |
9 | Sergey Brin
|
1973 | Hoa Kỳ | 65,7 | |
10 | Alice Walton | 1949 | Hoa Kỳ | 62,3 | Walmart |
11 | Jim Walton | 1948 | Hoa Kỳ | 70,2 | Walmart |
12 | Rob Walton | 1944 | Hoa Kỳ | 61,8 | Walmart |
13 | MacKenzie Scott | 1970 | Hoa Kỳ | 57 | Ly hôn chồng là Jeff Bezos |
14 | Michael Bloomberg | 1942 | Hoa Kỳ | 55 | Bloomberg L.P. |
15 | Charles Koch | 1935 | Hoa Kỳ | 45 | Koch Industries |
16 | Julia Koch | 1962 | Hoa Kỳ | 45 | Koch Industries |
17 | Phil Knight | 1938 | Hoa Kỳ | 39,2 | Nike, Inc. |
18 | Michael Dell | 1965 | Hoa Kỳ | 35,6 | Dell |
19 | Sheldon Adelson | 1933 | Hoa Kỳ | 29,8 | Las Vegas Sands |
20 | Jacqueline Mars | 1939 | Hoa Kỳ | 29 | Mars, Incorporated |
21 | John Franklyn Mars | 1935 | Hoa Kỳ | 29 | Mars, Incorporated |
22 | Len Blavatnik | 1957 | Vương quốc Anh Hoa Kỳ |
25 | Access Industries |
23 | Jim Simons | 1938 | Hoa Kỳ | 23,5 | Renaissance Technologies |
24 | Stephen A. Schwarzman | 1947 | Hoa Kỳ | 19,1 | Blackstone Group |
25 | Leonard Lauder | 1933 | Hoa Kỳ | 17,4 | Estée Lauder Companies |
Danh sách các tỷ phú khác ở Mỹ
Dựa trên Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg, những nhà đầu tư người Mỹ sau đây có tài sản từ 10-14 tỷ đô la Mỹ tính đến tháng 3 năm 2018:
|
|
|
Cũng theo Chỉ số Tỷ phú của Bloomberg, các nhà đầu tư người Mỹ dưới đây có giá trị tài sản từ 4-10 tỷ đô la Mỹ tính đến tháng 3 năm 2018:
|
|
|
Danh sách những chủ đất giàu có nhất tại Mỹ
Danh sách dưới đây được xây dựng dựa trên các báo cáo hàng năm Land Report 100 của tạp chí Land Report, ghi lại các chủ đất tư nhân lớn nhất ở Mỹ, bao gồm cả các gia đình và cá nhân. Nhiều người trong số họ cũng nằm trong top những tỷ phú giàu nhất nước Mỹ.
Thứ hạng | Họ và tên | Năm sinh | Quốc tịch | Tổng quỹ đất (triệu mẫu Anh) |
Quỹ đất (nghìn hecta) |
Nguồn gốc tài sản |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Archie Aldis "Red" Emmerson và gia tộc | 1929 | Hoa Kỳ | 2,33 | 943 | Đất rừng và khai thác gỗ (Công ty sản xuất gỗ xẻ Sierra Pacific Industries - SPI) |
2 | John Malone | 1941 | Hoa Kỳ | 2,2 | 890 | Chăn nuôi gia súc và bất động sản (chủ yếu ở các bang Maine, New Mexico, Colorado và Wyoming) |
3 | Gia tộc Reed | Hoa Kỳ | 2,1 | 850 | Đất rừng (chủ yếu ở các bang Washington, Oregon và California) và khai thác gỗ (Công ty Green Diamond Resource) | |
4 | Ted Turner | 1938 | Hoa Kỳ | 2 | 809 | Đất trang trại (Công ty Turner Enterprises), chăn nuôi bò rừng và cung cấp các dịch vụ săn bắn, câu cá và tham quan |
5 | Stan Kroenke | 1947 | Hoa Kỳ | 1,627 | 658 | Đất trang trại (Công ty Kroenke Ranches) |
- Danh sách các tỷ phú toàn cầu
- Danh sách số lượng tỷ phú theo từng châu lục
Liên kết bên ngoài
- Chỉ số Tỷ phú Bloomberg
- Forbes 400 - Danh sách những người giàu nhất nước Mỹ - Danh sách năm 2018
Danh sách tỷ phú | |
---|---|
Theo quốc gia |
|
Theo khu vực |
|
Danh sách của Forbes |
|
Khác |
|