Tính đến ngày 10 tháng 4 năm 2023, tỉnh Đắk Lắk có tổng cộng 184 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó 151 đơn vị là xã.
Dưới đây là danh sách các xã hiện có tại tỉnh Đắk Lắk.
Huyện lỵ
Xã | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
Băng Adrênh | Huyện Krông Ana | ||||
Bình Hòa | Huyện Krông Ana | ||||
Bình Thuận | Thị xã Buôn Hồ | 44,64 | |||
Bông Krang | Huyện Lắk | ||||
Buôn Tría | Huyện Lắk | ||||
Buôn Triết | Huyện Lắk | ||||
Chư Kbô | Huyện Krông Búk | ||||
Cuôr Đăng | Huyện Cư M'gar | ||||
Cuôr Knia | Huyện Buôn Đôn | ||||
Cư A Mung | Huyện Ea H'leo | ||||
Cư Bao | Thị xã Buôn Hồ | 44,05 | |||
Cư Bông | Huyện Ea Kar | ||||
Cư Dliê M'nông | Huyện Cư M'gar | ||||
Cư Drăm | Huyện Krông Bông | ||||
Cư Elang | Huyện Ea Kar | ||||
Cư Êbur | Thành phố Buôn Ma Thuột | 42,89 | |||
Cư Êwi | Huyện Cư Kuin | ||||
Cư Huê | Huyện Ea Kar | ||||
Cư Kbang | Huyện Ea Súp | ||||
Cư Klông | Huyện Krông Năng | ||||
Cư Króa | Huyện M'Drắk | ||||
Cư Kty | Huyện Krông Bông | ||||
Cư M'gar | Huyện Cư M'gar | ||||
Cư M'Lan | Huyện Ea Súp | ||||
Cư Mốt | Huyện Ea H'leo | ||||
Cư Mta | Huyện M'Drắk | ||||
Cư Né | Huyện Krông Búk | ||||
Cư Ni | Huyện Ea Kar | ||||
Cư Pơng | Huyện Krông Búk | ||||
Cư Prao | Huyện M'Drắk | ||||
Cư Prông | Huyện Ea Kar | ||||
Cư Pui | Huyện Krông Bông | ||||
Cư San | Huyện M'Drắk | ||||
Cư Suê | Huyện Cư M'gar | ||||
Cư Yang | Huyện Ea Kar | ||||
Dang Kang | Huyện Krông Bông | ||||
Dliê Ya | Huyện Krông Năng | ||||
Dliê Yang | Huyện Ea H'leo | ||||
Dray Bhăng | Huyện Cư Kuin | ||||
Dray Sáp | Huyện Krông Ana | ||||
Dur Kmăl | Huyện Krông Ana | ||||
Đắk Liêng | Huyện Lắk | ||||
Đắk Nuê | Huyện Lắk | ||||
Đắk Phơi | Huyện Lắk | ||||
Ea Bar | Huyện Buôn Đôn | ||||
Ea Bhôk | Huyện Cư Kuin | ||||
Ea Blang | Thị xã Buôn Hồ | 30,4 | |||
Ea Bông | Huyện Krông Ana
|
||||
Ea Bung | Huyện Ea Súp | ||||
Ea Dắh | Huyện Krông Năng | ||||
Ea Drông | Thị xã Buôn Hồ | 48,02 | |||
Ea Drơng | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Đar | Huyện Ea Kar | ||||
Ea H'đing | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea H'leo | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Hiao | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Hiu | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Hồ | Huyện Krông Năng | ||||
Ea Hu | Huyện Cư Kuin | ||||
Ea Huar | Huyện Buôn Đôn | ||||
Ea Kao | Thành phố Buôn Ma Thuột | 46,08 | |||
Ea Kênh | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Khal | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Kiết | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Kly | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Kmút | Huyện Ea Kar | ||||
Ea Knuếc | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Kpam | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Ktur | Huyện Cư Kuin | ||||
Ea Kuăng | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Kuếh | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Lai | Huyện M'Drắk | ||||
Ea Lê | Huyện Ea Súp | ||||
Ea M'Doal | Huyện M'Drắk | ||||
Ea M'Droh | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea M'nang | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Mlây | Huyện M'Drắk | ||||
Ea Na | Huyện Krông Ana | ||||
Ea Nam | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Ngai | Huyện Krông Búk | ||||
Ea Ning | Huyện Cư Kuin | ||||
Ea Nuôl | Huyện Buôn Đôn | ||||
Ea Ô | Huyện Ea Kar | ||||
Ea Păl | Huyện Ea Kar | ||||
Ea Phê | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Pil | Huyện M'Drắk | ||||
Ea Púk | Huyện Krông Năng | ||||
Ea Ral | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Rbin | Huyện Lắk | ||||
Ea Riêng | Huyện M'Drắk | ||||
Ea Rốk | Huyện Ea Súp | ||||
Ea Sar | Huyện Ea Kar | ||||
Ea Siên | Thị xã Buôn Hồ | 32,77 | |||
Ea Sin | Huyện Krông Búk | ||||
Ea Sol | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Sô | Huyện Ea Kar | ||||
Ea Tam | Huyện Krông Năng | ||||
Ea Tar | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Tân | Huyện Krông Năng | ||||
Ea Tiêu | Huyện Cư Kuin | ||||
Ea Tih | Huyện Ea Kar | ||||
Ea Tir | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Tóh | Huyện Krông Năng | ||||
Ea Trang | Huyện M'Drắk | ||||
Ea Tu | Thành phố Buôn Ma Thuột | 28,91 | |||
Ea Tul | Huyện Cư M'gar | ||||
Ea Uy | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Wer | Huyện Buôn Đôn | ||||
Ea Wy | Huyện Ea H'leo | ||||
Ea Yiêng | Huyện Krông Pắc | ||||
Ea Yông | Huyện Krông Pắc | ||||
Êa Trul | Huyện Krông Bông | ||||
Hòa An | Huyện Krông Pắc | ||||
Hòa Đông | Huyện Krông Pắc | ||||
Hòa Hiệp | Huyện Cư Kuin | ||||
Hòa Khánh | Thành phố Buôn Ma Thuột | 33,77 | |||
Hòa Lễ | Huyện Krông Bông | ||||
Hòa Phong | Huyện Krông Bông | ||||
Hòa Phú | Thành phố Buôn Ma Thuột | 51,48 | |||
Hòa Sơn | Huyện Krông Bông | ||||
Hòa Tân | Huyện Krông Bông | ||||
Hòa Thành | Huyện Krông Bông | ||||
Hòa Thắng | Thành phố Buôn Ma Thuột | 31,69 | |||
Hòa Thuận | Thành phố Buôn Ma Thuột | 17,02 | |||
Hòa Tiến | Huyện Krông Pắc | ||||
Hòa Xuân | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24,05 | |||
Ia Jlơi | Huyện Ea Súp | ||||
Ia Lốp | Huyện Ea Súp | ||||
Ia Rvê | Huyện Ea Súp | ||||
Khuê Ngọc Điền | Huyện Krông Bông | ||||
Krông Á | Huyện M'Drắk | ||||
Krông Búk | Huyện Krông Pắc | ||||
Krông Jing | Huyện M'Drắk | ||||
Krông Na | Huyện Buôn Đôn | ||||
Krông Nô | Huyện Lắk | ||||
Nam Ka | Huyện Lắk | ||||
Phú Lộc | Huyện Krông Năng | ||||
Phú Xuân | Huyện Krông Năng | ||||
Quảng Điền | Huyện Krông Ana | ||||
Quảng Hiệp | Huyện Cư M'gar | ||||
Quảng Tiến | Huyện Cư M'gar | ||||
Tam Giang | Huyện Krông Năng | ||||
Tân Hòa | Huyện Buôn Đôn | ||||
Tân Lập | Huyện Krông Búk | ||||
Tân Tiến | Huyện Krông Pắc | ||||
Vụ Bổn | Huyện Krông Pắc | ||||
Xuân Phú | Huyện Ea Kar | ||||
Ya Tờ Mốt | Huyện Ea Súp | ||||
Yang Mao | Huyện Krông Bông | ||||
Yang Reh | Huyện Krông Bông | ||||
Yang Tao | Huyện Lắk |
Chú thích
Danh sách xã tại Việt Nam | |
---|---|
|