Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Lâm Đồng có tổng cộng 142 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 111 xã.
Dưới đây là danh sách các xã hiện có ở tỉnh Lâm Đồng.
Huyện lỵ
Xã | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
An Nhơn | Huyện Đạ Tẻh | ||||
B'Lá | Huyện Bảo Lâm | ||||
Bảo Thuận | Huyện Di Linh | ||||
Bình Thạnh | Huyện Đức Trọng | ||||
Đạ Chais | Huyện Lạc Dương | ||||
Đạ Đờn | Huyện Lâm Hà | ||||
Đạ K'Nàng | Huyện Đam Rông | ||||
Đạ Kho | Huyện Đạ Tẻh | ||||
Đạ Lây | Huyện Đạ Tẻh | ||||
Đà Loan | Huyện Đức Trọng | ||||
Đạ Long | Huyện Đam Rông | ||||
Đạ M'Rông | Huyện Đam Rông | ||||
Đạ Nhim | Huyện Lạc Dương | ||||
Đạ Oai | Huyện Đạ Huoai | ||||
Đạ Pal | Huyện Đạ Tẻh | ||||
Đạ Ploa | Huyện Đạ Huoai | ||||
Đa Quyn | Huyện Đức Trọng | ||||
Đạ Ròn | Huyện Đơn Dương | ||||
Đạ Rsal | Huyện Đam Rông | ||||
Đạ Sar | Huyện Lạc Dương | ||||
Đạ Tồn | Huyện Đạ Huoai | ||||
Đạ Tông | Huyện Đam Rông | ||||
Đại Lào | Thành phố Bảo Lộc | 62,2 | |||
Đamb'ri | Thành phố Bảo Lộc | 32,98 | |||
Đan Phượng | Huyện Lâm Hà | ||||
Đinh Lạc | Huyện Di Linh | ||||
Đinh Trang Hòa | Huyện Di Linh | ||||
Đinh Trang Thượng | Huyện Di Linh | ||||
Đoàn Kết | Huyện Đạ Huoai | ||||
Đồng Nai Thượng | Huyện Cát Tiên | ||||
Đông Thanh | Huyện Lâm Hà | ||||
Đức Phổ | Huyện Cát Tiên | ||||
Đưng KNớ | Huyện Lạc Dương | ||||
Gia Bắc | Huyện Di Linh | ||||
Gia Hiệp | Huyện Di Linh | ||||
Gia Lâm | Huyện Lâm Hà
|
||||
Gia Viễn | Huyện Cát Tiên | ||||
Gung Ré | Huyện Di Linh | ||||
Hà Lâm | Huyện Đạ Huoai | ||||
Hiệp An | Huyện Đức Trọng | ||||
Hiệp Thạnh | Huyện Đức Trọng | ||||
Hòa Bắc | Huyện Di Linh | ||||
Hòa Nam | Huyện Di Linh | ||||
Hòa Ninh | Huyện Di Linh | ||||
Hòa Trung | Huyện Di Linh | ||||
Hoài Đức | Huyện Lâm Hà | ||||
Ka Đô | Huyện Đơn Dương | ||||
Ka Đơn | Huyện Đơn Dương | ||||
Lạc Lâm | Huyện Đơn Dương | ||||
Lạc Xuân | Huyện Đơn Dương | ||||
Lát | Huyện Lạc Dương | ||||
Liên Đầm | Huyện Di Linh | ||||
Liên Hà | Huyện Lâm Hà | 7819(2009) | 48,56 ha | 155 | 1999 |
Liên Hiệp | Huyện Đức Trọng | ||||
Liêng S'Rônh | Huyện Đam Rông | ||||
Lộc An | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Bảo | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Bắc | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Châu | Thành phố Bảo Lộc | 33,2 | |||
Lộc Đức | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Lâm | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Nam | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Nga | Thành phố Bảo Lộc | 16,12 | |||
Lộc Ngãi | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Phú | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Quảng | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Tân | Huyện Bảo Lâm | ||||
Lộc Thanh | Thành phố Bảo Lộc | 20,71 | |||
Lộc Thành | Huyện Bảo Lâm | ||||
Ma Đa Guôi | Huyện Đạ Huoai | ||||
Mê Linh | Huyện Lâm Hà | ||||
Mỹ Đức | Huyện Đạ Tẻh | ||||
N'Thol Hạ | Huyện Đức Trọng | ||||
Nam Hà | Huyện Lâm Hà | ||||
Nam Ninh | Huyện Cát Tiên | ||||
Ninh Gia | Huyện Đức Trọng | ||||
Ninh Loan | Huyện Đức Trọng | ||||
Phi Liêng | Huyện Đam Rông | ||||
Phi Tô | Huyện Lâm Hà | ||||
Phú Hội | Huyện Đức Trọng | ||||
Phú Sơn | Huyện Lâm Hà | ||||
Phúc Thọ | Huyện Lâm Hà | ||||
Phước Cát 2 | Huyện Cát Tiên | ||||
Phước Lộc | Huyện Đạ Huoai | ||||
Pró | Huyện Đơn Dương | ||||
Quảng Lập | Huyện Đơn Dương | ||||
Quảng Ngãi | Huyện Cát Tiên | ||||
Quảng Trị | Huyện Đạ Tẻh | ||||
Quốc Oai | Huyện Đạ Tẻh | ||||
Rô Men | Huyện Đam Rông | ||||
Sơn Điền | Huyện Di Linh | ||||
Tà Hine | Huyện Đức Trọng | ||||
Tà Năng | Huyện Đức Trọng | ||||
Tà Nung | Thành phố Đà Lạt | 45,82 | |||
Tam Bố | Huyện Di Linh | ||||
Tân Châu | Huyện Di Linh | ||||
Tân Hà | Huyện Lâm Hà | ||||
Tân Hội | Huyện Đức Trọng | ||||
Tân Lạc | Huyện Bảo Lâm | ||||
Tân Lâm | Huyện Di Linh | ||||
Tân Nghĩa | Huyện Di Linh | ||||
Tân Thanh | Huyện Lâm Hà | ||||
Tân Thành | Huyện Đức Trọng | ||||
Tân Thượng | Huyện Di Linh | ||||
Tân Văn | Huyện Lâm Hà | ||||
Tiên Hoàng | Huyện Cát Tiên | ||||
Trạm Hành | Thành phố Đà Lạt | 55,38 | |||
Triệu Hải | Huyện Đạ Tẻh | ||||
Tu Tra | Huyện Đơn Dương | ||||
Xuân Thọ | Thành phố Đà Lạt | 62,47 | |||
Xuân Trường | Thành phố Đà Lạt | 35,64 |
Chú thích
Danh sách xã tại Việt Nam | |
---|---|
|