Tính đến ngày 10 tháng 4 năm 2023, tỉnh Quảng Nam hiện có tổng cộng 241 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 197 xã.
Dưới đây là danh sách các xã hiện tại của tỉnh Quảng Nam.
Huyện lỵ
Xã | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
A Nông | Huyện Tây Giang | ||||
A Rooi | Huyện Đông Giang | ||||
A Tiêng | Huyện Tây Giang | ||||
A Ting | Huyện Đông Giang | ||||
A Vương | Huyện Tây Giang | ||||
A Xan | Huyện Tây Giang | ||||
Ba | Huyện Đông Giang | ||||
Bha Lêê | Huyện Tây Giang | ||||
Bình An | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Chánh | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Dương | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Đào | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Định Bắc | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Định Nam | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Giang | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Hải | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Lãnh | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Lâm | Huyện Hiệp Đức | ||||
Bình Minh | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Nam | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Nguyên | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Phú | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Phục | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Quế | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Quý | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Sa | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Sơn | Huyện Hiệp Đức | ||||
Bình Trị | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Triều | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Trung | Huyện Thăng Bình | ||||
Bình Tú | Huyện Thăng Bình | ||||
Cà Dy | Huyện Nam Giang | ||||
Cẩm Hà | Thành phố Hội An | 6,13 | |||
Cẩm Kim | Thành phố Hội An | 4,12 | |||
Cẩm Thanh | Thành phố Hội An | 9,46 | |||
Ch'Ơm | Huyện Tây Giang | ||||
Chà Vàl | Huyện Nam Giang | ||||
Chơ Chun | Huyện Nam Giang | ||||
Dang | Huyện Tây Giang | ||||
Duy Châu | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Hải | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Hòa | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Nghĩa | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Phú | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Phước | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Sơn | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Tân | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Thành | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Thu | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Trinh | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Trung | Huyện Duy Xuyên | ||||
Duy Vinh | Huyện Duy Xuyên | ||||
Đại An | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Chánh | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Cường | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Đồng | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Hiệp | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Hòa | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Hồng | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Hưng | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Lãnh | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Minh | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Nghĩa | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Phong | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Quang | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Sơn | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Tân | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Thạnh | Huyện Đại Lộc | ||||
Đại Thắng | Huyện Đại Lộc | ||||
Đắc Pre | Huyện Nam Giang | ||||
Đắc Pring | Huyện Nam Giang | ||||
Đắc Tôi | Huyện Nam Giang | ||||
Điện Hòa | Thị xã Điện Bàn | 17,43 | |||
Điện Hồng | Thị xã Điện Bàn | 15,08 | |||
Điện Phong | Thị xã Điện Bàn | 11,9 | |||
Điện Phước | Thị xã Điện Bàn | 11,8 | |||
Điện Quang | Thị xã Điện Bàn | 14,5 | |||
Điện Thọ | Thị xã Điện Bàn | 15,91 | |||
Điện Tiến | Thị xã Điện Bàn | ||||
Điện Trung | Thị xã Điện Bàn | 9,39 | |||
Ga Ri | Huyện Tây Giang | ||||
Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Đức | ||||
Hiệp Thuận | Huyện Hiệp Đức | ||||
Jơ Ngây | Huyện Đông Giang | ||||
Kà Dăng | Huyện Đông Giang | ||||
La Dêê | Huyện Nam Giang | ||||
La Êê | Huyện Nam Giang | ||||
Lăng | Huyện Tây Giang | ||||
Mà Cooih | Huyện Đông Giang | ||||
Ninh Phước | Huyện Nông Sơn | ||||
Phước Chánh | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Công | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Đức | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Gia | Huyện Hiệp Đức | ||||
Phước Hiệp | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Hòa | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Kim | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Lộc | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Mỹ | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Năng | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Ninh | Huyện Nông Sơn | ||||
Phước Thành | Huyện Phước Sơn | ||||
Phước Trà | Huyện Hiệp Đức | ||||
Phước Xuân | Huyện Phước Sơn | ||||
Quế An | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Châu | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Hiệp | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Lâm | Huyện Nông Sơn | ||||
Quế Long | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Lộc | Huyện Nông Sơn | ||||
Quế Lưu | Huyện Hiệp Đức | ||||
Quế Minh | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Mỹ | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Phong | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Phú | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Thọ | Huyện Hiệp Đức | ||||
Quế Thuận | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Xuân 1 | Huyện Quế Sơn | ||||
Quế Xuân 2 | Huyện Quế Sơn | ||||
Sông Kôn | Huyện Đông Giang | ||||
Sông Trà | Huyện Hiệp Đức | ||||
Sơn Viên | Huyện Nông Sơn | ||||
Tà Bhing | Huyện Nam Giang | ||||
Tà Lu | Huyện Đông Giang | ||||
Tà Pơơ | Huyện Nam Giang | ||||
Tam An | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Anh Bắc | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Anh Nam | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Dân | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Đại | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Đàn | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Giang | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Hải | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Hiệp | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Hòa | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Lãnh | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Lộc | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Mỹ Đông | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Mỹ Tây | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Nghĩa | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Ngọc | Thành phố Tam Kỳ | 8,08 | |||
Tam Phú | Thành phố Tam Kỳ | 16,12 | |||
Tam Phước | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Quang | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Sơn | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Thái | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Thanh | Thành phố Tam Kỳ | 54,02 | |||
Tam Thành | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Thạnh | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Thăng | Thành phố Tam Kỳ | 21,75 | |||
Tam Tiến | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Trà | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Vinh | Huyện Phú Ninh | ||||
Tam Xuân I | Huyện Núi Thành | ||||
Tam Xuân II | Huyện Núi Thành | ||||
Tân Hiệp | Thành phố Hội An | 16,16 | |||
Thăng Phước | Huyện Hiệp Đức | ||||
Tiên An | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Cảnh | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Cẩm | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Châu | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Hà | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Hiệp | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Lãnh | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Lập | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Lộc | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Mỹ | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Ngọc | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Phong | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Sơn | Huyện Tiên Phước | ||||
Tiên Thọ | Huyện Tiên Phước | ||||
Tr'Hy | Huyện Tây Giang | ||||
Trà Bui | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Cang | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Don | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Dơn | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Dương | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Đốc | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Đông | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Giác | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Giang | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Giáp | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Ka | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Kót | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Leng | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Linh | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Mai | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Nam | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Nú | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Sơn | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Tân | Huyện Bắc Trà My | ||||
Trà Tập | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Vân | Huyện Nam Trà My | ||||
Trà Vinh | Huyện Nam Trà My | ||||
Tư | Huyện Đông Giang | ||||
Zà Hung | Huyện Đông Giang | ||||
Zuôih | Huyện Nam Giang |
Chú thích
Danh sách xã tại Việt Nam | |
---|---|
|