Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Hà Tĩnh có tổng cộng 216 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 182 xã.
Dưới đây là danh sách các xã hiện có tại tỉnh Hà Tĩnh.
Trung tâm huyện
Xã | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
An Dũng | Huyện Đức Thọ | ||||
An Hòa Thịnh | Huyện Hương Sơn | ||||
Ân Phú | Huyện Vũ Quang | ||||
Bình An | Huyện Lộc Hà | ||||
Bùi La Nhân | Huyện Đức Thọ | ||||
Cẩm Bình | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Duệ | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Dương | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Hà | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Hưng | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Lạc | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Lĩnh | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Lộc | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Minh | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Mỹ | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Nhượng | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Quan | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Quang | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Sơn | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Thạch | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Thành | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Thịnh | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Trung | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cẩm Vịnh | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Cổ Đạm | Huyện Nghi Xuân | ||||
Cương Gián | Huyện Nghi Xuân | ||||
Đan Trường | Huyện Nghi Xuân | ||||
Điền Mỹ | Huyện Hương Khê | ||||
Đỉnh Bàn | Huyện Thạch Hà | ||||
Đồng Môn | Thành phố Hà Tĩnh | 8,93 | |||
Đức Bồng | Huyện Vũ Quang | ||||
Đức Đồng | Huyện Đức Thọ | ||||
Đức Giang | Huyện Vũ Quang | ||||
Đức Hương | Huyện Vũ Quang | ||||
Đức Lạng | Huyện Đức Thọ | ||||
Đức Liên | Huyện Vũ Quang | ||||
Đức Lĩnh | Huyện Vũ Quang | ||||
Gia Hanh | Huyện Can Lộc | ||||
Gia Phố | Huyện Hương Khê | ||||
Hà Linh | Huyện Hương Khê | ||||
Hòa Hải | Huyện Hương Khê | ||||
Hòa Lạc | Huyện Đức Thọ | ||||
Hộ Độ | Huyện Lộc Hà | ||||
Hồng Lộc | Huyện Lộc Hà | ||||
Hương Bình | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Đô | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Giang | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Lâm | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Liên | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Long | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Minh | Huyện Vũ Quang | ||||
Hương Thủy | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Trà | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Trạch | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Vĩnh | Huyện Hương Khê | ||||
Hương Xuân | Huyện Hương Khê | ||||
Ích Hậu | Huyện Lộc Hà |
|
|||
Khánh Vĩnh Yên | Huyện Can Lộc | ||||
Kim Hoa | Huyện Hương Sơn | ||||
Kim Song Trường | Huyện Can Lộc | ||||
Kỳ Bắc | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Châu | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Đồng | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Giang | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Hà | Thị xã Kỳ Anh | 10,51 | |||
Kỳ Hải | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Hoa | Thị xã Kỳ Anh | 31,77 | |||
Kỳ Khang | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Lạc | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Lợi | Thị xã Kỳ Anh | 20,3 | |||
Kỳ Nam | Thị xã Kỳ Anh | 23,96 | |||
Kỳ Ninh | Thị xã Kỳ Anh | 20,37 | |||
Kỳ Phong | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Phú | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Sơn | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Tân | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Tây | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Thọ | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Thư | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Thượng | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Tiến | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Trung | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Văn | Huyện Kỳ Anh | ||||
Kỳ Xuân | Huyện Kỳ Anh | ||||
Lâm Hợp | Huyện Kỳ Anh | ||||
Lâm Trung Thủy | Huyện Đức Thọ | ||||
Liên Minh | Huyện Đức Thọ | ||||
Lộc Yên | Huyện Hương Khê | ||||
Lưu Vĩnh Sơn | Huyện Thạch Hà | ||||
Mai Phụ | Huyện Lộc Hà | ||||
Mỹ Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Nam Điền | Huyện Thạch Hà | ||||
Nam Phúc Thăng | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Ngọc Sơn | Huyện Thạch Hà | ||||
Phú Gia | Huyện Hương Khê | ||||
Phú Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Phù Lưu | Huyện Lộc Hà | ||||
Phú Phong | Huyện Hương Khê | ||||
Phúc Đồng | Huyện Hương Khê | ||||
Phúc Trạch | Huyện Hương Khê | ||||
Quang Diệm | Huyện Hương Sơn | ||||
Quang Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Quang Thọ | Huyện Vũ Quang | ||||
Quang Vĩnh | Huyện Đức Thọ | ||||
Sơn Bằng | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Bình | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Châu | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Giang | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Hàm | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Hồng | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Kim 1 | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Kim 2 | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Lâm | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Lễ | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Lĩnh | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Long | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Sơn Ninh | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Phú | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Tây | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Tiến | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Trà | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Trung | Huyện Hương Sơn | ||||
Sơn Trường | Huyện Hương Sơn | ||||
Tân Dân | Huyện Đức Thọ | ||||
Tân Hương | Huyện Đức Thọ | ||||
Tân Lâm Hương | Huyện Thạch Hà | ||||
Tân Lộc | Huyện Lộc Hà | ||||
Tân Mỹ Hà | Huyện Hương Sơn | ||||
Thạch Bình | Thành phố Hà Tĩnh | 3,71 | |||
Thạch Châu | Huyện Lộc Hà | ||||
Thạch Đài | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Hạ | Thành phố Hà Tĩnh | 7,69 | |||
Thạch Hải | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Hội | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Hưng | Thành phố Hà Tĩnh | 5,2 | |||
Thạch Kênh | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Khê | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Kim | Huyện Lộc Hà | ||||
Thạch Lạc | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Liên | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Long | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Mỹ | Huyện Lộc Hà | ||||
Thạch Ngọc | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Sơn | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Thắng | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Trị | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Trung | Thành phố Hà Tĩnh | 6,19 | |||
Thạch Văn | Huyện Thạch Hà | ||||
Thạch Xuân | Huyện Thạch Hà | ||||
Thanh Bình Thịnh | Huyện Đức Thọ | ||||
Thanh Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Thiên Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Thịnh Lộc | Huyện Lộc Hà | ||||
Thọ Điền | Huyện Vũ Quang | ||||
Thuận Lộc | Thị xã Hồng Lĩnh | 7,39 | |||
Thuần Thiện | Huyện Can Lộc | ||||
Thượng Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Thường Nga | Huyện Can Lộc | ||||
Trung Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Trường Sơn | Huyện Đức Thọ | ||||
Tùng Ảnh | Huyện Đức Thọ | ||||
Tùng Châu | Huyện Đức Thọ | ||||
Tùng Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Tượng Sơn | Huyện Thạch Hà | ||||
Việt Tiến | Huyện Thạch Hà | ||||
Vượng Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Xuân Giang | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Hải | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Hội | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Hồng | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Lam | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Liên | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Lĩnh | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Lộc | Huyện Can Lộc | ||||
Xuân Mỹ | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Phổ | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Thành | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Viên | Huyện Nghi Xuân | ||||
Xuân Yên | Huyện Nghi Xuân | ||||
Yên Hòa | Huyện Cẩm Xuyên | ||||
Yên Hồ | Huyện Đức Thọ |
Ghi chú
Danh sách xã tại Việt Nam | |
---|---|
|