Tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2020, tỉnh Phú Thọ có tổng cộng 225 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 197 xã.
Dưới đây là danh sách các xã hiện có của tỉnh Phú Thọ.
Trụ sở huyện
Xã | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|
An Đạo | Huyện Phù Ninh | ||||
Ấm Hạ | Huyện Hạ Hòa | ||||
Bản Nguyên | Huyện Lâm Thao | ||||
Bảo Thanh | Huyện Phù Ninh | ||||
Bảo Yên | Huyện Thanh Thủy | ||||
Bắc Sơn | Huyện Tam Nông | ||||
Bằng Doãn | Huyện Đoan Hùng | ||||
Bằng Giã | Huyện Hạ Hòa | ||||
Bằng Luân | Huyện Đoan Hùng | ||||
Bình Phú | Huyện Phù Ninh | ||||
Ca Đình | Huyện Đoan Hùng | ||||
Cao Xá | Huyện Lâm Thao | ||||
Cấp Dẫn | Huyện Cẩm Khê | ||||
Chân Mộng | Huyện Đoan Hùng | ||||
Chí Đám | Huyện Đoan Hùng | ||||
Chí Tiên | Huyện Thanh Ba | ||||
Chu Hóa | Thành phố Việt Trì | 9,31 | |||
Chương Xá | Huyện Cẩm Khê | ||||
Cự Đồng | Huyện Thanh Sơn | ||||
Cự Thắng | Huyện Thanh Sơn | ||||
Dân Quyền | Huyện Tam Nông | ||||
Dị Nậu | Huyện Tam Nông | ||||
Đại An | Huyện Thanh Ba | ||||
Đại Phạm | Huyện Hạ Hòa | ||||
Đan Thượng | Huyện Hạ Hòa | ||||
Đào Xá | Huyện Thanh Thủy | ||||
Địch Quả | Huyện Thanh Sơn | ||||
Điêu Lương | Huyện Cẩm Khê | ||||
Đoan Hạ | Huyện Thanh Thủy | ||||
Đỗ Sơn | Huyện Thanh Ba | ||||
Đỗ Xuyên | Huyện Thanh Ba | ||||
Đông Cửu | Huyện Thanh Sơn | ||||
Đồng Lạc | Huyện Yên Lập | ||||
Đông Lĩnh | Huyện Thanh Ba | ||||
Đồng Lương | Huyện Cẩm Khê | ||||
Đồng Sơn | Huyện Tân Sơn | ||||
Đông Thành | Huyện Thanh Ba | ||||
Đồng Thịnh | Huyện Yên Lập | ||||
Đồng Trung | Huyện Thanh Thủy | ||||
Đồng Xuân | Huyện Thanh Ba | ||||
Gia Điền | Huyện Hạ Hòa | ||||
Gia Thanh | Huyện Phù Ninh | ||||
Giáp Lai | Huyện Thanh Sơn | ||||
Hạ Giáp | Huyện Phù Ninh | ||||
Hà Lộc | Thị xã Phú Thọ | 13,57 | |||
Hà Lương | Huyện Hạ Hòa | ||||
Hà Thạch | Thị xã Phú Thọ | 10,89 | |||
Hanh Cù | Huyện Thanh Ba | ||||
Hiền Lương | Huyện Hạ Hòa | ||||
Hiền Quan | Huyện Tam Nông | ||||
Hoàng Cương | Huyện Thanh Ba | ||||
Hoàng Xá | Huyện Thanh Thủy | ||||
Hợp Nhất | Huyện Đoan Hùng | ||||
Hùng Long | Huyện Đoan Hùng | ||||
Hùng Lô | Thành phố Việt Trì | 1,98 | |||
Hùng Việt | Huyện Cẩm Khê | ||||
Hùng Xuyên | Huyện Đoan Hùng | ||||
Hưng Long | Huyện Yên Lập | ||||
Hương Cần | Huyện Thanh Sơn | ||||
Hương Lung | Huyện Cẩm Khê | ||||
Hương Nộn | Huyện Tam Nông | ||||
Hương Xạ | Huyện Hạ Hòa | ||||
Hy Cương | Thành phố Việt Trì | 7,03 | |||
Khả Cửu | Huyện Thanh Sơn | ||||
Khải Xuân | Huyện Thanh Ba | ||||
Kiệt Sơn | Huyện Tân Sơn | ||||
Kim Đức | Thành phố Việt Trì | 8,89 | |||
Kim Thượng | Huyện Tân Sơn | ||||
Lai Đồng | Huyện Tân Sơn | ||||
Lam Sơn | Huyện Tam Nông | ||||
Lang Sơn | Huyện Hạ Hòa | ||||
Lệ Mỹ | Huyện Phù Ninh | ||||
Liên Hoa | Huyện Phù Ninh | ||||
Long Cốc | Huyện Tân Sơn | ||||
Lương Lỗ | Huyện Thanh Ba | ||||
Lương Nha | Huyện Thanh Sơn | ||||
Lương Sơn | Huyện Yên Lập | ||||
Mạn Lạn | Huyện Thanh Ba | ||||
Minh Côi | Huyện Hạ Hòa | ||||
Minh Đài | Huyện Tân Sơn | ||||
Minh Hạc | Huyện Hạ Hòa | ||||
Minh Hòa | Huyện Yên Lập | ||||
Minh Lương | Huyện Đoan Hùng | ||||
Minh Phú | Huyện Đoan Hùng | ||||
Minh Tân | Huyện Cẩm Khê | ||||
Minh Tiến | Huyện Đoan Hùng | ||||
Mỹ Lung | Huyện Yên Lập | ||||
Mỹ Lương | Huyện Yên Lập | ||||
Mỹ Thuận | Huyện Tân Sơn | ||||
Nga Hoàng | Huyện Yên Lập | ||||
Ngọc Đồng | Huyện Yên Lập | ||||
Ngọc Lập | Huyện Yên Lập | ||||
Ngọc Quan | Huyện Đoan Hùng | ||||
Ngô Xá | Huyện Cẩm Khê | ||||
Ninh Dân | Huyện Thanh Ba | ||||
Phú Hộ | Thị xã Phú Thọ | 16,57 | |||
Phú Khê | Huyện Cẩm Khê | ||||
Phú Lạc | Huyện Cẩm Khê | ||||
Phú Lâm | Huyện Đoan Hùng | ||||
Phú Lộc | Huyện Phù Ninh | ||||
Phú Mỹ | Huyện Phù Ninh | ||||
Phú Nham | Huyện Phù Ninh | ||||
Phù Ninh | Huyện Phù Ninh | ||||
Phúc Khánh | Huyện Yên Lập | ||||
Phúc Lai | Huyện Đoan Hùng | ||||
Phùng Nguyên | Huyện Lâm Thao | ||||
Phượng Lâu | Thành phố Việt Trì | 5,27 | |||
Phượng Vĩ | Huyện Cẩm Khê | ||||
Phương Viên | Huyện Hạ Hòa | ||||
Quang Húc | Huyện Tam Nông | ||||
Quảng Yên | Huyện Thanh Ba | ||||
Sóc Đăng | Huyện Đoan Hùng | ||||
Sông Lô | Thành phố Việt Trì | 5,36 | |||
Sơn Cương | Huyện Thanh Ba | ||||
Sơn Hùng | Huyện Thanh Sơn | ||||
Sơn Thủy | Huyện Thanh Thủy | ||||
Sơn Tình | Huyện Cẩm Khê | ||||
Sơn Vi | Huyện Lâm Thao | ||||
Tạ Xá | Huyện Cẩm Khê | ||||
Tam Sơn | Huyện Cẩm Khê | ||||
Tam Thanh | Huyện Tân Sơn | ||||
Tân Lập | Huyện Thanh Sơn | ||||
Tân Minh | Huyện Thanh Sơn | ||||
Tân Phú | Huyện Tân Sơn | ||||
Tân Phương | Huyện Thanh Thủy | ||||
Tân Sơn | Huyện Tân Sơn | ||||
Tất Thắng | Huyện Thanh Sơn | ||||
Tây Cốc | Huyện Đoan Hùng | ||||
Tề Lễ | Huyện Tam Nông | ||||
Thạch Đồng | Huyện Thanh Thủy | ||||
Thạch Khoán | Huyện Thanh Sơn | ||||
Thạch Kiệt | Huyện Tân Sơn | ||||
Thạch Sơn | Huyện Lâm Thao | ||||
Thanh Đình | Thành phố Việt Trì | 7,9 | |||
Thanh Hà | Huyện Thanh Ba | ||||
Thanh Minh | Thị xã Phú Thọ | 7,33 | |||
Thanh Uyên | Huyện Tam Nông | ||||
Thắng Sơn | Huyện Thanh Sơn | ||||
Thọ Văn | Huyện Tam Nông | ||||
Thu Cúc | Huyện Tân Sơn | ||||
Thu Ngạc | Huyện Tân Sơn | ||||
Thục Luyện | Huyện Thanh Sơn | ||||
Thụy Liễu | Huyện Cẩm Khê | ||||
Thụy Vân | Thành phố Việt Trì | 9,86 | |||
Thượng Cửu | Huyện Thanh Sơn | ||||
Thượng Long | Huyện Yên Lập | ||||
Tiên Du | Huyện Phù Ninh | ||||
Tiên Kiên | Huyện Lâm Thao | ||||
Tiên Lương | Huyện Cẩm Khê | ||||
Tiên Phú | Huyện Phù Ninh | ||||
Tiêu Sơn | Huyện Đoan Hùng | ||||
Tinh Nhuệ | Huyện Thanh Sơn | ||||
Trạm Thản | Huyện Phù Ninh | ||||
Trị Quận | Huyện Phù Ninh | ||||
Trung Giáp | Huyện Phù Ninh | ||||
Trung Sơn | Huyện Yên Lập | ||||
Trưng Vương | Thành phố Việt Trì | 5,72 | |||
Tu Vũ | Huyện Thanh Thủy | ||||
Tùng Khê | Huyện Cẩm Khê | ||||
Tuy Lộc | Huyện Cẩm Khê | ||||
Tứ Hiệp | Huyện Hạ Hòa | ||||
Tứ Xã | Huyện Lâm Thao | ||||
Vạn Xuân | Huyện Tam Nông | ||||
Văn Bán | Huyện Cẩm Khê | ||||
Văn Khúc | Huyện Cẩm Khê | ||||
Văn Lang | Huyện Hạ Hòa | ||||
Văn Lung | Thị xã Phú Thọ | 6,33 | |||
Văn Luông | Huyện Tân Sơn | ||||
Văn Miếu | Huyện Thanh Sơn | ||||
Vân Du | Huyện Đoan Hùng | ||||
Vân Đồn | Huyện Đoan Hùng | ||||
Vân Lĩnh | Huyện Thanh Ba | ||||
Vĩnh Chân | Huyện Hạ Hòa | ||||
Vĩnh Lại | Huyện Lâm Thao | ||||
Vinh Tiền | Huyện Tân Sơn | ||||
Võ Lao | Huyện Thanh Ba | ||||
Võ Miếu | Huyện Thanh Sơn | ||||
Vô Tranh | Huyện Hạ Hòa | ||||
Vụ Quang | Huyện Đoan Hùng | ||||
Xuân An | Huyện Yên Lập | ||||
Xuân Áng | Huyện Hạ Hòa | ||||
Xuân Đài | Huyện Tân Sơn | ||||
Xuân Huy | Huyện Lâm Thao | ||||
Xuân Lộc | Huyện Thanh Thủy | ||||
Xuân Lũng | Huyện Lâm Thao | ||||
Xuân Sơn | Huyện Tân Sơn | ||||
Xuân Thủy | Huyện Yên Lập | ||||
Xuân Viên | Huyện Yên Lập | ||||
Xương Thịnh | Huyện Cẩm Khê | ||||
Yên Dưỡng | Huyện Cẩm Khê | ||||
Yên Kiện | Huyện Đoan Hùng | ||||
Yên Kỳ | Huyện Hạ Hòa | ||||
Yên Lãng | Huyện Thanh Sơn | ||||
Yên Luật | Huyện Hạ Hòa | ||||
Yên Lương | Huyện Thanh Sơn | ||||
Yên Sơn | Huyện Thanh Sơn | ||||
Yên Tập | Huyện Cẩm Khê |
Ghi chú
Danh sách xã tại Việt Nam | |
---|---|
|