1. Các loại tiền tố thông dụng trong tiếng Anh
Việc thêm ‘tiền tố’ vào trước một từ sẽ làm cho từ đó thay đổi ý nghĩa. Nghĩa này sẽ được cấu tạo bởi nghĩa của từ cơ sở/gốc từ và nghĩa của tiền tố.
Ví dụ: misunderstand (v)
- Tiền tố mis- có nghĩa là không chính xác, lệch hướng.
- Động từ understand có nghĩa là hiểu
Kết hợp lại, ta có misunderstanding là hiểu nhầm.
You must have misunderstood what I was trying to say (Có lẽ bạn đã hiểu nhầm ý tôi rồi)
Dưới đây là các tiền tố thường gặp kèm theo ý nghĩa và ví dụ minh họa:
Một số ví dụ khác:
- They were unable to make it there in time due to traffic congestion. (Họ không đến kịp do tắc đường)
- Has anyone ever really met an extraterrestrial being? (Ai đã từng nhìn thấy sinh vật ngoài hành tinh chưa?)
- The meat was undercooked and the customers looked extremely disappointed. (Món thịt chưa chín và thực khách đã rất thất vọng)
2. Đề tài về tiền tố trong tiếng Anh
Bài tập số 1: Lựa chọn từ thích hợp
- She’s been (upgraded/downgraded) from principal to vice-principal.
- She works in a school for children with learning (inabilities/disabilities).
- The workers had to stop as the whole machine (malfunctioned/defunctioned).
- Food which cannot be eaten is (unedible/inedible)
- After failing the drug test, the athlete was (disqualified/unqualified).
Bài tập số 2: Tìm dạng chính xác của từ
- You can’t (DO) what’s already been done.
- ‘Chanel’ is among the brands which names are often (PRONOUNCE).
- The essay is full of mistakes, she will have to (WRITE) it.
- 10 million dong was given to the charity by an (KNOW) person.
- I might not like it, but I don’t (APPROVE), either.
- She has a very (REGULAR) work schedule. No one knows what hours she’ll go to work.
- It’s considered really (POLITE) to wear short skirts while visiting temples in Vietnam.
- (PAYMENT) of bills can result in a 15% charge in the next month.
- It’s (LEGAL) to drive through a red light.
- She has a very (USUAL) first name. Only 0.1 percent of the country population own it.
Giải đáp
Bài tập số 1:
- downgraded
- disabilities
- malfunctioned
- inedible
- disqualified
Bài tập số 2:
- undo
- mispronounced
- rewrite
- unknown
- disapprove
- irregular
- non-payment
- illegal
- unsual