Thái Nguyên, tỉnh ở miền đông bắc Việt Nam, giữa thủ đô Hà Nội và thuộc khu vực quy hoạch thủ đô Hà Nội. Thái Nguyên là trung tâm kinh tế - xã hội lớn của vùng đông bắc và cả vùng trung du và miền núi phía bắc.
Mã bưu điện của tỉnh Thái Nguyên bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- Hai chữ số đầu xác định vùng địa lý: Thái Nguyên
- Bốn chữ số đầu xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương ứng
- Năm chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) của Thái Nguyên: 06000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(55) |
TỈNH THÁI NGUYÊN |
24 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên |
24000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
24001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
24002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
24003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
24004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
24005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
24009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
24010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
24011 |
10 |
Báo Thái Nguyên |
24016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
24021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
24030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
24035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
24036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực X |
24037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
24040 |
17 |
Sở Công Thương |
24041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24042 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
24044 |
21 |
Sở Tài chính |
24045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24046 |
23 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24047 |
24 |
Công an tỉnh |
24049 |
25 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
24050 |
26 |
Sở Nội vụ |
24051 |
27 |
Sở Tư pháp |
24052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
24054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24057 |
33 |
Sở Xây dựng |
24058 |
34 |
Sở Y tế |
24060 |
35 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
24061 |
36 |
Ban Dân tộc |
24062 |
37 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
24063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
24064 |
39 |
Trường Chính trị tĩnh |
24065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
24066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
24067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
24070 |
43 |
Cục Thuế |
24078 |
44 |
Cục Hải quan |
24079 |
45 |
Cục Thống kê |
24080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
24081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
24085 |
48 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
24086 |
49 |
Hội Văn học nghệ thuật |
24087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
24088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
24089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
24090 |
53 |
Tỉnh Đoàn |
24091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
24092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
24093 |
(55.1) |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
241 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên |
24100 |
2 |
Thành ủy |
24101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24104 |
6 |
P. Trưng Vương |
24106 |
7 |
X. Linh Sơn |
24107 |
8 |
P. Đồng Bẩm |
24108 |
9 |
P. Chùa Hang |
24109 |
10 |
X. Cao Ngạn |
24110 |
11 |
X. Sơn Cẩm |
24111 |
12 |
P. Tân Long |
24112 |
13 |
X. Phúc Hà |
24113 |
14 |
P. Quán Triều |
24114 |
15 |
P. Quang Vinh |
24115 |
16 |
P. Hoàng Văn Thụ |
24116 |
17 |
P. Quang Trung |
24117 |
18 |
P. Tân Thịnh |
24118 |
19 |
X. Quyết Thắng |
24119 |
20 |
X. Phúc Xuân |
24120 |
21 |
X. Phúc Trìu |
24121 |
22 |
P. Thịnh Đán |
24122 |
23 |
P. Đồng Quang |
24123 |
24 |
P. Phan Đình Phùng |
24124 |
25 |
P. Túc Duyên |
24125 |
26 |
X. Huống Thượng |
24126 |
27 |
P. Gia Sàng |
24127 |
28 |
P. Tân Lập |
24128 |
29 |
X. Tân Cương |
24129 |
30 |
X. Thịnh Đức |
24130 |
31 |
P. Tích Lương |
24131 |
32 |
P. Phú Xá |
24132 |
33 |
P. Cam Giá |
24133 |
34 |
P. Hương Sơn |
24134 |
35 |
P. Trung Thành |
24135 |
36 |
P. Tân Thành |
24136 |
35 |
X. Đồng Liên |
24137 |
36 |
BCP. Thái Nguyên |
24150 |
35 |
BC. KHLThái Nguyên |
24151 |
36 |
BC. Quan Triều |
24152 |
35 |
BC. Mỏ Bạch |
24153 |
36 |
BC. Tài Chính |
24154 |
35 |
BC. Thịnh Đán |
24155 |
36 |
BC. Gia Sàng |
24156 |
35 |
BC. Thịnh Đức |
24157 |
36 |
BC. Phú Xá |
24158 |
35 |
BC. Hương Sơn |
24159 |
36 |
BC. Lưu Xá |
24160 |
35 |
BC. Tân Thành |
24161 |
36 |
BC. Vó Ngựa |
24162 |
35 |
BC. Đổng Quang |
24163 |
36 |
BC. Hệ 1 Thái Nguyên |
24199 |
(55.2) |
HUYỆN ĐỒNG HỶ |
242 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ |
24200 |
2 |
Huyện ủy |
24201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24204 |
6 |
X. Hóa Thượng |
24206 |
7 |
X. Hóa Trung |
24207 |
8 |
TT. Sông Cầu |
24208 |
9 |
X. Quang Sơn |
24209 |
10 |
X. Tân Long |
24210 |
11 |
X. Văn Lăng |
24211 |
12 |
X. Hòa Bình |
24212 |
13 |
X. Minh Lập |
24213 |
14 |
X. Khe Mo |
24214 |
15 |
X. Nam Hòa |
24215 |
16 |
TT. Trại Cau |
24216 |
17 |
X. Tân Lợi |
24217 |
18 |
X. Hợp Tiến |
24218 |
19 |
X. Cây Thị |
24219 |
20 |
X. Văn Hán |
24220 |
21 |
BCP. Đổng Hỷ |
24250 |
22 |
BC. Sông Cầu |
24251 |
23 |
BC. Trại Cau |
24252 |
(55.3) |
HUYỆN VÕ NHAI |
243 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Võ Nhai |
24300 |
2 |
Huyện ủy |
24301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24304 |
6 |
TT. Đình Cả |
24306 |
7 |
X. Phú Thượng |
24307 |
8 |
X. Nghinh Tường |
24308 |
9 |
X. Sảng Mộc |
24309 |
10 |
X. Thần Xa |
24310 |
11 |
X. Thượng Nung |
24311 |
12 |
X. Vũ Chấn |
24312 |
13 |
X. Cúc Đường |
24313 |
14 |
X. La Hiên |
24314 |
15 |
X. Lâu Thượng |
24315 |
16 |
X. Liên Minh |
24316 |
17 |
X. Tràng Xá |
24317 |
18 |
X. Dân Tiến |
24318 |
19 |
X. Bình Long |
24319 |
20 |
X. Phương Giao |
24320 |
21 |
BCP. Võ Nhai |
24350 |
22 |
BC. La Hiên |
24351 |
(55.4) |
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
244 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Lương |
24400 |
2 |
Huyện ủy |
24401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24404 |
6 |
TT. Đu |
24406 |
7 |
X. Động Đạt |
24407 |
8 |
X. Yên Lạc |
24408 |
9 |
X. Yên Ninh |
24409 |
10 |
X. Yên Trạch |
24410 |
11 |
X. Yên Đổ |
24411 |
12 |
X. Ôn Lương |
24412 |
13 |
X. Hợp Thành |
24413 |
14 |
X. Phủ Lý |
24414 |
15 |
X. Phấn Mễ |
24415 |
16 |
TT. Giang Tiên |
24416 |
17 |
X. Cổ Lũng |
24417 |
18 |
X. Vô Tranh |
24418 |
19 |
X. Tức Tranh |
24419 |
20 |
X. Phú Đô |
24420 |
21 |
BCP. Phú Lương |
24450 |
22 |
BC. Tức Tranh |
24451 |
23 |
BC. Yên Đổ |
24451 |
24 |
BC. Giang Tiên |
24452 |
(55.5) |
HUYỆN ĐỊNH HÓA |
245 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Định Hóa |
24500 |
2 |
Huyện ủy |
24501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24504 |
6 |
TT. Chợ Chu |
24506 |
7 |
X. Tân Dương |
24507 |
8 |
X. Tân Thịnh |
24508 |
9 |
X. Lam Vỹ |
24509 |
10 |
X. Linh Thông |
24510 |
11 |
X. Quy Kỳ |
24511 |
12 |
X. Kim Phượng |
24512 |
13 |
X. Kim Sơn |
24513 |
14 |
X. Bảo Linh |
24514 |
15 |
X. Phúc Chu |
24515 |
16 |
X. Bảo Cường |
24516 |
17 |
X. Đồng Thịnh |
24517 |
18 |
X. Định Biên |
24518 |
19 |
X. Thanh Định |
24519 |
20 |
X. Điềm Mặc |
24520 |
21 |
X. Phú Đình |
24521 |
22 |
X. Bình Thành |
24522 |
23 |
X. Sơn Phú |
24523 |
24 |
X. Bình Yên |
24524 |
25 |
X. Bộc Nhiêu |
24525 |
26 |
X. Trung Lương |
24526 |
27 |
X. Phú Tiến |
24527 |
28 |
X. Trung Hội |
24528 |
29 |
X. Phượng Tiến |
24529 |
30 |
BCP. Định Hóa |
24550 |
31 |
BC. Bình Yên |
24551 |
32 |
BC. Quán Vuông |
24552 |
(55.6) |
HUYỆN ĐẠI TỪ |
246 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đại Từ |
24600 |
2 |
Huyện ủy |
24601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24604 |
6 |
TT. Hùng Sơn |
24606 |
7 |
X. Tân Linh |
24607 |
8 |
X. Phú Lạc |
24608 |
9 |
X. Đức Lương |
24609 |
10 |
X. Phúc Lương |
24610 |
11 |
X. Minh Tiến |
24611 |
12 |
X. Phú Cường |
24612 |
13 |
X. Na Mao |
24613 |
14 |
X. Yên Lãng |
24614 |
15 |
X. Phú Xuyên |
24615 |
16 |
X. Phú Thịnh |
24616 |
17 |
X. Bản Ngoại |
24617 |
18 |
X. La Bằng |
24618 |
19 |
X. Hoàng Nông |
24619 |
20 |
X. Tiên Hội |
24620 |
21 |
X. Khôi Kỳ |
24621 |
22 |
X. Mỹ Yên |
24622 |
23 |
X. Văn Yên |
24623 |
24 |
X. Ký Phú |
24624 |
25 |
X. Cát Nê |
24625 |
26 |
X. Quân Chu |
24626 |
27 |
TT. Quân Chu |
24627 |
28 |
X. Vạn Thọ |
24628 |
29 |
X.Lục Ba |
24629 |
30 |
X. Bình Thuận |
24630 |
31 |
X. Tân Thái |
24631 |
32 |
X. Hà Thượng |
24632 |
33 |
X. Phục Linh |
24633 |
34 |
X. Cù Vân |
24634 |
35 |
X. An Khánh |
24635 |
36 |
BCP. Đại Từ |
24650 |
37 |
BC. Yên Lãng |
24651 |
38 |
BC. Ký Phú |
24652 |
39 |
BC. Hà Thượng |
24653 |
40 |
BC. Cù Vân |
24654 |
(55.7) |
THỊ XÃ PHỔ YÊN |
247 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên |
24700 |
2 |
Thị ủy |
24701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24704 |
6 |
P. Ba Hàng |
24706 |
7 |
P. Đổng Tiến |
24707 |
8 |
P. Bãi Bông |
24707 |
9 |
P. Bắc Sơn |
24708 |
10 |
X. Hồng Tiến |
24709 |
11 |
X. Phúc Tân |
24710 |
12 |
X. Đắc Sơn |
24711 |
13 |
X. Thành Công |
24712 |
14 |
X. Minh Đức |
24713 |
15 |
X. Vạn Phái |
24714 |
16 |
X. Phúc Thuận |
24715 |
17 |
X. Nam Tiến |
24716 |
18 |
X. Trung Thành |
24717 |
19 |
X. Thuận Thành |
24718 |
20 |
X. Tân Phú |
24719 |
21 |
X. Đông Cao |
24720 |
22 |
X. Tân Hương |
24721 |
23 |
X. Tiên Phong |
24722 |
24 |
BCP. Phổ Yên |
24750 |
25 |
BC. KHL Phổ Yên |
24751 |
26 |
BC. Đồng Tiến |
24752 |
27 |
BC. Sam Sung 1 |
24753 |
28 |
BC. Sam Sung 2 |
24754 |
29 |
BC. Bắc Sơn |
24755 |
30 |
BC. Thanh Xuyên |
24756 |
31 |
BC. Thuận Thành |
24757 |
32 |
BC. KCN Yên Bình |
24758 |
(55.8) |
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
248 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Sông Công |
24800 |
2 |
Thành ủy |
24801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24804 |
6 |
P. Bách Quang |
24806 |
7 |
X. Bá Xuyên |
24807 |
8 |
P. Lương Châu |
24808 |
9 |
P. Mỏ Chè |
24809 |
10 |
P. Thắng Lợi |
24810 |
11 |
P. Phố Cò |
24811 |
12 |
P. Cải Đan |
24812 |
13 |
P. Lương Sơn |
24813 |
14 |
X. Tân Quang |
24814 |
15 |
X. Bình Sơn |
24815 |
16 |
X. Vinh Sơn |
24816 |
17 |
BCP. Sông Công |
24850 |
18 |
BC. KCN Sông Công |
24851 |
19 |
BC. Gò Đầm |
24852 |
20 |
BC. Phố Cò |
24853 |
(55.9) |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
249 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Bình |
24900 |
2 |
Huyện ủy |
24901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24904 |
6 |
TT. Hương Sơn |
24906 |
7 |
X. Tân Hòa |
24907 |
8 |
X. Tân Thành |
24908 |
9 |
X. Tân Kim |
24909 |
10 |
X. Tân Khánh |
24910 |
11 |
X. Bàn Đạt |
24911 |
12 |
X. Đào Xá |
24912 |
13 |
X. Thượng Đình |
24913 |
14 |
X. Bảo Lý |
24914 |
15 |
X. Nhã Lộng |
24915 |
16 |
X. Điềm Thụy |
24916 |
17 |
X. Nga My |
24917 |
18 |
X. Úc Kỳ |
24918 |
19 |
X. Xuân Phương |
24919 |
20 |
X. Hà Châu |
24920 |
21 |
X. Kha Sơn |
24921 |
22 |
X. Lương Phú |
24922 |
23 |
X. Thanh Ninh |
24923 |
24 |
X. Dương Thành |
24924 |
25 |
X. Tân Đức |
24925 |
26 |
BCP. Phú Bình |
24950 |
27 |
BC. Chợ Hanh |
24951 |
28 |
BC. KCN Điềm Thụy |
24952 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa đến Thái Nguyên
- Địa chỉ của người gửi và người nhận cần được ghi rõ trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính, một phần không thể thiếu trong địa chỉ của người gửi và người nhận, nằm sau tên tỉnh/thành phố và phải có ít nhất 01 ký tự trống phân cách.
- Mã bưu chính cần được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Nếu bưu gửi có ô riêng để ghi Mã bưu chính ở phần địa chỉ người gửi, người nhận, hãy ghi Mã bưu chính rõ ràng. Mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi với ô riêng để ghi Mã bưu chính