Các loại trà
Trà tiếng Nhật là gì?
チェー : đây là cách gọi chung của “chè”. Đó chỉ là phiên âm của từ “chè” sang tiếng Nhật.
Tên các loại chè bằng tiếng Nhật
Chè có rất nhiều loại, các bạn hãy tham khảo một số loại chè mà chúng ta thường ăn dưới đây nhé:
チェー・チュオイ : chè chuối. Bạn có thể gọi nó là バナナのチェー
チェー・チョイ・ヌォック: chè trôi nước
チェー・トゥン・ハッ・セン: Chè thưng hạt sen
チェー・タップ・カム: Chè thập cẩm
タイ風チェー : chè Phong cách Thái Lan
チェー・バー・バー: Chè bà ba
チェー・バップ: chè bắp
チェー・ブゥオイ: chè bưởi
チェー・コム: chè cốm
チェー・ダウ・デン: chè đậu đen
チェー・ダウ・ドゥ: Chè đậu đỏ
チェー・ハッ・セン: Chè hạt sen
チェー・ホア・クゥア: Chè hoa quả
チェー・フォアイ・ラン: chè khoai lang
チェー・フォアイ・モン: Chè khoai môn
チェー・フォアイ・タイ: Chè khoai tây
チェー・ロン・ニャン: Chè long nhãn
チェー・トン: Chè thưng. Hoặc bạn có thể nói là 煮込みチェー(にこみチェー)
チェー・クック・バック
Hoặc bạn có thể nói là 煮込みチェー(にこみチェー)
チェー・クック・バック: Chè khúc bạch
ボボチャチャ: Bobochacha/ボチャ: Bocha
チェー・バー・バー: Chè bà ba
チェー・バー・コット: Chè bà cốt
チェー・バー・マウ: Chè ba màu
Mong rằng thông qua bài chia sẻ về chè trong tiếng Nhật cũng như về cách đọc và viết tên các loại chè bằng tiếng Nhật này, bạn có thể giới thiệu món ăn mát mẻ này vào mùa hè đến với người Nhật.