Chim là một trong những loài động vật đa dạng và gắn bó sâu sắc với cuộc sống con người. Dưới đây là bảng từ vựng các loài chim bằng tiếng Trung mà Mytour gửi tới quý vị.
1. Phân loại các nhóm chim trong tiếng Hán
Chim trong tiếng Trung được gọi là 鸟 /Niǎo/. Chim có rất nhiều loài và thường được phân thành ba nhóm chính: nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và nhóm chim bay. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung cho tên của các loài chim theo từng nhóm.
1.1 . Tên các nhóm chim chạy
Tên Tiếng Việt | Chữ Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|
Đà điểu | 鸵鸟 | Tuóniǎo |
Chim Kiwi | 猕猴桃鸟 | Míhóutáo niǎo |
Chim cốc | 鸬鹚 | Lú cí |
Gà Guam | 关岛鸡 | Guāndǎo jī |
Vẹt Kakapo | 鸮鹦鹉 | Xiāo yīngwǔ |
Chim Rhea Darwin | 美洲鸵鸟 | Měizhōu tuóniǎo |
Chim kiến | 蚁鸟 | Yǐ niǎo |
Đà điểu đầu mào | 鸵鸟有冠头 | Tuóniǎo yǒu guān tóu |
Chim takahes | 塔卡赫斯鸟 | Tǎ kǎ hè sī niǎo |
Chim hoàng đế | 帝鸽 | Dì gē |
Chim công | 孔雀 | Kǒngquè |
1.2. Tên các nhóm chim bơi
Tên chim | Chữ Tiếng Trung | Phiên Âm |
---|---|---|
Vịt | 鸭 | Yāzhì |
Vịt Trời | 鸽子 | Gēzi |
Chim lặn Titicaca | 提提卡卡潜鸭 | Títìkǎkǎ qiányā |
Chim cánh cụt | 企鹅 | Qǐ’é |
Ngỗng | 鹅 | É |
1.3. Tên các nhóm chim bay
Tên gọi | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Chim hạc | 起重机 | Qǐzhòngjī |
Chim yến | 鸟巢 | Niǎocháo |
Chim cút | 鹌鹑 | Ānchún |
Chim ưng | 鹰 | Yīng |
Diều hâu | 黑鸢 | Hēiyuān |
Chim đại bàng | 雕 | Diāo |
Chim uyên ương | 爱情鸟
| Àiqíng niǎo |
Chim chào mào | 凤头鸟 | Fèng tóu niǎo |
Chim bồ câu | 鸽子 | Gēzi |
Chim anh vũ | 黄鹂 | Huánglí |
Chim cảnh | 观赏鸟 | Guānshǎng niǎo |
Chim hải âu/ chim mòng biển | 海鸥 | Hǎi’ōu |
Chim nhạn | 燕鸥 | Yàn ōu |
Chim sơn ca | 云雀 | Yúnquè |
Phượng hoàng | 凤凰 | Fènghuáng |
Bồ nông | 鹈鹕鸟 | Tí hú niǎo |
Hạc trắng | 白鹤 | Báihé |
Chim én | 燕子 | Yànzi |
Chim gõ kiến | 啄木鸟 | Zhuómùniǎo |
Sếu đầu đỏ | 红头鹤 | Hóngtóu hè |
Cu gáy | 白鹜 | Bái wù |
Con cò | 鹳 | Guàn |
Chim hoàng yến | 金丝雀 | Jīn sī què |
Chim thiên nga | 天鹅 | Tiān’é |
Chim sẻ | 麻雀 | Máquè |
Chim sáo | 黑鹜 | Hēi wù |
Diệc đỏ | 红鹭 | Hónglù |
Vẹt | 鹦鹉 | Yīngwǔ |
Đại bàng đầu vàng | 金鹰 | Jīnyīng |
Kền kền | 头鹫 | Tóu jiù |
Chim hoàng đế | 皇帝鸟 | Huángdìniǎo |
Sếu đầu trắng | 白顶鹤 | Bái dǐng hè |
Chim đớp ruồi | 鹟 | Wēng |
Chim sâu | 深鸟 | Shēn niǎo |
Cú | 猫头鹰 | Māotóuyīng |
Chim diệc tím | 紫鹭 | Zǐlù |
Chim sẻ đuôi đen | 黑尾燕雀 | Hēi wěiyànquè |
Chích chòe | 莺雀 | Yīng què |
Chim cuốc | 苦恶鸟 | Kǔ’èniǎo |
Chim họa mi | 画眉 | Huàméi |
Chim hồng tước | 鹪鹩 | Jiāoliáo |
Chim mòng két | 青色 | Qīngsè |
Chim vàng anh | 黄莺 | Huángyīng |
Chim rẻ quạt | 鸟扇 | Niǎo shàn |
Chim hồng hạc | 火烈鸟 | Huǒ liè niǎo |
Chim bìm bịp | 花斑鸟 | Huā bān niǎo |
Chim tu hú | 戈克 | Gē kè |
2. Tên tiếng Trung của các bộ phận của loài chim
Bộ phận | Tiếng Trung | Phiên Âm Pinyin |
---|---|---|
Cánh chim | 鸟翅 | Niǎo Chì |
Đuôi chim | 鸟尾 | Niǎo Wěi |
Lông chim | 鸟毛 | Niǎo Máo |
Mỏ chim | 鸟嘴 | Niǎo Zuǐ |
Mắt chim | 鸟眼 | Niǎo Yǎn |
Đầu chim | 鸟头 | Niǎo Tóu |
Cổ chim | 鸟颈 | Niǎo Jǐng |
Chân chim | 鸟脚 | Niǎo Jiǎo |
Bụng chim | 鸟腹 | Niǎo Fù |
Lưng chim | 鸟背 | Niǎo Bèi |
3. Mẫu câu và hội thoại giao tiếp tiếng Trung về các loài chim
3.1. Mẫu câu
Hạc là một biểu tượng may mắn.
Hè shì yī zhǒng xiángruì de xiàngzhēng.
Sếu là biểu tượng của sự hạnh phúc và điềm lành.
鹰象征力量和统治地位。
Yīng xiàngzhēng lìliàng hé tǒngzhì dìwèi.
Đại bàng là biểu tượng của sức mạnh và quyền lực.
过去,人们用鸽子传递信息。
Guòqù, rénmen yòng gēzi chuándì xìnxī.
Ngày xưa người dùng chim bồ câu để gửi thư.
环鸟的歌声非常美妙。
Huán niǎo de gēshēng fēicháng měimiào.
Chim vành khuyên hót rất hay.
让我们像柴可夫斯基的天鹅一样美好地生活。
Ràng wǒmen xiàng chái kě fū sī jī de tiān’é yīyàng měilì dì shēnghuó.
Chúng ta hãy sống đẹp như những con thiên nga của Tchaikovsky.
3.2. Phần đoạn hội thoại
A: 你看,那里有很多美丽的孔雀!
(Nǐ kàn, nàlǐ yǒu hěnduō měilì de kǒngquè!)
(Nhìn này, ở đó có rất nhiều con công xinh đẹp!)
B: Đúng vậy, đây là khu vườn công, bạn có thể tương tác với chúng và cho chúng ăn.
(Duì, zhèlǐ shì kǒngquè yuán, nǐ có thể giao tiếp với chúng và cho chúng ăn.)
(Đúng vậy, đây là Vườn Công, bạn có thể tương tác với chúng và cho chúng ăn.)
A: Tôi nghe nói chim công có ý nghĩa cao quý, chúng tượng trưng cho sự may mắn và điềm lành. Tôi có thể chụp ảnh chúng được không?
Wǒ wén yīng bǎo chéng hěn dà de jiànlì yī dài yónghuì yǔ shānghuá ér huò. Wǒ kěyǐ pāizhào ma?
Tôi nghe nói con công là biểu tượng của sự thanh lịch và quý phái. Tôi có thể chụp ảnh với nó được không?
B: Chắc chắn có thể! Chào mừng bạn chụp ảnh lưu niệm. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, xin hãy cho tôi biết ngay nhé. (Dāngrán kěyǐ! Huānyíng nín pāizhào liúniàn. Rúguǒ nín yǒu rènhé wèntí huò xūyào gèng duō xìnxī, qǐng suíshí gàosù wǒ.)
Dưới đây là toàn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp về tên các loài chim bằng tiếng Trung để giúp bạn mở rộng vốn từ của mình. Hãy áp dụng chúng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày để đạt được kết quả học tập tốt nhất nhé!