Nhắc đến đất nước xinh đẹp Hàn Quốc, người ta sẽ nghĩ ngay đến Kpop, Samsung hay thậm chí là phẫu thuật thẩm mỹ. Tuy nhiên, không thể không nhắc đến thế giới ẩm thực đa dạng, phong phú với món Kimchi nổi tiếng. Xứ sở Kimchi với các món như kim chi, kimbap, bánh gạo... đã trở nên quen thuộc và ngày càng được yêu thích ở Việt Nam.
Ngoài Kimchi, Kimbap hay tokkboki; bạn còn biết tên một số món ăn tiếng Hàn nào khác không? Nếu chưa thì hãy cùng học các từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực được Mytour tổng hợp và chia sẻ nhé :
A. Danh sách các món Cơm
1. cơm trắng 희밥
2. cơm ngũ cốc 보리밥
3. cơm lúa mạch 오곡밥
4 cơm nếp 찰밥
5 rong biển 김
6 cơm cuộn rong biển 김bap
7 kimbab cá ngừ 참치김bap
8 cơm trứng cá 알밥
9 cơm kim chi 김치밥
10 cơm xào 볶음밥
11 cơm trộn 비빔밥
12 cơm trộn rau núi 산채비빔밥
13 cơm cá ngừ 참치회덮밥
B. Các món Cháo
1 cháo mè đen 흠임자죽
2 cháo tarak 타락죽
3 cháo bào ngư 전복죽
4 cháo hạt thông 잣죽
5 cháo đậu đỏ 팔죽
6 cháo bí đỏ 호박죽
7 cháo hạt dẻ 밤죽
8 cháo quả hạch 호두죽
9 cháo đậu xanh 족두죽
10 cháo gà 닭죽
11 cháo vẹm xanh 홍합죽
12 cháo kim chi 김치죽
Đố bạn biết đây là món ăn gì?
C. Các món mì
1 mì nghêu lụa 바지락칼국수
2 mì bí đao 애호박칼국수
3 mì gà 닭칼국수
4 mì hải sản 해물칼국수
5 mì kiều mạch 막국수
6 mì kiều mạch chuncheon 춘천막국수
7 mì đậu nành 콩국수
8 mì lạnh 물냉면
9 mì trộn 비빔국수
10 bánh canh khoai tây 감자수제비
11 bánh canh bột gạo 떡국
12 bánh canh màn thầu 만두국
13 bánh canh bí đao 애호박수제비
D. Các món xào
1 bạch tuộc xào 낙지볶음
2 mực xào 오징어볶음
3 thịt gà xào 닭볶음
4 cá cơm xào tương ớt 멸치고추장볶음
5 các cơm xào ớt Hàn Quốc 꽈리고추멸치볶음
6 thịt heo xào kimchi 돼지고기김치볶음
7 thịt heo xào 제육볶음
E. Các món chiên
1 nấm chiên thịt bò 표고버섯전
2 bánh hải sản chiên 동래파전
3 bánh xèo hải sản 해물전
4 bánh kimchi chiên 김치전
5 bánh ớt chiên 풋고추전
6 bánh xếp đậu xanh 빈대떡
7 bánh thịt heo chiên 돼지고기완자전
8 cá hồi chiên 연어전
9 thịt bò nướng xiên que 소떡갈비
10 bánh thịt bò chiên 고기전
11 bánh hoa chiên 화전
F. Các món mặn khác
1 thịt bò nướng bulgogi 육전
2 miến trộn 잡채
3 bánh gạo xào hoàng gia 궁중떡볶이
4 bánh gạo xào cay 떡볶이
5 miến trộn nấm 버섯잡채
6 mù tạc trộn 겨자채
7 món cá ngừ sống 참치회덮밥
8 món hàu sống 생굴회
9 món cá bơn sống trộn 가자미회
10 tỏi ngâm tương 마늘장아찌
11 rong biển dasima khô rán 다시마튀각
12 lá kim, rong biển miyeok, ớt khô rán 김, 미역, 고추부각
13 hải sản chiên 해물튀김
14 mắm mực 오징어젓
15 mắm ghẹ ướp gia vị 양념게장
16 mắm ghẹ 게장
17 món ăn hoàng gia gujeolpan 구절판
18 củ cải trộn 무쌈냉채
19 lá cải cuốn thịt 돼지고기보쌈
20 kimchi xào đậu hũ 두부김치
G. Các món kimchi
1 kimchi cải thảo 배추김치
2 kimchi cải thảo trắng 백김치
3 kimchi bossam 보쌈김치
4 kimchi hành lá 파김치
5 kimchi củ cải chonggak 총각김치
6 kimchi củ cải 깍두기김치
7 kimchi cải thảo nước 나박김치
8 kimchi củ cải non 열무김치
9 kimchi lá mè 깻잎김치
10 kimchi cải xanh 갓김치
11 kimchi hành hẹ 부추김치
12 kimchi dưa leo 오이소박이김치
H. Các món bánh
1 bánh gạo, bánh nếp 떡
2 bánh gạo nhân đậu đỏ 개피떡
3 bánh nếp nhân đậu đỏ 경단
4 bánh bò 증편
5 bánh gạo nếp nhân đậu chiên 부꾸미
6 bánh gạo nếp 인절미
7 bánh tết trung thu 송편
8 bánh gạo hấp 시루떡
9 bánh xèo hải sản 해물파전
10 bánh kếp đậu xanh 빈대떡
Thật là rất phong phú đúng không các bạn? Các bạn muốn thử món ẩm thực Hàn Quốc nào nhất trong số rất rất nhiều món ăn kể trên?