Danh sách tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh đầy đủ
Buzz
Nội dung bài viết
Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?
Compilation of country names around the world in English, most comprehensive
Countries in the Asia region
Countries in the European region
Countries in the African region
Countries in North America
Countries in Central America and the Caribbean
Countries in South America
Countries in the Australia-Pacific region
Xem thêm
Đọc tóm tắt
- There are 195 countries in the world, including 193 UN member countries and 2 observer countries.
- Taiwan, Cook Islands, and Niue are not included in the total of 195 countries.
- Vatican City and Palestine are the two observer countries.
- Some territories and special sovereign areas are not recognized as independent countries.
- The article provides a comprehensive list of country names in English, categorized by regions.
- It includes countries from Asia, Europe, Africa, North America, Central America, South America, and the Australia-Pacific region.
- The list aims to enhance readers' knowledge of country names in English and geography.
Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Mytour tham khảo phần tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh đầy đủ nhất và một số thuật ngữ liên quan nhé!
Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?
Đến năm 2023, trên thế giới hiện tại có 195 quốc gia (được công nhận). Số này bao gồm 193 quốc gia là thành viên của Liên Hợp Quốc và 2 quốc gia không phải là quan sát viên: Thành quốc Vatican và Nhà nước Palestine.
How many countries are there in the world?
The countries not included in the total of 195 countries are:
Taiwan (Đài Loan) – Liên Hợp Quốc coi nó là đại diện của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Quần đảo Cook và Niue (The Cook Islands and Niue), cả hai quốc gia có liên kết tự do với New Zealand, là thành viên của một số cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc và đã được công nhận “năng lực xây dựng hiệp ước đầy đủ” (full treaty-making capacity), nhưng không phải là quốc gia thành viên cũng như quốc gia quan sát viên không phải là thành viên.
Vùng phụ thuộc (hay lãnh thổ phụ thuộc) và Vùng chủ quyền đặc biệt (lãnh thổ tự trị)
Các quốc gia khác được Liên hợp quốc công nhận là không tự trị.
Here, we invite you to explore the compilation of country names around the world in English.
Compilation of country names around the world in English, most comprehensive
Compilation of country names worldwide in English, most comprehensive
Countries in the Asia region
Countries in Southeast Asia
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Brunei nước Brunei
Bruneian thuộc Brunei
Bruneian quốc tịch Brunei
Bruneian người Brunei
Cambodia nước Cam-pu-chia
Cambodian thuộc Cam-pu-chia
Cambodian quốc tịch Cam-pu-chia
Cambodian người Cam-pu-chia
Indonesia nước Indonesia
Indonesian thuộc Indonesia
Indonesian quốc tịch Indonesia
Indonesian người Indonesia
Laos nước Lào
Laotian/ Lao thuộc Lào
Laotian/ Lao quốc tịch Lào
Laotian/ Lao người Lào
Malaysia nước Malaysia
Malaysian thuộc Malaysia
Malaysian quốc tịch Malaysia
Malaysian người Malaysia
Myanmar nước Myanmar/Miến Điện
Burmese thuộc Myanmar/Miến Điện
Burmese quốc tịch Myanmar/ Miến Điện
Burmese người Myanmar/ Miến Điện
Philippines nước Philippines
Filipino thuộc về Philippines
Filipino quốc tịch Philippines
Filipino người Philippines
Singapore nước Singapore
Singaporean thuộc Singapore
Singaporean quốc tịch Singapore
Singaporean người Singapore
Thailand nước Thái Lan
Thai thuộc Thái Lan
Thai quốc tịch Thái Lan
Thai người Thái Lan
East Timor nước Đông Timo
Timorese thuộc Đông Timo
Timorese quốc tịch Đông Timo
Timorese người Đông Timo
Vietnam nước Việt Nam
Vietnamese thuộc Việt Nam
Vietnamese quốc tịch Việt Nam
Vietnamese người Việt Nam
Countries in East Asia
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
China nước Trung Quốc
Chinese thuộc Trung Quốc
Chinese quốc tịch Trung Quốc
Chinese người Trung Quốc
Japan nước Nhật
Japanese thuộc Nhật Bản
Japanese quốc tịch Nhật
Japanese người Nhật
Mongolia nước Mông Cổ
Mongolian thuộc Mông Cổ
Mongolian quốc tịch Mông Cổ
Mongolian/ Mongol người Mông Cổ
North Korea nước Triều Tiên
North Korean thuộc Triều Tiên
North Korean quốc tịch Triều Tiên
North Korean người Triều Tiên
South Korea nước Hàn Quốc
South Korean thuộc Hàn Quốc
South Korean quốc tịch Hàn Quốc
South Korean người Hàn Quốc
Taiwan nước Đài Loan
Taiwanese thuộc Đài Loan
Taiwanese quốc tịch Đài Loan
Taiwanese người Đài Loan
Countries in West Asia
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Georgia nước Georgia
Georgian thuộc Georgia
Georgian quốc tịch Georgia
Georgian người Georgia
Iran nước Iran
Iranian/ Persian thuộc Iran/ thuộc Ba Tư
Iranian quốc tịch Iran
Iranian người Iran
Iraq nước Iraq
Iraqi thuộc Iraq
Iraqi quốc tịch Iraq
Iraqi người Iraq
Israel nước Israel
Israeli thuộc Israel
Israeli quốc tịch Israel
Israelingười Israel
Jordan nước Jordan
Jordanian thuộc Jordan
Jordanian quốc tịch Jordan
Jordanian người Jordan
Kuwait nước Kuwait
Kuwaiti thuộc Kuwait
Kuwaiti quốc tịch Kuwait
Kuwaiti người Kuwait
Lebanon nước Lebanon
Lebanese thuộc Lebanon
Lebanese quốc tịch Lebanon
Lebanese người Lebanon
Palestinian Territories Lãnh thổ Palestin
Palestinian thuộc Palestin
Palestinian quốc tịch Palestin
Palestinian người Palestin
Saudi Arabia nước Ả-rập Saudi
Saudi Arabian thuộc Ả-rập Saudi
Saudi Arabian quốc tịch Ả-rập Saudi
Saudi Arabian người Ả-rập Saudi
Syria nước Syria
Syrian thuộc Syria
Syrian quốc tịch Syria
Syrian người Syria
Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish thuộc Thổ Nhĩ Kỳ
Turkish quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ
Turk người Thổ Nhĩ Kỳ
Yemen nước Yemen
Yemeni/ Yemenite thuộc Yemen
Yemeni/ Yemenite quốc tịch Yemen
Yemeni / Yemenite người Yemen
Countries of South and Central Asia
Nước
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Afghanistan nước Afghanistan
Afghan/ Afghani thuộc Afghanistan
Afghan/ Afghani quốc tịch Afghanistan
Afghan/ Afghani người Afghanistan
Bangladesh nước Bangladesh
Bangladeshi thuộc Bangladesh
Bangladeshi quốc tịch Bangladesh
Bangladeshi người Bangladesh
Bhutan nước Bhutan
Bhutanese thuộc Bhutan
Bhutanese quốc tịch Bhutan
Bhutanese người Bhutan
India nước Ấn Độ
Indian thuộc Ấn Độ
Indian quốc tịch Ấn Độ
Indian người Ấn Độ
Kazakhstan nước Kazakhstan
Kazakh/ Kazakhstani thuộc Kazakhstan
Kazakh/ Kazakhstani quốc tịch Kazakhstan
Kazakh/ Kazakhstani người Kazakhstan
Nepal nước Nepal
Nepalese/ Nepali thuộc Nepal
Nepales/ Nepali quốc tịch Nepal
Nepalese/ Nepali người Nepal
Pakistan nước Pakistan
Pakistani thuộc Pakistan
Pakistani quốc tịch Pakistan
Pakistani người Pakistan
Sri Lanka nước Sri Lanka
Sri Lankan thuộc Sri Lanka
Sri Lankan quốc tịch Sri Lanka
Sri Lankan người Sri Lanka
Countries in the European region
Nordic countries
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Denmark nước Đan Mạch
Danish thuộc Đan Mạch
Danish quốc tịch Đan Mạch
Dane người Đan Mạch
Estonia nước Estonia
Estonian thuộc Estonia
Estonian quốc tịch Estonia
Estonian người Estonia
Finland nước Phần Lan
Finnish thuộc Phần Lan
Finnish quốc tịch Phần Lan
Finn người Phần Lan
Iceland nước Iceland
Icelandic thuộc Iceland
Icelandic quốc tịch Iceland
Icelander người Iceland
Ireland nước Ireland
Irish thuộc Ireland
Irish quốc tịch Ireland
Irishman/ Irishwoman đàn ông Ireland/ phụ nữ Ireland
Latvia nước Latvia
Latvian thuộc Latvia
Latvian quốc tịch Latvia
Latvian người Latvia
Lithuania nước Lithuania
Lithuanian thuộc Lithuania
Lithuanian quốc tịch Lithuania
Lithuanian người Lithuania
Norway nước Na Uy
Norwegian thuộc Na Uy
Norwegian quốc tịch Na Uy
Norwegian người Na Uy
Scotland nước Scotland
Scottish thuộc Scotland
British/ Scottish quốc tịch Scotland
Scot/ Scotsman/ Scotswoman người Scotland/ đàn ông Scotland/ phụ nữ Scotland
Sweden nước Thụy Điển
Swedish thuộc Thụy Điển
Swedish quốc tịch Thụy Điển
Swede người Thụy Điển
Countries of Southern Europe
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Albania nước Albania
Albanian thuộc Albania
Albanian quốc tịch Albania
Albanian người Albania
Croatia nước Croatia
Croatian thuộc Croatia
Croatian quốc tịch Croatia
Croatian người Croatia
Cyprus nước Cyprus
Cypriot thuộc Cyprus
Cypriot quốc tịch Cyprus
Cypriot người Cyprus
Greece nước Hy Lạp
Greek thuộc Hy Lạp
Greek quốc tịch Hy Lạp
Greek người Hy Lạp
Italy nước Ý
Italian thuộc Ý
Italian quốc tịch Ý
Italian người Ý
Portugal nước Bồ Đào Nha
Portuguese thuộc Bồ Đào Nha
Portuguese quốc tịch Bồ Đào Nha
Portuguese người Bồ Đào Nha
Serbia nước Serbia
Serbian thuộc Serbia
Serbian quốc tịch Serbia
Serbian người Serbia
Slovenia nước Slovenia
Slovenian/ Slovene thuộc Slovenia
Slovenian/ Slovene quốc tịch Slovenia
Slovenian/ Slovene người Slovenia
Spain nước Tây Ban Nha
Spanish thuộc Tây Ban Nha
Spanish quốc tịch Tây Ban Nha
Spaniard người Tây Ban Nha
Countries of Western Europe
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
England nước Anh
English thuộc nước Anh
British/ English quốc tịch Anh
Englishman/ Englishwoman đàn ông Anh / phụ nữ Anh
United Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc Ireland
British thuộc Vương quốc Anh
British quốc tịch Anh
Briton người Anh
Wales nước Wales
Welsh thuộc Wales
British/ Welsh quốc tịch Wales
Welshman/ Welshwoman đàn ông Wales/ phụ nữ Wales
Northern Ireland nước Bắc Ireland
Northern Irish thuộc Bắc Ireland
British/ Northern Irish quốc tịch Bắc Ireland
Northern Irishman/ Northern Irishwoman đàn ông Bắc Ireland/ phụ nữ Bắc Ireland
Austria nước Áo
Austrian thuộc Áo
Austrian quốc tịch Áo
Austrian người Áo
Belgium nước Bỉ
Belgian thuộc Bỉ
Belgian quốc tịch Bỉ
Belgian người Bỉ
France nước Pháp
French thuộc Pháp
French quốc tịch Pháp
Frenchman/ Frenchwoman đàn ông Pháp/ phụ nữ Pháp
Germanynước Đức
German thuộc Đức
German quốc tịch Đức
German người Đức
Netherlandsnước Hà Lan
Dutch thuộc về Hà Lan
Dutchquốc tịch Hà Lan
Dutchman/ Dutchwoman đàn ông Hà Lan/ phụ nữ Hà Lan
Switzerlandnước Thụy Sĩ
Swiss thuộc Thụy Sĩ
Swiss quốc tịch Thụy Sĩ
Swiss người Thụy Sĩ
Eastern European countries
Nước
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Belarus nước Belarus
Belarusian thuộc Belarus
Belarusian quốc tịch Belarus
Belarusian người Belarus
Bulgaria nước Bulgaria
Bulgarian thuộc Bulgaria
Bulgarian quốc tịch Bulgaria
Bulgarian người Bulgaria
Czech Republic nước Cộng hòa Séc
Czech thuộc Séc
Czech quốc tịch Séc
Czech người Séc
Hungary nước Hungary
Hungarian thuộc Hungary
Hungarian quốc tịch Hungary
Hungarian người Hungary
Poland nước Ba Lan
Polish thuộc Ba Lan
Polish quốc tịch Ba Lan
Pole người Ba Lan
Romania nước Romania
Romanian thuộc Romania
Romanian quốc tịch Romania
Romanian người Romania
Russia nước Nga
Russian thuộc Nga
Russian quốc tịch Nga
Russian người Nga
Serbia nước Serbia
Serbian thuộc Serbia
Serbian quốc tịch Serbia
Serbian người Serbia
Slovakia nước Slovakia
Slovak/ Slovakian thuộc Slovakia
Slovak/ Slovakian quốc tịch Slovakia
Slovak/ Slovakian người Slovakia
Ukraine nước Ukraine
Ukrainian thuộc Ukraine
Ukrainian quốc tịch Ukraine
Ukrainian người Ukraine
Countries in the African region
Northern and Western African countries
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Algeria nước Algeria
Algerian thuộc Algeria
Algerian quốc tịch Algeria
Algerian người Algeria
Egypt nước Ai-cập
Egyptian thuộc Ai Cập
Egyptian quốc tịch Ai Cập
Egyptian người Ai Cập
Ghana nước Ghana
Ghanaian thuộc Ghana
Ghanaian quốc tịch Ghana
Ghanaian người Ghana
Ivory Coast nước Bờ biển Ngà
Ivorian thuộc Bờ biển Ngà
Ivorian quốc tịch Bờ biển Ngà
Ivorian người Bờ biển Ngà
Libya nước Libya
Libyan thuộc Libyan
Libyan quốc tịch Libya
Libyan người Libya
Morocco nước Morocco
Moroccan thuộc Morocco
Moroccan quốc tịch Morocco
Moroccan người Morocco
Nigeria nước Nigeria
Nigerian thuộc Nigeria
Nigerian quốc tịch Nigeria
Nigerian người Nigeria
Tunisia nước Tunisia
Tunisian thuộc Tunisia
Tunisian quốc tịch Tunisia
Tunisian người Tunisia
Eastern African countries
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Ethiopia nước Ethiopia
Ethiopian thuộc Ethiopia
Ethiopian quốc tịch Ethiopia
Ethiopian người Ethiopia
Kenya nước Kenya
Kenyan thuộc Kenya
Kenyan quốc tịch Kenya
Kenyan người Kenya
Somalia nước Somalia
Somali/ Somalian thuộc Somalia
Somali/ Somalian quốc tịch Somalia
Somali/ Somalian người Somalia
Sudan nước Sudan
Sudanese thuộc Sudan
Sudanese quốc tịch Sudan
Sudanese người Sudan
Tanzania nước Tazania
Tanzanian thuộc Tazania
Tanzanian quốc tịch Tazania
Tanzanian người Tazania
Uganda nước Uganda
Ugandan thuộc Uganda
Ugandan quốc tịch Uganda
Ugandan người Uganda
Southern and Central African countries
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Angola nước Angola
Angolan thuộc Angola
Angolan quốc tịch Angola
Angolan người Angola
Botswana nước Botswana
Botswanan thuộc Botswana
Botswanan quốc tịch Botswana
Botswanan người Botswana
Democratic Republic of the Congonước Cộng hòa Dân chủ Congo
Congolese thuộc Congo
Congolese quốc tịch Congo
Congolese người Congo
Madagascar nước Madagascar
Madagascan thuộc Madagasca
Malagasy quốc tịch Madagasca
Malagasy người Malagasy
Mozambique nước Mozambique
Mozambican thuộc Mozambique
Mozambican quốc tịch Mozabique
Mozambican người Mozambique
Namibia nước Namibia
Namibian thuộc Namibia
Namibian quốc tịch Namibia
Namibian người Namibia
South Africanước Nam Phi
South Africanthuộc Nam Phi
South Africanquốc tịch Nam Phi
South African người Nam Phi
Zambia nước Zambia
Zambian thuộc Zambia
Zambian quốc tịch Zambia
Zambian người Zambia
Zimbabwe nước Zimbabwe
Zimbabwean thuộc Zimbabwe
Zimbabwean quốc tịch Zimbabwe
Zimbabwean người Zimbabwe
Countries in North America
Nước
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Canada nước Canada
Canadian thuộc Canada
Canadian quốc tịch Canada
Canadian người Canada
Mexico nước Mexico
Mexican thuộc về Mexico
Mexican quốc tịch Mexico
Mexican người Mexico
United States nước Mỹ
American thuộc Mỹ
American quốc tịch Mỹ
American người Mỹ
Countries in Central America and the Caribbean
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Cuba nước Cuba
Cuban thuộc Cuba
Cuban quốc tịch Cuba
Cuban người Cuba
Guatemala nước Guatemala
Guatemalan thuộc Guatemala
Guatemalan quốc tịch Guatemala
Guatemalan người Guatemala
Jamaica nước Jamaica
Jamaican thuộc Jamaica
Jamaican quốc tịch Jamaica
Jamaican người Jamaica
Countries in South America
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Argentina nước Argentina
Argentine / Argentinian thuộc Argentina
Argentine/ Argentinian quốc tịch Argentina
Argentine/ Argentinian người Argentina
Bolivia nước Bolivia
Bolivian thuộc Bolivia
Bolivian quốc tịch Bolivia
Bolivian người Bolivia
Brazil nước Brazil
Brazilian thuộc Brazil
Brazilian quốc tịch Brazil
Brazilian người Brazil
Chile nước Chile
Chilean thuộc Chile
Chilean quốc tịch Chile
Chilean người Chile
Colombia nước Colombia
Colombian thuộc Colombia
Colombian quốc tịch Colombia
Colombian người Colombia
Ecuador nước Ecuador
Ecuadorian thuộc Ecuador
Ecuadorian quốc tịch Ecuador
Ecuadorian người Ecuador
Paraguay nước Paraguay
Paraguayan thuộc Paraguay
Paraguayan quốc tịch Paraguay
Paraguayan người Paraguay
Peru nước Peru
Peruvian thuộc Peru
Peruvian quốc tịch Peru
Peruvian người Peru
Uruguay nước Uruguay
Uruguayan thuộc Uruguay
Uruguayan quốc tịch Uruguay
Uruguayan người Uruguay
Venezuela nước Venezuela
Venezuelan thuộc Venezuela
Venezuelan quốc tịch Venezuela
Venezuelan người Venezuela
Countries in the Australia-Pacific region
Quốc gia
Tính từ
Quốc tịch
Người dân
Australia nước Australia
Australian thuộc Australia
Australian quốc tịch Australia
Australian người Australia
Fiji nước Fiji
Fijian thuộc Fiji
Fijian quốc tịch Fiji
Fijian người Fiji
New Caledonia nước New Caledonia
New Caledonian thuộc New Caledonia
New Caledonian quốc tịch New Caledonia
New Caledonian người New Caledonia
New Zealand nước New Zealand
New Zealand thuộc New Zealand
New Zealand quốc tịch New Zealand
New Zealander người New Zealand
Above is a compilation of the names of countries worldwide in English. There are still many small countries that are not yet recognized by the United Nations, so the list above only synthesizes the names of the most common countries.Mytour hopes that this article has brought you valuable knowledge about the English names of countries around the world as well as geographical knowledge. Wishing you all the best in your studies and see you in the next articles!
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
1
Trang thông tin điện tử nội bộ
Công ty cổ phần du lịch Việt Nam VNTravelĐịa chỉ: Tầng 20, Tòa A, HUD Tower, 37 Lê Văn Lương, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà NộiChịu trách nhiệm quản lý nội dung: 0965271393 - Email: [email protected]