I. Từ vựng thông dụng về chủ đề khám bệnh tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề điều trị bệnh rất đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách các từ vựng thông dụng về chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp. Hãy tham khảo và tích lũy vốn từ của bạn ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ vựng chung
Hãy cùng Mytour học ngay bộ từ vựng thông dụng về chủ đề khám bệnh tiếng Trung được liệt kê trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 体温 | tǐwēn | Nhiệt độ cơ thể |
2 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
3 | 咨询台 | zīxún tái | Quầy hướng dẫn |
4 | 病人/ 患者 | bìngrén/ huànzhě | Bệnh nhân |
5 | 疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
6 | 身体 | shēntǐ | Cơ thể |
7 | 医疗费 | yīliáo fèi | Phí điều trị |
8 | 温水 | wēnshuǐ | Nước ấm |
9 | 准时 | zhǔnshí | Đúng giờ |
10 | 开药 | kāi yào | Kê đơn thuốc |
11 | 药单 | yào dān | Đơn thuốc |
12 | 药房 | yàofáng | Hiệu thuốc |
13 | 取药/ 配药 | qǔ yào/ pèiyào | Lấy thuốc |
14 | 付钱 | fù qián | Thanh toán |
2. Mô tả tình trạng, triệu chứng bệnh
Hãy cùng cập nhật ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - mô tả tình trạng, triệu chứng bệnh mà Mytour đã chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 头疼 | tóuténg | Đau đầu |
2 | 嗓子疼 | sǎngzi téng | Đau họng |
3 | 没劲儿 | méijìnr | Mất sức |
4 | 咳嗽 | késòu | Ho |
5 | 拉肚子 | lā dùzi | Tiêu chảy |
6 | 舒服 | shūfu | Thoải mái, khỏe |
7 | 不舒服 | bù shūfu | Không thoải mái |
8 | 感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
9 | 肿 | zhǒng | Sưng |
10 | 炎 | yán | Viêm |
3. Đi khám bệnh
Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà Mytour đã sắp xếp lại trong bảng dưới đây:
STT | Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 看病 | kànbìng | Khám bệnh |
2 | 挂号 | guàhào | Lấy số |
3 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
4 | 诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
5 | 候诊 | hòuzhěn | Chờ chẩn đoán |
6 | 打针 | dǎzhēn | Tiêm |
7 | 抽血 | chōu xiě | Lấy máu |
8 | 输液 | shūyè | Truyền dịch |
9 | 输血 | shūxiě | Truyền máu |
10 | 验尿 | yàn niào | Xét nghiệm nước tiểu |
11 | 包扎 | bāozā | Băng bó |
12 | 住院/ 入院 | zhùyuàn/ rùyuàn | Nằm viện |
13 | 出院 | chūyuàn | Xuất viện |
14 | 病 | bìng | Bệnh, ốm |
15 | 生病/ 得病 | shēngbìng/débìng | Mắc bệnh |
16 | 吃药 | chī yào | Uống thuốc |
17 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
18 | 量 | liáng | Đo |
4. Thiết bị y tế, dụng cụ khám chữa bệnh
Dưới đây là danh sách 30 từ vựng về thiết bị và dụng cụ y tế được sử dụng trong khám bệnh trong danh sách từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung thêm cho vốn từ của bạn!
STT | Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 创可贴 | chuàngkětiē | Băng dán cá nhân |
2 | 视力表 | shìlì biǎo | Bảng đo thị lực |
| 医用绷带 | yīyòng bēngdài | Băng gạc y tế |
4 | 氧气吸入气 | yǎngqì xīrù qì | Bình thở oxy |
5 | 消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā | Bông sát trùng |
6 | 担架 | dānjià | Cáng cứu thương |
7 | 体温计 | tǐwēnjì | Cặp nhiệt độ, nhiệt kế |
8 | 手术刀 | shǒushù dāo | Dao mổ |
9 | 脑电图 | nǎodiàntú | Điện não đồ |
10 | 医用手套 | yīyòng shǒutào | Găng tay y tế |
11 | 诊断床 | zhěnduàn chuáng | Giường khám bệnh |
12 | 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp dụng cụ cấp cứu |
13 | 医药箱 | yīyào xiāng | Hộp đựng thuốc |
14 | 外科镊 | wàikē niè | Kẹp phẫu thuật |
15 | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào | Khẩu trang y tế |
16 | 注射针 | zhùshè zhēn | Kim tiêm |
17 | X光机 | X guāng jī | Máy chụp X Quang |
18 | 血压计 | xiěyā jì | Máy đo huyết áp |
19 | 短波电疗机 | duǎnbō diànliáo jī | Máy trị liệu sóng ngắn |
20 | 微波电疗器 | wéibō diànliáo qì | Máy trị liệu vi sóng |
21 | 助听器 | zhùtīngqì | Máy trợ thính |
22 | 听诊器 | tīngzhěnqì | Ống nghe bệnh, ống nghe khám bệnh |
23 | 导尿管 | dǎoniàoguǎn | Ống thải nước tiểu |
24 | 注射器 | zhùshèqì | Ống tiêm |
25 | 氧气管 | yǎngqì guǎn | Ống truyền oxy, ống dưỡng khí |
26 | 夹板 | jiábǎn | Thanh nẹp |
27 | 超声波诊断仪 | chāoshēngbō zhěnduàn yí | Thiết bị chẩn đoán siêu âm |
28 | 轮椅 | lúnyǐ | Xe lăn, xe đẩy |
5. Các vị trí công việc trong bệnh viện
Học ngay từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - các vị trí công việc dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
2 | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng | Bác sĩ điều trị |
3 | 营养师 | yíngyǎng shī | Bác sĩ dinh dưỡng |
4 | 麻醉师 | mázuì shī | Bác sĩ gây mê |
5 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ khoa ngoại |
6 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ khoa nội |
7 | 实习医生 | shíxí yīshēng | Bác sĩ thực tập |
8 | 疗养院 | liáoyǎng yuàn | Viện điều dưỡng |
9 | 院长 | yuànzhǎng | Viện trưởng |
10 | 护士 | hùshì | Y tá |
11 | 护士长 | hùshì zhǎng | Y tá trưởng |
12 | 实习护士 | shíxí hùshì | Y tá thực tập |
6. Các đơn vị trong bệnh viện
Học ngay cách gọi tên các phòng ban, các khoa - chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà Mytour đã cập nhật dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 皮肤科 | pífū kē | Khoa da liễu |
2 | 眼科 | yǎnkē | Khoa mắt |
3 | 外科 | wàikē | Khoa ngoại |
4 | 内科 | nèikē | Khoa nội |
5 | 产科 | chǎnkē | Khoa sản |
6 | 牙科 | yákē | Nha khoa |
7 | 药房 | yàofáng | Nhà thuốc |
8 | 病房 | bìngfáng | Phòng bệnh |
9 | 隔离病房 | gélí bìngfáng | Phòng cách ly |
10 | 急诊室 | jízhěn shì | Phòng cấp cứu |
11 | 加护病房 | jiāhù bìngfáng | Phòng chăm sóc đặc biệt |
12 | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ | Phòng chẩn đoán |
13 | 诊疗室 | zhěnliáo shì | Phòng chẩn trị |
14 | 心电图室 | xīn diàntú shì | Phòng điện tim |
15 | 妇产科病房 | fùchǎnkē bìngfáng | Phòng hậu sản |
16 | 护理部 | hùlǐ bù | Phòng hộ lý |
17 | 化疗室 | huàliáo shì | Phòng hoá trị |
18 | 门诊部 | ménzhěn bù | Phòng khám |
19 | 医生的办公室 | yīshēng de bàngōngshì | Phòng khám bác sĩ |
20 | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎncháshì | Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
21 | 手术室 | shǒushù shì | Phòng mổ |
22 | 挂号处 | guàhào chù | Phòng phát số |
23 | 观察室 | guānchá shì | Phòng theo dõi |
24 | 住院部 | zhùyuàn bù | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
25 | 化验科 | huàyàn kē | Phòng xét nghiệm |
26 | 妇科 | fùkē | Phụ khoa |
7. Các loại thuốc điều trị bệnh
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 药物 | yàowù | Thuốc |
2 | 麻醉剂 | mázuìjì | Thuốc gây mê |
3 | 镇静剂 | zhènjìngjì | Thuốc an thần |
4 | 抗生剂 | kàngshēng jì | Thuốc kháng sinh |
5 | 退热剂 | tuì rè jì | Thuốc hạ sốt |
6 | 解热药 | jiě rè yào | Thuốc hạ sốt |
7 | 止痛药 | zhǐtòng yào | Thuốc giảm đau |
8 | 抗毒药 | kàng dúyào | Thuốc giải độc |
9 | 麻醉药 | mázuì yào | Thuốc gây tê |
10 | 眼药/ 滴眼剂 | yǎnyào/dī yǎn jì | Thuốc nhỏ mắt |
11 | 滴鼻剂 | dī bí jì | Thuốc nhỏ mũi |
12 | 防炎药 | fáng yányào | Thuốc chống viêm |
13 | 去痛片 | qù tòng piàn | Thuốc giảm đau |
14 | 阿斯匹林 | ā sī pī lín | Thuốc aspirin |
15 | 黄连素 | huánglián sù | Thuốc berberine (tiêu chảy) |
16 | 吗啡 | mǎfēi | Morphine |
17 | 安宁片 | ānníng piàn | Thuốc an thần |
18 | 化痰药 | huà tányào | Thuốc tiêu đờm |
19 | 咳必清 | hāibìqīng | Thuốc giảm ho |
20 | 退热药 | tuì rè yào | Thuốc hạ sốt |
21 | 鱼肝油 | yúgānyóu | Dầu cá |
22 | 防腐剂 | fángfǔ jì | Thuốc khử trùng |
23 | 糊剂 | hújì | Thuốc bôi |
24 | 软膏
| ruǎngāo
| Cao mềm, thuốc mỡ |
25 | 硬膏
| yìnggāo | Cao cứng |
26 | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo | Thuốc mỡ tetracyclin |
27 | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
28 | 糖浆 | tángjiāng | Si rô |
29 | 维生素 | wéishēngsù | Vitamin |
30 | 补血药 | bǔ xiěyào | Thuốc bổ máu |
31 | 肝浸药 | gān jìnyào | Thuốc bổ gan |
II. Mẫu câu giao tiếp về chủ đề khám bệnh tiếng Trung
Sau khi đã học được bộ từ vựng chủ đề đi khám bệnh bằng tiếng Trung, Mytour sẽ giới thiệu thêm cho bạn các mẫu câu thông dụng khi khám bệnh. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ nhé!
1. Các mẫu câu khám bệnh tiếng Trung thông dụng
STT | Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你有什么症状? | Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? | Bạn có triệu chứng gì vậy? |
2 | 你怎么了? | Nǐ zěnmele? | Cậu làm sao thế? |
3 | 你身体哪里不舒服? | Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfu?
| Bạn thấy không khỏe chỗ nào vậy? |
4 | 我经常肚子疼。 | Wǒ jīngcháng dùzi téng. | Tôi thường xuyên bị đau bụng. |
5 | 她发烧了。 | Tā fāshāole. | Cô ấy bị sốt rồi. |
6 | 你这样的状况持续多久了? | Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle? | Triệu chứng này của bạn đã kéo dài bao lâu rồi? |
7 | 你哪里受伤? | Nǐ nǎlǐ shòushāng? | Bạn bị thương ở đâu vậy? |
8 | 你嗓子怎么样? | Nǐ sǎngzi zěnmeyàng? | Họng của bạn thế nào? |
9 | 我嗓子疼。 | Wǒ sǎngzi téng. | Họng của tớ đau. |
10 | 你应该去医院看病吧。 | Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba. | Bạn nên tới bệnh viện khám đi. |
11 | 我发烧、头疼、嗓子疼、 有可能是2019新型冠状病毒。 | Wǒ fāshāo, tóuténg, sǎngzi téng, yǒu kěnéng shì 2019 xīnxíng guānzhuàng bìngdú. | Tôi sốt, đau đầu, đau họng, có khả năng là covid-19. |
12 | 你要去做X光。 | Nǐ yào qù zuò X guāng. | Bạn cần đi chụp X Quang. |
13 | 你应该花一个星期来恢复健康。 | Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqīlái huīfù jiànkāng. | Anh nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục nhé. |
14 | 完全按照指示服药。 | Wánquán ànzhào zhǐshì fúyào. | Bạn nên uống thuốc theo đúng chỉ dẫn. |
2. Đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề khám bệnh
Đoạn hội thoại số 1:
- 小月: Cậu cảm thấy không thoải mái ở đâu?
- 小玲: Tớ đau đầu và đau họng.
- 小月: Cậu nên đến bệnh viện kiểm tra bệnh.
- 小玲: Không cần đâu! Tớ nghỉ ngơi sẽ khỏi.
- 小月: Cậu không đi khám bệnh thì không thể đi học.
- 小玲: Được rồi, chiều nay tớ sẽ đến bệnh viện.
- 小月: Vậy tớ sẽ đi cùng cậu.
- 小玲: Đồng ý.
Đoạn hội thoại số 2:
- 周医生: Anh có triệu chứng gì gần đây không?
- 阿林: Tôi thường đau đầu, sốt và cảm thấy mệt mỏi.
- 周医生: Được, anh hãy đo nhiệt độ nhé!
- 阿林: Bác sĩ, tôi có số đo nhiệt độ là bao nhiêu?
- 周医生: 39 độ. Anh bị sốt rồi. Anh hãy mở miệng ra.
- 阿林: Tôi mắc bệnh gì vậy?
- 周医生: Anh chỉ là bị cảm thường. Uống thuốc giảm sốt và nghỉ ngơi nhiều là khỏe thôi. Đây là đơn thuốc của anh.
- 阿林: Làm sao để dùng thuốc này?
- 周医生: Uống 3 lần một ngày, mỗi lần 2 viên sau bữa ăn. Về nhà nghỉ ngơi và uống nhiều nước ấm.
- 阿林: Được rồi, tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ!
III. Viết về một lần khám bệnh tiếng Trung của bạn
Dưới đây là bài viết mẫu về một lần khám bệnh tiếng Trung, xin vui lòng tham khảo!
Tháng trước, tôi tỉnh dậy cảm thấy cơ thể rất mệt mỏi. Mắt tôi không mở được. Họng tôi đau và cả cơ thể nóng bừng, đầy mồ hôi. Sau một thời gian vật lộn, cuối cùng tôi tìm được mẹ tôi, bà đến bên giường của tôi. Khi bà ôm tôi, bà nhận ra cơ thể tôi nóng lên, vì vậy bà dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của tôi. Khi biết được nhiệt độ cơ thể lúc đó là 39 độ C, bà mẹ tôi liền đưa tôi đến phòng khám của bác sĩ Zhou.
Tại phòng khám, bác sĩ Zhou đã kiểm tra cho tôi. Ông ấy cho biết họng của tôi bị viêm, có thể là nguyên nhân gây sốt. Ông ấy cho tôi một số thuốc và khuyên tôi rằng, “Đừng ăn kem, đừng uống nước đá và đừng chơi game. Bạn phải nằm nghỉ ngơi.” Sau khi nhận thuốc, chúng tôi về nhà. Sau ba ngày nghỉ ngơi, tôi đã hồi phục. Đây thực sự là một trải nghiệm đáng sợ.
Shàng ge yuè, wǒ xǐng lái shí juéde shēntǐ hěn lèi. Wǒ de yǎnjīng zhēng bù kāi. Wǒ de sǎngzi hěn téng, shēntǐ hěn rè, húnshēn dōu shì hàn. Jīngguò yīduàn shíjiān de zhēngzhá, wǒ zhōngyú zhǎole wǒ de māma, tā lái dàole wǒ de chuáng biān. Dāng tā yǒngbào wǒ shí, tā fāxiàn wǒ de shēntǐ hěn rè, yúshì yòng wēndù jìliàng le liàng wǒ de tǐwēn. Zhīdào wǒ dāngshí de tǐwēn shì 39 shèshìdù shí, wǒ mā lìkè dài wǒ qùle zhōu yīshēng de zhěnsuǒ.
Zài zhěnsuǒ lǐ, Zhōu yīshēng gěi wǒ zuòle jiǎnchá. Tā gàosù wǒ māma wǒ de hóulóng fāyán, kěnéng shì fāshāo de yuányīn. Tā gěile wǒ yīxiē yào, bìng gàosù wǒ, “bùyào chī bīngqílín, bùyào hē bīng shuǐ, yě bùyào wánr yóuxì. Nǐ bìxū wòchuáng xiūxi.” Shōu wán yào, wǒmen jiù huí jiā le. Wǒ xiūxi le sān tiānhòu jiù kāngfùle. Zhè quèshí shì yīcì kěpà de jīnglì.
Bản dịch
Tháng trước, khi tôi tỉnh dậy, cảm thấy cơ thể rất mệt mỏi. Tôi không thể mở mắt. Cổ họng đau, cơ thể nóng bừng và toàn thân đổ mồ hôi. Sau một lúc loay hoay, tôi cuối cùng cũng liên lạc được với mẹ, bà đến bên giường tôi. Lúc ôm tôi, bà nhận ra cơ thể tôi nóng lên, vì thế bà dùng nhiệt kế để đo. Mẹ nói, nhiệt độ cơ thể tôi là 39 độ C. Bà nhanh chóng đưa tôi đến phòng khám của bác sĩ Châu.
Tại phòng khám bệnh, bác sĩ Châu đã khám cho tôi. Ông ấy cho biết tôi bị viêm họng và đây có thể là nguyên nhân gây ra sốt. Ông ấy cho tôi một ít thuốc và nhắc nhở, “Không ăn kem, không uống nước đá, không chơi game và cần nghỉ ngơi đầy đủ.” Sau khi nhận thuốc, chúng tôi trở về nhà. Sau 3 ngày nghỉ ngơi, tôi đã khỏi bệnh. Đối với tôi, đây là một trải nghiệm kinh hoàng.
Do đó, Mytour đã tiết lộ mọi chi tiết về từ vựng và các mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung phổ biến. Hi vọng những kiến thức mà bài viết mang lại sẽ có ích cho những bạn đang học tiếng Trung.